Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV

 Kiến thức : HS được ôn tập lại các kiến thức chương IV , có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức ,

 bất phương trình .

 Kỹ năng : HS rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng và dạng

 Thái độ : HS có ý thức chăm và cố gắng học toán tốt hơn .

 II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 

doc8 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=(x-)2+. Ta có: (x-)20 với mọi x. (x -)2 + Vậy A > 0 với mọi x. Vì A với mọi x => Giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x = b) Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau: C = 4x - x2 Giải: C = -(x2-4x) = ... = -(x-2)2+4 4 Vậy giá trị lớn nhất của C là 4 tại x=2 4). Hướng dẫn tự học : -Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK. -BTVN 54,55(a,c), 56, 59(a,c)/9 SBT; 59,62/28-29 SBT. -Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra HKI. IV.BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Tuần: 33– Tiết: 68 Soạn : 27/ 4 / 14 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU Kiến thức:- HS được củng cố vững chắc các khái niệm. + Phân thức đại số. + Hai phân thức bằng nhau.+ Phân thức đối.+ Phân thức nghịch đảo+ Biểu thức hữu tỷ. + Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. + Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm về biểu thức hữu tỷ, phân thức đại số. - Cho HS làm một vài bài tập phát triển tư duy dạng: tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức. - Kĩ Năng: Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc để giải toán Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , tính cẩn thận , tính suy luận II. CHUẨN BỊ Thầy: - Bảng tóm tắt chương II. Trò: - Làm đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập GV đã cho. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định 2. Kiểm tra: (Trong khi ôn) 3. Vào bài: Ôn tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 61 SGK. - GV đưa ra sơ đồ R Đa thức Phân thức - HS trả lời câu hỏi 1 trang 61 SGK A. Khái niệm về phân thức và tính chất của phân thức đại số. 1. Định nghĩa phân thức đại số (SGK trang 35) - GV nêu câu hỏi 2, câu hỏi 3 - HS trả lời câu hỏi 2 và câu hỏi 3. 2. Hai phân thức bằng nhau: nếu A . D = B . C - Cho HS làm bài 57 a trang 61 SGK. 3. Tính chất cơ bản của phân thức đại số Bài 57 a/61Chứng tỏ hai phân thức bằng nhau: s GV yêu cầu HS nêu cách làm. s Gọi 2 HS lên bảng trình bày. - HS: nêu 2 cách làm Cách 1: (dùng định nghĩa) 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x – 6) (3x + 6) = 6x2 + 3x – 18 => 3 (2x2 + x – 6) = (2x – 6) (3x + 6) => s Gv hỏi: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào? - HS trả lời. Cách 2: (Rút gọn phân thức) - GV nêu câu hỏi 6 SGK. - HS phát biểu quy tắc công phân thức. II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số. 1. Phép cộng. - Thế nào là 2 phân thức đối nhau? - HS phát biểu quy tắc cộng phân thức 2. Phép trừ - GV nêu câu hỏi 9, câu hỏi 11. - HS phát biểu quy tắc nhân, chia phân thức. 3. Phép nhân 4. Phép chia - Cho HS làm bài 58c trang 62 SGK s Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức. s Với bài này có cần tìm điều kiện của x hay không? s Gọi 1 HS lên bảng giải. - HS: Phải quy đồng mẫu, làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép trừ. - HS: trả lời Bài tập 58c/62 - Cho HS làm bài 59 a trang 62 SGK. s GV yêu cầu một HS lên bảng thay vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang. - 1 HS lên bảng thay và thực hiện theo yêu cầu. Bài 59 a/62 Củng cố: - GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS xác định các câu sau đúng hay sai? 1. Đơn thức là một phân thức 2. Biểu thức hữu tỷ là một phân thức đại số. - HS làm bài tập trên phiếu học tập Kết quả 1. Đúng 2. Sai 3. 3. Sai 4. Muốn nhân 2 phân thức khác mẫu, ta quy đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau. 4. Sai 5. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0. 5. Đúng 6. Cho phân thức ; điều kiện để giá trị phân thức xác định là: x ¹ -3 và x ¹ ± 1. - GV kiểm tra kết quả của HS 6. Sai GV cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ. - HS quan sát đề bài. 1. a) Ta có: Cho: a) Tìm đa thức A b) Tính A tại x = 1; x = 2 c) Tìm giá trị của x để A = 0. b) điều kiện của biến là: x ¹ ± 1 s Tại x = 1, giá trị của biểu thức A không xác định. s Yêu cầu HS hoạt động nhóm. - HS hoạt động nhóm s Yêu cầu một nhóm cử đại diện trình bày bài làm của nhóm mình. - 1 đại diện nhóm lên trình bày. s Tại x = 2 (thoả mãn điều kiện) A = 3 – 2 – 4 . 22 = -15 c) A = 0 (3 – 4x)(x + 1) = 0 3 – 4x = 0 hoặc x + 1 = 0 s Cho HS nhận xét s GV kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm. - HS nhận xét bài giải trên bảng. x = hoặc x = -1 (loại) Vậy A = 0 khi x = - Cho HS làm bài 62/62. 2. Bài 62/(SGK) s Bài này có phải tìm điều kiện của biến của phân thức không? - HS: có vì có liên quan giá trị phân thức. a) x2 - 5x ¹ 0 => x (x – 5) ¹ 0 x ¹ 0 và x ¹ 5 s Gọi HS tìm điều kiện của biến. s Gọi Hs rút gọn phân thức. - 1 HS rút gọn phân thức, cả lớp làm vào vở. s Ta có: s Phân thức khi nào? s Hãy áp dụng với phân thức . - HS: - HS thực hiện s x = 5 không thoả mãn điều kiện của biến. vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0. s Có phải x = 5 thì phân thức đã cho bằng 0 hay không? giải thích. - Hs trả lời - Hỏi thêm: b) Tìm x để giá trị của phân thức bằng - Hs thực hiện b) ĐK 2x – 10 = 5x 2x - 5x = 10 -3x = 10 x = (TMĐK) c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số nguyên. GV hướng dẫn HS thực hiện - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. c) Ta có: 1 là số nguyên, vậy giá trị của phân thức là nguyên khi là số nguyên => x ÎƯ(5) hay nhưng theo điều kiện XĐ thì x = 5 bị loại Vậy với x thì phân thức có giá trị là số nguyên. - Cho HS bài 63 a trang 62. s Để viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là hằng số ta làm thế nào? s Gọi 1 HS lên chia tử cho mẫu. s Với xÎZ => 3x – 10ÎZ vậy PÎZ khi nào? s Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Lưu ý HS bài toán này có liên quan đến giá trị của P nên cần lưu ý xác định của P. - HS quan sát đề bài - HS: Ta phải chia tử cho mẫu. - HS thực hiện chia ở góc bảng kết quả: Thương là 3x – 10 dư là 3. - HS: PÎZ => x + 2 ÎÈ (3) 3. Xét phân thức: P = điều kiện của biến là x ¹ -2 Ta có: P = 3x – 10 + PÎZ => ÎZ (x + 2) ÎZ => x + 2 Î s x + 2 = 1 => x = -3 (TMĐK) s x + 2 = -1 => x = -3 (TMĐK) s x + 2 = 3 => x = 1 (TMĐK) s x + 2 = - 3 => x = -5 (TMĐK) Vậy với x thì giá trị của P là số nguyên. 4. Hướng dẫn tự học : IV. BỔ SUNG : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an dai 8tiet 65 den 68.doc
Giáo án liên quan