Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 31 - Tiết 63 - Bài 4: Luyện tập

MỤC TIÊU :

- Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.

- Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 31 - Tiết 63 - Bài 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP §4 I/ MỤC TIÊU : - Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x – 1 ³ 3 (HS1) 2 – 5x < 17 (HS2) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: / / / / / / / / !/ / / / / / [ 0 2 1) Tập nghiệm {x / x ³ 2} / / / / / / / / !/ / / / / / / / / / / ( 0 3 2) Tập nghiệm {x / x > 3} - Nhận xét bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 29 trang 48 SGK Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2x -5 không âm. Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức –7x+5 Bài 29 trang 48 SGK - Đưa bài tập 29 lên bảng phụ. - Biểu thức 2x – 5 không âm viết thành bpt như thế nào? - Vậy để giải bài này ta làm như thế nào ? - Tương tự với câu b, gọi 2HS giải ở bảng - GV theo dõi và kiểm bài làm vài HS - Nhận xét, đánh giá - HS đọc đề bài Trả lời : a) bpt 2x – 5 ³ 0 b) bpt –3x £ – 7x + 5 - Giải bất phương trình trên - HS cùng dãy giải một bài, hai HS giải ở bảng - HS nhận xét ở bảng Bài 31 trang 48 SGK Giải các bất phương trình sau, biểu diễn tập nhgiệm trên trục số : Bài 31 trang 48 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài 31 - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Theo dõi các nhóm thực hiện Kiểm bài làm ở vở một vài HS - Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng. - Cho HS nhận xét giữa các nhóm - Quan sát đề bài - 4 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) - Đại diện nhóm trình bày bài giải: x < 0 x > - 4 x < 5 x < –1 - Nhận xét bài giải nhóm khác Bài 32 trang 48 SGK Giải các bất phương trình: a) 8x +3(x+1) > 5x - (2x -6) b) 2x(6x -1) > (3x -2)(4x+3) Bài 32 trang 48 SGK - Ghi bảng bài tập 32, cho HS nhận xét. - Gọi 2 HS giải ở bảng - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài - Cho HS lớp nhận xét cách làm, sửa sai - Đánh giá, cho điểm - HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng) a) Û 8x +3x+3 > 5x –2x + 6 Û 11x – 3x > 6 – 3 Û 8x > 3 Û x > 3/8 b) Û12x2 -2x > 12x2 +9x -8x -6 Û -2x > x – 6 Û 3x < 6 Û x < 2 - Nhận xét bài làm ở bảng. Hoạt động 3 : Dặn dò - Học bài: Nắm vững qui tắc biến đổi bptrình và qui tắc giải bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất. - Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 28, 30, 34 sgk trang 48 - HS nghe dặn - Ghi chú vào vở bài tập IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 1/ Đối với lớp điểm sáng:................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 2/ Đối với lớp đại trà :..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Ngày 20/03/2014 Tuần 15 Tiết 31 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I/ MỤC TIÊU : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (13’) 1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x + 5 9) 2. Giải bất phương trình : (hoặc) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài trên giấy (kiểm 15’) - HS làm bài kiểm ta 15’ trên giấy Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI - GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài - HS ghi vào vở tựa bài mới. Hoạt động 3 : Nhắc lại kiến thức 1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: a) A = |x – 3| + x – 2 khi x ³ 3 b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0 Giải a) Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 nên ïx - 3ï= x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) Khi x > 0 Þ –2x < 0 nên ï–2xï= -(-2x) = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1 Rút gọn biểu thức: a) C = ï–3xï + 7x – 4 khi x £ 0 b) D = 5– 4x +ïx– 6ï khi x < 6 - Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối? - Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ? - Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm - Nêu ví dụ 1 - Gọi hai HS thực hiện ở bảng - GV gợi ý hướng dẫn : a) x ³ 3 Þ x – 3 ? Þ ïx - 3ï= ? - Từ đó rút gọn A ? b) x > 0 Þ –2x ? Þ ơ–2xơ= ? - Từ đó rút gọn B ? - Nêu ?1 trên bảng phụ - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Các nhóm hoạt động khoảng 5’ sau đó GV yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày - Nhận xét, sửa sai ở bảng. - Một HS phát biểu - HS khác nhận xét, nhắc lại. |12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 - Hai HS lên bảng làm - HS1 : Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 nên ïx - 3ï= x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 - HS2 : Khi x > 0 Þ –2x < 0 nên ï–2xï= -(-2x) = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 - Hợp tác làm bài theo nhóm (2nhóm cùng làm 1 bài) : a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0 nên ơ-3xơ = 3x Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4 b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0 nên ơx – 6ơ= -x + 6 Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x Hoạt động 4 : Giải pt chứa dấu gttđ (10’) 2/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : Ví dụ 2: Giải phương trình ơ3xơ= x + 4 Ta có ơ3xơ= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 ï3xï= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0 a) Nếu x ³ 0 , ta có : ï3xï= x + 4 Û 3x = x + 4 Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK x³0) b) Nếu x < 0 , ta có : ï3xï= x + 4 Û -3x = x + 4 Û -4x = 4 Û x = -1(TMĐK x<0) Vậy tập nghiệm của pt là S = { -1; 2} Ví dụ 3 : Giải ptơx -3ơ= 9 –2x Ta có: ơx -3ơ = x – 3 nếu x ³ 3 = 3 – x nếu x < 3 - Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ thuật bỏ dấu gttđ để giải một số phương trình chứa dấu gttđ. - Ghi bảng ví dụ 2 - Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm. - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. - Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình (GV hướng dẫn giải từng bước như sgk) - Nêu ví dụ 3 - Yêu cầu HS gấp sách thử tự giải bài tập? - Gọi một HS lên bảng - Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời - HS ghi ví dụ HS nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài. Tham gia giải phương trình theo hướng dẫn cảu GV - Đọc đề bài vd3 - Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở vd1 để giải - Một HS giải ở bảng - Nhận xét bài làm ở bảng Hoạt động 5 : Củng cố ?2 Giải phương trình: ơx + 5ơ = 3x + 1 ơ–5xơ = 2x + 21 Bài tập 36(c) : Giải phương trình ơ4xơ= 2x + 12 - Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 cho HS thực hiện - Cho cả lớp nhận xét - Cho HS tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời gian) - HS làm ?2 vào vở - Hai HS làm ở bảng - Nhận xét bài làm ở bảng - HS tiếp tục làm bài 36 (một HS làm ở bảng Hoạt động 6 : Dặn dò - Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ - Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) - Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình - HS nghe dặn Ghi chú vào vở Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014 DuyƯt cđa tỉ tr­ëng T« Minh §Çy IV. RÚT KINH NGHIỆM: IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................................................................................................................................................... 1/ Đối với lớp điểm sáng:.......................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2/ Đối với lớp đại trà .......................................................................

File đính kèm:

  • docDAI 8 (19).doc