- HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
- Biết sử dụng các qui tắc biến đổi bất phtrình để giải thích sự tương đương của bất phtrình.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất ptrình)
- HS : Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại.
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 30 - Tiết 61 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột ẩn.
- Hãy nhắc lại ptrình bậc nhất một ẩn như .
- Tương tự hãy định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn?
- GV uốn nắn cho chính xác và cho HS lặp lại.
- Nêu ?1ø yêu cầu HS xác định bpt và hệ số a, b của mỗi bptrình.
- HS nhắc lại định nghiã ptr bậc nhất một ẩn.
- HS phát biểu định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn.
- Hai HS phát biểu lặp lại.
- HS làm ?1. Trả lời miệng (giải thích rõ mỗi trường hợp).
Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi bất phương trình
2/ Hai qui tắc biến đổi bất phương trình :
a) Qui tắc chuyển vế:
(sgk trang 44)
Ví dụ: Giải bpt x – 5 < 18
Ta có: x – 5 < 8
Û x < 18 + 5 (cvế, đổi dấu –5) Û x < 23
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x < 23}
?2 Giải các bất phương trình sau :
a) x + 12 > 21
b) –2x > -3x –5
b) Quy tắc nhân với một số:
(sgk)
Ví dụ 3: Giải bpt 0,5x < 3
Giải
Ta có 0,5x , 3
Û 0,5x.2 < 3.2 (nhân 2vế với 2)
Û x < 6
Tập nghiệm của bpt: {x/ x < 6}
Ví dụ 4: Giải bpt -1/4x < 3 và bdiễn tập nghiệm trên trục số
Giải
- Để giải ptrình ta thực hiện qui tắc biến đổi nào ?
- Để giải bất phương trình, ta cũng dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- Thế nào là qui tắc chuyển vế?
- GV yêu cầu HS đọc sgk
- Giới thiệu ví dụ 1. Trình bày như sgk
- Nêu tiếp ví dụ 2
- Yêu cầu HS lên bảng giải bất phương trình.
- Một HS khác biểu diễn nghiệm trên trục số.
- Cho HS thực hiện ?2
(gọi 2 HS lên bảng)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương hoặc với số âm ta có quy tắc nhân với một số (qtắc nhân). gọi HS đọc qtắc sgk. Nêu vd3
- GV giới thiệu và giải thích như sgk
- Nêu ví dụ 4. Cần nhân hai vế của bpt với bao nhiêu để có vế trái là x? Khi nhân cần chú ý gì?
- Gọi một HS giải ở bảng
- Gọi HS khác bdiễn nghiệm
- Trả lời: hai qui tắc: chuyển vế; nhân với một số.
- HS nghe giới thiệu
- HS lưu ý, suy nghĩ
- Đọc qui tắc (sgk)
- HS nghe giới thiệu và ghi bài
- Ghi ví dụ 2 và giải, một HS giải ở bảng:
3x > 2x +5 Û 3x – 2x > 5
Û x > 5
Tập nghiệm của bpt: {x/ x >5}
/ / / / / / / /(
Bdiễn tập nghiệm trên trục số:
0 5
- HS thực hiện ?2 vào vở. Hai HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét ở bảng
- HS nghe và nhớ lại tính chất
- HS đọc qui tắc (sgk) và ghi bài.
- HS nghe GV trình bày và ghi bài
- Nhân với –4
- Phải đổi chiều bất đẳng thức.
- HS làm ở bảng.
- HS khác biểu diễn trên trục số
Hoạt động 5 : Củng cố
?3 Giải các bpt:
a) 2x < 24
b) –3x < 27
?4 Giải thích sự tương đương
x + 3 < 7 Û x – 2 < 2
2x 6
- Yêu cầu HS làm ?3
Gọi hai HS làm ở bảng
- Đvđ: Không giải bpt mà chỉ sử dụng quy tắc biến đổi để giải thích sự tương đương của 2bpt
- Nêu ?4 – Gọi HS giải thích
Hd: So sánh các vế của mỗi cặp bpt xem đã cộng thêm hay nhân vào với số nào?
- Thực hiện ?3, hai HS làm ở bảng:
a) Û x < 12
Tập nghiệm bpt : {x/ x < 12}
b) Û x > -9
Tập nghiệm bpt : {x/ > -9}
- Nghe hướng dẫn, thảo luận tìm cách giải.
- HS đứng tại chỗ trả lời:
a) Cộng –5 vào cả 2 vế bptrình x + 3 < 7 được bpt x – 2 < 2
b) Nhân 2vế bptrình 2x < -4 với-3/2 và đổi chiều.
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Học bài: nắm vững định nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt .
- Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47)
- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
1/ Đối với lớp điểm sáng:................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ngày 20/03/2014 Tuần 30 Tiết 62
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (tt)
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình.
- Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu)
- HS : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: - Định nghĩa bpt bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ. (4đ)
Phát biểu qui tắc chuyển vế.
Giải bpt: -3x > -4x +2 (6đ)
HS2: Phát biểu qui tắc nhân? (4
Giải bpt: a) –x > 4 (3đ)
b) 1,5x > –9 (3đ)
- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra.
Gọi hai HS lần lượt lên bảng.
- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.
- Hai HS lên bảng trả bài, cả lớp theo dõi, làm bài vào nháp :
HS1: - Trả lời câu hỏi
- Giải: Û –3x + 4x > 2
Û x > 2 .Tập nghiệm{x/x >2}
HS2: - Trả lời câu hỏi
- Giải:
a) Û x < -4
Tập nghiệm của bpt:{x /x < -4}
b) Û x > -9 :1,5 Û x > -6
Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6}
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MỘT ẨN (tt)
- Hôm nay chúng ta sẽ áp dụng hai qui tắc đã học vào để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài
Hoạt động 2 : Giải pt bậc nhất một ẩn
3/ Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn :
Ví dụ 5: Giải bpt 2x – 3 < 0 và bdiễn tập nghiệm trên trục số
Giải
(sgk trang 45 – 46)
?5 Giải bpt –4x –8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
* Chú ý: (sgk trang 46)
Ví dụ 6: Giải bpt –4x + 28 < 0
Giải
- Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải bất phương trình, ta được các bpt tương đương với bpt đã cho. Ghi ví dụ 5 lên bảng
- Hướng dẫn HS giải từng bước như sgk. Nhấn mạnh bước “chia cả 2vế” của bpt cho 2
- Cho HS thực hiện ?5. GV yêu cầu HS phối hợp cả 2 qui tắc biến đổi bpt để tìm tập nghiệm
Kiểm bài làm một vài HS
GV chốt lại cách làm
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Cho HS đọc chú ý sgk, GV lấy vd ngay trên vd5
- Ghi bảng vdụ 6, cho HS tự làm
- Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản
- Cho HS nhận xét ở bảng
- HS: 2x + 3 < 0
Û 2x < 3 Û 2x : 2 < 3 : 2
Û x < 1,5
Tập nghiệm của bpt:{x/x < 1,5}
)/ / / / / / / / / / / /
0 1,5
- Cả lớp thực hiện ?5, một HS thực hiện ở bảng :
-4x – 8 < 0 Û -4x < 8
Û x > -2.
Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2}
/ / / / /( !
-2 0
- HS đọc chú ý (sgk)
- Một HS giải ở bảng:
-4x + 28 < 0 Û 28 < 4x
Û 28 : 4 < 4x : 4 Û 7 < x
Vậy nghiệm của bpt là x > 7
Nhận xét ở bảng
Hoạt động 3 : Bpt đưa được về dạng ax + b < 0
4. Bất ptrình đưa được về dạng ax + b 0; ax +b £ 0 ax + b ³ 0 :
Ví dụ 7:
Giải bpt 3x + 4 > 2x + 3
Giải
?6 Giải bpt:
-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
- Ghi bảng ví dụ 7
Yêu cầu HS tự giải bpt.
- Sửa sai cho từng nhóm
- Ghi bảng ?6 (đưa ra trên bảng phụ)
- Gọi hai HS làm ở bảng
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai
- HS giải bất phương trình vd7, một - HS trình bày ở bảng :
Có 3x + 4 > 2x + 3
Û 3x – 2x > 3 – 4
Û x > -1
Nghiệm của bpt là x > -1
- Thực hiện ?6, HS hợp tác theo nhóm cùng bàn.
- Hai HS trình bày ở bảng
- Cả lớp nhận xét, sửa sai
Hoạt động 4 : Củng cố
Bài 23 trang 47 SGK
2x – 3 > 0 ; b) 3x + 4 < 0
4 – 3x £ 0 ; d) 5 –2x ³ 0
Bài 23 trang 47 SGK
- Ghi bảng bài tập 23 yêu cầu - HS hoạt động nhóm
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm
- HS suy nghĩ cá nhân . Mỗi nhóm cùng dãy giải câu a và c, các nhóm dãy kia giải câu b và d.
- Nhận xét chéo giữa các nhóm
Hoạt động 5 : Dặn dò
- Học bài: nắm vững cách giải bpt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt .
- Làm các bài tập còn lại sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47)
- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
...
1/ Đối với lớp điểm sáng:.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
Ninh Hßa, ngµy..//2014
DuyƯt cđa BGH
......................
......................
File đính kèm:
- DAI 8 (18).doc