Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 29 - Tiết 59: Luyện tập

MỤC TIÊU :

- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 29 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
< 45 (-2).3 + 4,5 < 0 Bài 10 trang 40 SGK - Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. - Gọi 1 HS lên bảng giải - Theo dõi HS làm bài - GV kiểm vở bài làm vài em - Cho HS khác nhận xét - Giải thích lại từng trường hợp. - HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 11 trang 40 SGK Cho a < b chứng minh: 3a + 1 < 3b + 1 –2a –5 < –2b – 5 Bài 11 trang 40 SGK - Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. - Gọi 1 HS lên bảng giải - Theo dõi HS làm bài - GV kiểm vở bài làm vài em - Cho HS khác nhận xét - Giải thích lại từng trường hợp - HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b Cộng –5 vào 2vế bđt được: -2a –5 > -2b – 5 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Bài 12 trang 40 SGK - Ghi bài tập 12 lên bảng - Gọi HS hợp tác giải theo nhóm - Theo dõi HS làm bài - Cho đại diện nhóm trình bày (GV kiểm vở bài làm vài em) - Cho HS khác nhận xét - Giải thích lại từng trường hợp. - Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) a) Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) cộng 14 vào 2 vế được: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 (–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) Cộng 5 vào 2 vế: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 13 trang 40 SGK So sánh a và b nếu : a + 5 < b + 5 –3a > -3b 5a – 6 ³ 5b – 6 –2a + 3 £ -2b + 3 Bài 13 trang 40 SGK - Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề. - Gọi HS trả lời từng câu. - Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. - HS trả lời miệng: a) a +5 < b+5 Þ a< b (cgä 2vế–5) b) Þ a< b (chia 2vế với –3) c) Þ a³ b (cộg 6, chia 5) d) Þ a³ b (cộg –3, chia –2) Hoạt động 3 : Củng cố - Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân - HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân theo yêu cầu của GV. Hoạt động 4 : Dặn dò - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập : 14 sgk trang 40. - Xem có thể em chưa biết : bất đẳng thức Côsi. - Xem trước §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. - HS nghe dặn - Ghi chú vào vở bài tập IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................. ............................................................................... .............................................................................. ............................................................................... 1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 2/ Đối với lớp đại trà :............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... Ngày 12/03/2014 Tuần 29 Tiết 60 §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I/ MỤC TIÊU : - HS được giới thiệu về phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất phương trình một ẩn hay không . - Biết viết dưới dạng kí và biểu diễn trên trục số tập nghiệm cuả các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a. - Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2) - HS : Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm, bút dạ - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Cho a < b, hãy so sánh a+1 với b+1. 2/ Cho 1 < 3, hãy so sánh b +1 với b +3 3/ Từ kết quả bài 1và 2 suy ra được bđt nào? - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra. - Gọi một HS lên bảng. - Gọi HS lớp nhận xét - GV đánh giá, cho điểm. - Một HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp : 1/ a+1 < b + 1 (cộng 2vế với 1) 2/ b +1 < b +3 (cộng 2vế với b) 3/ a +1 < b + 3 (tính chất bắc cầu của thứ tự) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN - Bất đẳng thức (-2).c<3.c có luôn xăy ra với số c bất kì hay không ? Hoạt động 3 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn : (sgk trang 7) Vd: 2x -1 = 0 có a =2; b = -1 –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 - GV giới thiệu ptrình bậc nhất một ẩn như sgk. - Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi ptrình - HS lặp lại định nghiã ptrình bậc nhất một ẩn, ghi vào vở. - Xác định hệ số a, b của ví dụ: Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1 Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình 2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình : a) Qui tắc chuyển vế : (sgk trang 8) Ví dụ: x –2 = 0 Û x = 2 ?1 Giải các pt: a) x – 4 = 0 ; b) ¾ + x = 0 ; c) 0,5 + x = 0 b) Quy tắc nhân với một số (sgk trang 39) Ví dụ: = 1 Û x = -2 2x = 6 Û x = 6 : 2 x = 3 ?2 Giải các pt: b) 0,1x = -1 c) –2,5x = 10 - Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Thế nào là qui tắc chuyển vế? Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x? - Ta đã áp dụng qui tắc nào? Hãy phát biểu qui tắc? - Cho HS thực hiện ?1 Giải pt: x/2 = -1 ? - Ta đã áp dụng qui tắc nào? - Hãy phát biểu qui tắc? Giải pt : 2x = 6? - Ta đã làm gì để được x = 3? - Qui tắc nhân cũng có thể phát biểu (thành chia) ? - Cho HS thực hiện ?2 (gọi 2 HS lên bảng) - HS nghe giới thiệu - HS lưu ý, suy nghĩ - Trả lời x = 2 - Aùp dụng qui tắc chuyển vế - HS phát biểu qui tắc. - HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời (HS khác nhận xét) HS trả lời x= -2 - Aùp dụng qui tắc nhân (với 2) - Phát biểu qui tắc nhân HS: x = 3 Chia 2 vế cho 2 - HS phát biểu qui tắc (như sgk) và ghi bài. - Thực hiện ?2, hai HS làm ở bảng: b) Û 0,1x.10 = 1,5.10 Û x = 15 c) Û x = 10 : (-2,5) Û x = -4 Hoạt động 5 : Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn 3/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn : Phương trình ax + b = 0 (với a ¹ 0) được giải như sau: ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a Phương trình bậc nhất ax+b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a ?3 Giải phương trình: –0,5x + 2,4 = 0 - Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải phương trình, ta được các pt tương đương với pt đã cho. - Cho HS đọc hai ví dụ sgk Hướng dẫn HS giải pt bậc nhất một ẩn dạng tổng quát - Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm? - Cho HS thực hiện ?3 - GV chốt lại cách làm - HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk - HS làm với sự hdẫn của GV: ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a - Trả lời: pt bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a - HS làm ?3 Kết quả S = {4,8} Hoạt động 6 : Củng cố Bài 7 trang 40 SGK Chỉ ra các ptrình bậc nhất: a) 1+x = 0 ; b) x – x2 = 0 ; c) 1 –2t = 0 ; d) 3y = 0 ; e) 0x –3 = 0 Bài 8 trang 40 SGK Giải các pt: b) 2x + x + 12 = 0 c) x – 5 = 3 – x Bài 7 trang 40 SGK - Ghi bảng bài tập 7 - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Sửa sai cho từng nhóm Bài 8 trang 40 SGK - Ghi bảng bài tập 8 (đưa ra trên bảng phụ) - Gọi hai HS làm ở bảng - Cho HS lớp nhận xét, sửa sai - HS hợp tác theo nhóm làm bài 7 Các pt bậc nhất là a), c), d) Pt b) có luỹ thừa cảu x là 2, pt e có a = 0 - Bài tập 8 : HS làm cá nhân, hai HS làm ở bảng : b) Û 3x +12 = 0 Û x = -4 c) Û 2x – 8 = 0 Û x = 4 Hoạt động 7 : Dặn dò - Học bài: nắm vững định nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi pt và công thức tính nghiệm x = -b/a. - Làm các bài tập còn lại sgk: 6, 8ad, 9 (trang 9, 10) - HS nghe dặn và ghi chú váo vở Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014 DuyƯt cđa tỉ tr­ëng T« Minh §Çy IV. RÚT KINH NGHIỆM: ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... 1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 2/ Đối với lớp đại trà :............................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDAI 8 (17).doc