Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần : 27 tiết thứ : 53 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

Mục tiêu:

* Kiến thức: HS hiểu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn trong một bài toán.

* Kĩ năng: Rèn luyên kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Phấn màu, thước thẳng

 

doc48 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần : 27 tiết thứ : 53 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Hệ thống bài tập. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Học sinh: Học bài và làm bài tập. III phương pháp Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm hoạt động cá nhân IV Tiến trình giờ dạy- giáo dục: 1Ổn định lớp: 2Kiểm tra bài cũ: Lòng vào bài mới 3.Bài mới: HĐ của thầy, trò Ghi bảng Hoaït ñoäng 1:LYÙ THUYEÁT( 15P) GV nªu c©u hái KT 1.ThÕ nµo lµ bÊt §T ? +ViÕt c«ng thøc liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n, tÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù. 2. BÊt PT bËc nhÊt cã d¹ng nh­ thÕ nµo? Cho VD. * . ¤n tËp vÒ bÊt ®¼ng thøc, bÊt PT. HÖ thøc cã d¹ng a b, ab, ab lµ bÊt ®¼ng thøc. ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) trong ®ã a 0 . Nhaéc laïi veà giaù trò tuyeät ñoái. Hoaït ñoäng 2: Caùc pheùp toaùn treân phaân thöùc ñaïi soá ( 25P) Trước hết ta quy đồng và khử mẫu hai vế của bất phương trình. Sau đó giải bất phương trình vừa tìm được. Tương tự hãy làm hai phần còn lại. Để giải các bất phương trình ở bài 42 ta biến đổi hai vế và chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế và các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia. a) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương - GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán : Giải bất phương trình - Là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào? Bài 40/53 : HS lên bảng làm. Chữa bài 41/53 : Giải bất phương trình a) < 5 4. < 5. 4 2 - x < 20 2 - 20 < x x > - 18. Tập nghiệm {x | x > - 18} b) . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Chữa bài 42/53 : Giải bất phương trình a) 3 – 2x > 4 - 2x > 4 – 3 - 2x > 1 x < . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 4 : Củng cố 3 phút Chữa bài 43 Ta có: 5 - 2x > 0 x < Vậy S = {x | x < 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) OÂn laïi phaàn lí thuyeát IV. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................... soạn : 7 /5/2014 Ngày dạy : / 5 /2014 Tuần : 36 Tiết thứ : 72 ÔN TẬP I. Mục tiêu: * + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày III phương pháp Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm hoạt động cá nhân IV Tiến trình giờ dạy- giáo dục: 1Ổn định lớp: 2Kiểm tra bài cũ: Lòng vào bài mới 3.Bài mới: HĐ của thầy, trò Ghi bảng Hoaït ñoäng 1: Caùc pheùp toaùn treân phaân thöùc ñaïi soá ( 45P) Giải phương trình a) | 2x - 3 | = 4 Giải phương trình HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình b GV: Để giải các bất phương trình ở bài 42 ta biến đổi hai vế và chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế và các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia. HS lên bảng trình bày Nhận xét 1) Chữa bài 7 Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 2) Chữa bài 15 > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 Chữa bài 42/53 : Giải bất phương trình b) 3x + 4 < 2 3x < 2 – 4 x < . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là c) ( x - 3)2 < x2 - 3 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 x > 2 . Tập nghiệm {x | x > 2} 5. Chữa bài 45 : Giải các phương trình Khi x 0 thì |- 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 -6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện * Khi x 0 thì |- 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 -2x = 18 x = -9 < 0 (không TMĐK). Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { - 3} 4 : Củng cố 3 phút - GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52 - Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình Giải các phương trình 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - OÂn laïi phaàn lí thuyeát IV. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 36 soạn :10 /5/2014 Ngày dạy : / 5 /2014 Tuần : 37 Tiết thứ : 73 ÔN TẬP I Mục tiêu: Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Hệ thống bài tập. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Học sinh: Học bài và làm bài tập. III phương pháp Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm hoạt động cá nhân IV Tiến trình giờ dạy- giáo dục: 1Ổn định lớp: 2Kiểm tra bài cũ: Lòng vào bài mới 3.Bài mới: HĐ của thầy, trò Ghi bảng Hoaït ñoäng 1:LYÙ THUYEÁT( 15P) : Ôn tập về PT, bất PT GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: PHƯƠNG TRÌNH 1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi PT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số 3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. . Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi BPT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. Hoaït ñoäng 2: Caùc pheùp toaùn treân phaân thöùc ñaïi soá ( 25P) - GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT - HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng - HS trình bày các bài tập sau a) a2 - b2 - 4a + 4 ; b) x2 + 2x – 3 c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 d) 2a3 - 54 b3 - GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn? Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d)2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 3) Chữa bài 4/ 130 Thay x = ta có giá trị biểu thức là: HS xem lại bài 4 : Củng cố 3 phút Nhắc lại các dạng bài chính 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) OÂn laïi phaàn lí thuyeát - IV. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ soạn : 10 /5/2014 Ngày dạy : / 5 /2014 Tuần : 37 Tiết thứ : 74 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Hệ thống bài tập. Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Học sinh: Học bài và làm bài tập. III phương pháp Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm hoạt động cá nhân IV Tiến trình giờ dạy- giáo dục: 1Ổn định lớp: 2Kiểm tra bài cũ: Lòng vào bài mới 3.Bài mới: HĐ của thầy, trò Ghi bảng Hoaït ñoäng 1:Luyện tập( 43P) Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS chữa BT 12/ SGK Cho HS chữa BT 13/ SGK *: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên M = Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến a) (x + 1)(3x - 1) = 0 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS lên bảng trình bày HS1 chữa BT 12: v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km HS2 chữa BT 13: SP/ngày Số ngày Số SP Dự định 50 x (xZ) Thực hiện 65 x + 255 PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 1) Chữa bài 6 M = M = 5x + 4 - 2x - 3 là Ư(7) = x 3) Chữa bài 9 x + 100 = 0 x = -100 4) Chữa bài 10 a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm 2 5) Chữa bài 11 a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 4 : Củng cố 1 phút Nhắc lại các dạng bài chin 5. Hướng dẫn học ở nhà: (21phút) Nghĩ hè nhớ ôn lại bài ` ............................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT TUẦN 37 -

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon8 tuan 2837 hai cot.doc
Giáo án liên quan