MỤC TIÊU :
- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng chuyển động đều).
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- HS : Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phtrình.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm
6 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2207 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 25 - Tiết 51 - Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HN đến lúc gặp nhau.
Điều kiện x > 2/5 (24’ = 2/5h)
Tgian ôtô đi là x – 2/5 (h)
Quãng đường xe máy đi đựoc : 35x(km)
Quãngđường đi của ôtô là 45(x-2/5) (km)
Theo đề bài ta có ph trình :
35x + 45(x –2/5) = 90
Û 35x +45x – 18 = 90
Û 80x = 108
Û x = 108: 80
Û x = 27/20
+ x = 27/20 thoả mãn các điều kiện của ẩn. Vậy tgian để 2 xe gặp nhau từ lúc xe máy khởi hành là 27/20 (h) tức là 1g21’.
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Trong toán chuyển động có những đại lượng nào ?
- Công thức liên hệ giữa chúng?
- Bài toán có bao nhiêu đối tượng chuyển động ? Cùng hay ngược chiều?
- Các đại lượng có liên quan? (đã biết? Chưa biết ? Cần tìm?)
- Gọi HS trả lời và lập bảng
- Chọn ẩn là gì? Điều kiện của ẩn?
- Tgian ôtô đi từ NĐ đến chỗ gặp nhau?
- Vận tốc của xe máy và ô tô đã biết => quãng đường đi của mỗi xe theo x ?
- Căn cứ vào chỗ nào để lập phương trình?
- GV có thể vẽ sơ đồ đoạn thẳng cho HS dễ thấy.
- Yêu cầu HS tự lập ptrình và giải (gọi một HS lên bảng)
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu làm bài.
- Chấm bài một vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Đánh giá, cho điểm.
- Một HS đọc to đề bài (sgk)
- Có 3 đại lượng: Quãng đường, vận tốc, thời gian.
Công thức : s = vt; t = ; v =
- Hai đối tượng chuyển động : ôtô và xe máy; chuyển động ngược chiều.
- Đã biết : qđ HN-NĐ; vtốc mỗi xe, tgian & qđg` đi mỗi xe
- HS lập bảng
Chọn x (h) là thời gian xe máy đi
ĐK : x > 2/5
x – 2/5 (do 24’ = 2/5h)
- Quãng đường xe máy đi: 35x ; của ôtô đi là 45(x – 2/5)
- Do 2xe ngược chiều đến chỗ gặp nhau nên tổng quãng đường 2xe đi chính bằng qđường HN-NĐ
- HS lập pt và giải (một HS thực hiện ở bảng, HS khác làm vào vở)
- HS nộp bài theo yêu cầu GV
- HS khác nhận xét bài làm ở bảng
- HS tự sử sai (nếu có)
Hoạt động 4 : Luyện tập
?4 (SGK trang 28)
?5 (SGK trang 28)
- Nêu bài tập ?4 (sgk)
- Yêu cầu HS thực hiện tại chỗ
- Cả lớp cùng làm bài
- Lập phương trình bài toán ?
- Yêu cầu HS thực hiện tiếp ?5
Gọi một HS giải ở bảng
- Cho HS nhận xét.
- GV đánh giá bài làm và nhận xét của HS. Nói thêm: cách chọn nào cũng có cùng kết quả như nhau. Tuy nhiên, ta cần khéo chọn ẩn số để đưa đến việc giải phương trình được dễ dàng.
- HS đọc đề bài
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm và lập bảng tóm tắt (điền vào ô của bảng)
Vtốc Qđg` Tgian
Xmáy 35 s s/35
Ôtô 45 90-s (90-s)/45
Ptrình:
- HS giải phương trình:
Þ 9s – 630 + 7s = 63.2
Û 16s = 126 + 630
Û s = 756/16 = 189/4
Vậy qđường xe máy đi là 189/4 km
Tgian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc gặp nhau là :
189/4 : 35 = 27/20 h = 1g21’
- HS làm ?5
- Nhận xét : Chọn ẩn là qđường đi của xe máy –> ptrình phức tạp hơn, phải làm thêm phép tính nữa mới có kết quả.
Hoạt động 5 : Dặn dò
Bài 37 trang 30 SGK
Bài 38 trang 30 SGK
Bài 39 trang 30 SGK
Bài 37 trang 30 SGK
* Gọi x là quãng đường. Tìm vân tốc ; thời gian của ôtô và xe máy từ đó lập phương trình
Bài 38 trang 30 SGK
* Tìm điểm trung bình của cả tổ theo x,y . Tổng các tần số bằng N
Bài 39 trang 30 SGK
* Tìm số tiền chưa tính thuế VAT, tiền thuế VAT, số tiền kể cả VAT theo từng mặt hàng
- Học bài: nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Tiết sau : LUYỆN TẬP §6
- HS xem lại bài ví dụ
- Xem lại cách tìm trung bình cộng của bài toán thống kê
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :.............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................Ngày 15/02/2014 Tuần 25 Tiết 52
LUYỆN TẬP §6
I/ MỤC TIÊU ::
- Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán, giải (qua ba bước đã học).
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)
- HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình (3đ)
2/ Lúc 6 giờ sáng, một xe khởi hành từ A để đến B. Sau đó một giờ một ôtô cũng xuất phát từ A để đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy là 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lú 9h30’ sáng cùng ngày. Tính quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy ?
- Treo bảng phụ ghi đề bài 37
- Gọi 1 HS lên bảng sửa
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm
- HS đọc đề bài
- Một HS lên bảng :
1/ Phát biểu SGK trang 29
2/ Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB . ĐK : x > 0
Thời gian xe máy đi là 3,5giờ
Thời gian ôtô đi là 3,5 – 1 = 2,5giờ.
Vận tốc tbình của xe máy là
x/3,5 = 2x/7(km/h)
Vận tốc ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h). Ta có ptrình :
Û 14x-10x = 700
Û x = 175 thoả đk của ẩn.
Vậy quãng đường AB dài 175 km
Vận tốc trung bình của xe máy là 2.175/7 = 50(km/h)
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 42 trang 31 SGK
Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 153 lần số ban đầu
Bài tập tương tự
Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 4 vào bên trái và một chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 296 lần số ban đầu
Bài 42 trang 31 SGK
- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc và phân tích đề
- Chọn ẩn số?
- Nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải thì số mới biểu diễn như thế nào?
- Lập phương trình và giải?
(gọi một HS lên bảng)
- Cho HS lớp nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài ở bảng
Một HS đọc to đề bài (sgk)
· Gọi x là số cần tìm.ĐK : xỴ N; x > 9
- Ta được : 2x2 = 2000 + x.10 + 2
- Theo đề bài ta có phương trình :
· 2000 + 10x + 2 = 153x
Û 153x – 10x = 2002
Û x = 2002 : 143 = 14 (nhận)
Vậy số cần tìm là 14
- Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa chữa, bổ sung
Bài 43 trang 31 SGK
Tìm phân số có các tính chất sau :
a) Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số
b) Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4
c) Nếu giữ nguyên tử số và viết vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số , thì ta được một phân số bằng phân số 1/5
Bài 43 trang 31 SGK
- Nêu bài tập 43 (sgk)
- Để tìm được phân số, cần tìm gì? Trả lời câu a?
- Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì?
- Đọc câu b và biểu diễn mẫu
- Đọc câu c và lập ptrình?
- Giải phương trình bài toán ?
- Đối chiếu với điều kiện bài toán và trả lời?
- HS đọc đề bài
- Gọi tử số của phân số là x
- Điều kiện x nguyên dương x £ 9;x¹4
- Mẫu số là x – 4
- Ta có phương trình :
hay
Û 10x – 40 + x = 5x
Û 6x = 40 Û x = 20/3
(không thoả mãn đk)
- Vậy không có phân số nào có tính chất đã cho
Hoạt động 3 : Củng cố
- Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập ptrình
- GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4
- HS nhắc lại các bước giải
- HS ghi nhớ
Hoạt động 4 : Dặn dò
Bài 44 trang 31 SGK
Bài 45 trang 31 SGK
Bài 46 trang 31 SGK
* Tính điểm trung bình
Bài 47 trang 31 SGK
* Lập bảng theo hợp đồng và đã thực hiện (số sản phẩm ,số ngày, năng suất )
- Xem lại các bài đã giải.
- Tiết sau : LUYỆN TẬP §7
- Xem lại cách tính điểm trung bình
- HS làm theo hướng dẫn
HS nghe dặn và ghi chú vào vở
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.
1/ Đối với lớp điểm sáng:........................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :.............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014
DuyƯt cđa BGH
.........................................................................................................
File đính kèm:
- DAI 8 (7).doc