MỤC TIÊU :
- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
- HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3) 
- HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 21 - Tiết 43 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Û x = 1 
@ Cách giải : 
(SGK trang 11)
- Nêu ví dụ. Có thể giải phương trình này như thế nào? 
- Cho HS giải ví dụ 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Yêu cầu HS giải thích rõ biến đổi đã dựa trên những qtắc nào? 
- Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận xét xem so với ví dụ 1 phương trình này có gì khác ?
- Hãy qui đồng MT rồi áp dụng quy tắc nhân để khử MT. 
- Thực hiện tiếp theo như vdụ 1 
- Nêu ?1 , gọi HS phát biểu, dựa trên các bước giải ở 2 ví dụ. 
- Sửa sai, hoàn chỉnh cách giải cho HS 
- Cho HS lặp lại
- Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế rồi tìm x 
- Một HS giải ở bảng
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x) 
Û 5 – x + 6 = 12 – 8x 
Û – x + 8x = 12 – 5 – 6 
7x = 1
 x = 1/7 
- HS giải thích cách làm  
- HS: có mẫu khác nhau ở các hạng tử 
- HS thực hiện : 
Û 
Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x 
Û 35x+ 60x + 6x = 96 + 5 
 Û 101x = 101
 Û x = 1 
- Thực hiện ?1 : 
- Nêu lần lượt các bước giải 
- Ghi vào vở
- Hai HS lặp lại. 
Hoạt động 4 : Aùp dụng (16’)
2/ Aùp dụng : 
Ví dụ 3 : Giải phương trình : 
Û 
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x 
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4 
Û 11x = 25 Û x = 25/11
 S = {25/11} 
- Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu HS xác định mẫu thức chung rồi qui đồng và khử mẫu. 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng bước: bỏ dấu ngoặc 
- Thu gọn, chuyển vế 
- Tìm x ?  
- Trả lời nghiệm ? 
- Nêu ?2 cho HS thực hiện 
@Lưu ý : QĐMT chú ý x = x/1 
- Gọi một HS lên bảng. 
- Cho HS khác nhận xét bài làm 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- Làm theo sự hướng dẫn của GV 
MTC : 6 
Û2(3x-1)(x+2) –3(2x2+1) = 33
Û 2 (3x2+6x-x-2) -6x2 – 3 = 33
Û 6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33
Û 10x = 33 + 4 + 4 
Û x = 40 : 10 = 4 
- Ptrình có tập nghiệm S = {4} 
- Thực hiện ?2 , một HS làm ở bảng: 
MTC : 12 
Û 
Û 12x – 10x –4 = 21 – 9x 
Û 12x – 10x + 9x = 21 + 4 
Û 11x = 25 Û x = 25/11
 S = {25/11} 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Chú ý (4’)
3/ Chú y ù: 
a) Ví dụ 4 : (SGK trang 12) 
b) 0x = c (c khác 0) thì phương trình vô nghiệm 
 0x = 0 thì phương trình có vô số nghiệm 
Ví dụ 5, 6 : (SGK trang 12) 
- GV nêu chú ý a trang 12 sgk và hướng dẫn HS cách giải phương trình ở ví dụ 4
- GV: Khi giải pt không bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất. 
- Yêu cầu HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6 
- Khi 0x = c thì x bằng bao nhiêu ? 
- Cho biết tập nghiệm ? 
- Khi 0x = 0 thì x bằng bao nhiêu ? 
- Tập nghiệm của ptrình ? 
- Cho HS đọc chú ý b) sgk
- HS nghe hướng dẫn, xem cách giải phương trình ở ví dụ 4 
- Ghi tóm tắt nội dung 
- HS giải ví dụ 5 và 6 : 
Ví dụ 5 : x + 1 = x – 1
 Û x - x= 1 + 1
 Û 0x = -2 
Ptrình vô nghiệm. S = f 
Ví dụ 6 : x + 1 = x + 1
Û x - x= 1 - 1
Û 0x = 0 
Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập nghiệm S = R 
- HS đọc và ghi tóm tắt 
Hoạt động 6 : Củng cố (7’)
Bài 10 trang 12 SGK 
Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng 
a) 3x – 6 + x = 9 – x 
Û 3x + x – x = 9 – 6 
Û 3x = 3
Û x = 1 
b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
Û 2t + 5t – 4t = 12 – 3 
Û 3t = 9
Û t = 3
Bài 10 trang 12 SGK 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi hai HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng sửa sai 
a) 3x – 6 + x = 9 – x 
Û 3x + x – x = 9 + 6 
Û 3x = 15
Û x = 5 
b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
Û 2t + 5t – 4t = 12 + 3 
Û 3t = 15
Û t = 5
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 7 : Dặn dò ()
Bài 11 trang 13 SGK 
Bài 12 trang 13 SGK 
Bài 13 trang 13 SGK 
Bài 11 trang 13 SGK 
* Làm tương tự bài 10 
Bài 12 trang 13 SGK 
* Qui đồng mẫu rồi làm tương tự bài 10
Bài 13 trang 13 SGK 
* Làm tương tự bài 10
- Học bài: nắm vững các bước giải phương trình. Ôn lại hai qui tắc biến đổi phwong trình .
- Tiết sau LUYỆN TẬP §2,3
- Xem lại qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc
- Xem lại qui tắc qui đồng 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
1/ Đối với lớp điểm sáng:......................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................................Ngày 04/1/20124 Tuần 21 Tiết 44
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải pt đưa được về dạng bậc nhất. 
- Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Giải các phương trình : 
1/ 3x –7 + x = 3– x (5đ)
2/ = 14 (5đ) 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Cả lớp làm vào vở bài tập 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài
1) 3x –7 + x = 3– x
Û 3x+x+x = 3+7 
 Û 5x = 10 
 Û x = 2 
2) = 14
Û 2x + 5x = 140 
Û x = 20
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Luyện tập (30’)
Bài 17 trang 14 SGK
Giải các phương trình : 
a) 7 + 2x = 22 – 3x 
b) 8x – 3 = 5x + 12 
c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – 1 
d) x + 2x + 3x – 19= 3x + 5
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) 
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
Bài tập tương tự 
Giải các phương trình : 
a) 3x + 1 = 7x – 11
b) 1.2 – (x – 0.8) = -1.8 + x
c) 11 – 2x = x – 1 
d) 15 – 8x = 9 – 5x 
e) 4/3x – 5/6 = 1/2
Bài 17 trang 14 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 17 
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm 
- Theo dõi các nhóm thực hiện 
- Kiểm bài làm ở vở một vài HS 
- Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng.
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 6 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) 
a) 7 + 2x = 22 – 3x 
Û 2x + 3x = 22 – 7 
Û 5x = 15 
Û x = 3 
S = {3}
b) 8x – 3 = 5x + 12 
Û 8x – 5x = 12 + 3 
Û 3x = 15 
Û x = 5
S = {5}
c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 
Û x + 4x – 2x = 25 – 1 +12 
Û 3x = 36 
Û x = 12
S = {12}
d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
Û 6x – 3x = 5 +19 
Û 3x = 24 
Û x = 8
S = {8}
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) 
 Û 7 – 2x – 4 = -x – 4 
 Û -2x + x = -4 – 7 +4
 Û -x = -7 
 Û x = 7
S = {7}
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x 
Û x + 1 – 2x + 1 = 9 – x 
Û x -2x + x = 9 – 1 – 1 
Û 0x = 7
S = f
- Đại diện nhóm trình bày bài giải: 
- Nhận xét bài giải nhóm khác 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 18 trang 14 SGK 
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Giải các phương trình : 
a) 
Bài 18 trang 14 SGK
- Ghi bảng bài tập 18, cho HS nhận xét. 
- Gọi 2 HS giải ở bảng 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS lớp nhận xét cách làm, 
- GV đánh giá, cho điểm 
- HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng) 
a) MC : 6 
Û 2x –3(2x +1) = x – 6x 
Û 2x – 6x –3 = -5x 
Û x = 3 
S = {3}
b) MC : 20 
Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5
Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5
Û 4x = 2 
Û x = ½ 
S = {½}
- Nhận xét bài làm ở bảng. 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
Trắc nghiệm : 
1/ Tìm nghiệm đúng của phương trình 
a) - 1 b) 2 
c) -3 d) Kết quả khác
2/ Tìm nghiệm đúng của phương trình 
a) 1 b) 2 
c) -3 d) Kết quả khác 
3/ Tìm nghiệm đúng của phương trình 
a) 1 b) 2 
c) -3 d) Kết quả khác 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Gọi HS lên bảng chọn 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng chọn 
1b 2c 3a
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
Bài 15 trang 13 SGK 
Bài 16 trang 13 SGK 
Bài 19 trang 14 SGK 
Bài 15 trang 13 SGK 
* Tính quãng đường từ Hà Nội đi Hải Phòng 
Bài 16 trang 13 SGK 
* Nhìn hình biểu thị 
Bài 19 trang 14 SGK 
* Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác 
- Học bài : Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc giải phương trình.
- Xem lại các bài đã giải. 
- Về xem trước bài mới 
§2. Phương trình tích 
- Xem lại công thức tính quãng đường
- HS tự giải
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
- Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2014
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy 
.
.
.
1/ Đối với lớp điểm sáng:......................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
            File đính kèm:
 DAI 8 (3).doc DAI 8 (3).doc