- HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình.
- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của pt hay không.
- HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.
7 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 20 - Tiết 41: Mở đầu về phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ûng phụ ghi đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm bài
a) 4x – 1 = 3x – 2
VT = 4.(-1) – 1 = -5
VP = 3.(-1) – 2 = -5
=> x= -1 là nghiệm của phương trình
b) x + 1 = 2(x – 3)
VT = -1 +1 = 0
VP = 2(-1 – 3) = -4
=> x=-1 không là nghiệm của ptrình
c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x
VT = 2(-1+1) +3 = 3
VP = 2 – (-1) = 3
=> x= -1 là nghiệm của phương trình
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS1 : t = -1
VT = (-1+ 2)2 = 1
VP = 3(-1) +4 = 1
=> t = -1 là nghiệm của phương trình
- HS 2 : t = 0
VT = (0 + 2)2 = 4
VP = 3.0 + 4 = 4
=> t = 0 là nghiệm của phương trình
- HS 3: t = 1
VT = (1 + 2)2 = 9
VP = 3.1+4 = 7
=> t =1 không là nghiệm của ptrình
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Dặn dò
Bài 3 trang 6 SGK
Bài 4 trang 7 SGK
Bài 5 trang 7 SGK
Bài 3 trang 6 SGK
* Phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bài 4 trang 7 SGK
* Làm tương tự bài 2
Bài 5 trang 7 SGK
* Tìm nghiệm của mỗi phương trình sau đó so sánh
- Học bài : nắm vững định nghĩa , khái niệm
- Tiết sau học bài mới
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
- HS tìm tập nghiệm của phương trình
- HS xem lại cách giải bài 2
- HS xem lại phần phương trình tương đương
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
1/ Đối với lớp điểm sáng:......................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày 02/1/2014 Tuần 20 Tiết 42
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
- HS nắm qui tắc chuyển vế,qui tắc nhân với một số khác 0 và vận dụng thành thạo chúng giải các phương trình bậc nhất
- HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3)
- HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? (5đ)
2/ Cho hai phương trình :
x – 2 = 0 và x(x –2) = 0
Hai phương trình này có tương đương hay không? Vì sao? (5đ)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng.
- Cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp câu 2
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.
- HS đọc đề bài
- Một HS lên bảng trả lời
“Hai ptrình x –2 = 0 và x(x –2) = 0 không tương đương vì x = 0 thoả mãn pt x(x-2) = 0 nhưng không thoả mãn ptình x-2 = 0
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
- Trong đẳng thức số ta đã làm quen với hai qui tắc chuyển vế và nhân với một số . Hôm nay chúng ta tìm hiểu xem qui tắc của phương trình bậc nhất có giống như vậy hay không ?
- HS ghi vào vở tựa bài mới.
Hoạt động 3 : Phương trình bậc nhất một ẩn
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
(SGK trang 7)
Vd: ptr 2x -1 = 0 có a =2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2
- GV giới thiệu ptrình bậc nhất một ẩn như SGK
- Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi ptrình
- HS lặp lại định nghiã phương trình bậc nhất một ẩn, ghi vào vở.
- Xác định hệ số a, b của ví dụ:
Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2
Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình
2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình :
a) Qui tắc chuyển vế :
(SGK trang 8)
Ví du ï: x –2 = 0 Û x = 2
b) Quy tắc nhân với một số :
(SGK trang 8)
Ví dụ: = - 1 Û x = -2
2x = 6 Û x = 6 : 2
x = 3
- Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân với một số
- Yêu cầu HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số ?
- Tương tự thế nào là qui tắc chuyển vế trong phương trình ?
- Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x?
- Ta đã áp dụng qui tắc nào?
- Hãy phát biểu qui tắc?
- Cho HS thực hiện ?1
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- Phát biểu qui tắc nhân với một số trong đẳng thức số ?
- Phát biểu tương tự đối với phương trình ?
- Nhân cả hai vế cho a cũng có thể chia cả hai vế cho 1/a. Phát biểu tương tự
- Cho HS thực hiện ?2
- Gọi 2 HS lên bảng
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS nghe giới thiệu
- HS phát biểu
- HS phát biểu tương tự
- HS lưu ý, suy nghĩ
Trả lời x = 2
- Aùp dụng qui tắc chuyển vế
- HS phát biểu qui tắc.
- HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời
a) x -4 = 0 Û x = 4
b) ¾ + x = 0 Û x = - ¾
c) 0.5 – x = 0 Û x = 0.5
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS phát biểu
- HS phát biểu tương tự
- HS phát biểu tương tự
- Thực hiện ?2, hai HS làm ở bảng:
a) x/2 =-1 Û x = -2
b) 0.1. x = 1.5 Û 0,1x.10 = 1,5.10
Û x = 15
c) – 2.5. x = 10 Û x = 10 : (-2,5)
Û x = -4
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Cách giải pt bậc nhất một ẩn
3/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn :
Phương trình ax + b = 0 (với a ¹ 0) được giải như sau:
ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a
Phương trình bậc nhất ax+b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a
Ví dụ : -0.5.x + 2.4 = 0
Û -0.5 x = -2.4
Û x = (- 2.4) : (-0.5)
Û x = 4.8
- Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải phương trình, ta được các pt tương đương với pt đã cho.
- Cho HS đọc hai ví dụ SGK
- Hướng dẫn HS giải pt bậc nhất một ẩn dạng tổng quát
- Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
- Cho HS thực hiện ?3
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm
- HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk
- HS làm với sự hdẫn của GV :
ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a
- Trả lời : pt bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a
- HS làm ?3 :
-0.5.x + 2.4 = 0
Û -0.5 x = -2.4
Û x = (- 2.4) : (-0.5)
Û x = 4.8
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Củng cố
Bài 6 trang 9 SGK
Tính diện tích S của hình thang ABCD theo x bằng hai cách :
1) Theo công thức S = BH. (BC+DA) :2
2) S = SABH+SBCKH+SCKD
Sau đó sử dụng giả thiết S =20 để thu được hai phương trình tương đương. Trong hai phương trình đó có phương trình bậc nhất không ?
Bài 7 trang 10 SGK
Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau
a) 1+x = 0
b) x – x2 = 0
c) 1 –2t = 0
d) 3y = 0
e) 0x –3 = 0
Bài 6 trang 9 SGK
- Treo bảng phụ vẽ hình 1
- Nếu tính theo cách 1 ta có điều gì ?
1) S = BH. (BC+DA) :2
- Nếu tính theo cách 2 ta có điều gì ?
2) S = SABH+SBCKH+SCKD
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 7 trang 10 SGK
- Ghi bảng bài tập 7
- Yêu cầu GV thực hiện theo nhóm . Thời gian làm bài là 3’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- Sửa sai cho từng nhóm
- HS quan sát hình
- S = BH. (BC+DA) :2
S = x. (x + 11+x) : 2
S = x. (2x +11) :2
S = (2x2 +11x) : 2
- S = SABH+SBCKH+SCKD
S = 7/2. x+ x.x + 2x
S = x2 + 11/2 . x
=> (2x2 +11x) : 2 = x2 + 11/2 . x
- Trong hai phương trình trên không có phương trình bậc nhất
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm làm bài 7
Các pt bậc nhất là a), c), d)
Ptrình b có luỹ thừa của x là 2
Ptrình e có a = 0
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 7 : Dặn dò
Bài 8 trang 10 SGK
Bài 9 trang 10 SGK
Bài 8 trang 10 SGK
* Làm tương tự ?3
Bài 9 trang 10 SGK
* Làm tương tự ?3
- Học bài : nắm vững định nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi pt và công thức tính nghiệm x = -b/a.
- Tiết sau học bài mới
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG
ax +b = 0
- HS xem lại cách giải ? 3
- HS nghe dặn và ghi chú váo vở
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ninh Hßa, ngµy 06/1/2014
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
.
.
.
1/ Đối với lớp điểm sáng:......................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2/ Đối với lớp đại trà :..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DAI 8 (2).doc