Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 20 - Tiết 39: Luyện tập bài tập phương trình bậc nhất một ẩn

Mục tiêu:

1) Kiến thức

- HS được củng cố về định nghĩa phương trình bậc nhất.

2) Kĩ năng

- Rèn kĩ năng xét một số có là nghiệm của phương trình hay không.

- Rèn kĩ năng nhận dạng và giải phương trình bậc nhất một ẩn.

 

doc48 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 20 - Tiết 39: Luyện tập bài tập phương trình bậc nhất một ẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trình nào là BPT bậc nhất một ẩn. A/ 5x + 3 < x2 + 1 B/ 2x + 3 < 2x + 1 C/ 2x + 6 > x + 4 D/ 3x2 + 2 < 0. Câu 23: Tập nghiệm của phương trình - 4 + 3> 15 là : A/ S = {} B/ S = {} C/ S = {} D/ S = {}. Câu 24: Giá trị x = -3 không lànghiệm đúng của bất phương trình nào? A/ 3x + 1 x. C/ x + 1 < 3 – x D/ 3 – 2x < x. Câu 25: Bất phương trình (x – 3)2 < x2 – 3 có nghiệm là: A/ x > 2 B/ x < 0 C/ x > 0 D/ x < 2. Câu 26: tập nghiệm của phương trình = 2- 7 là: A/ S = {1; 11} B/ S = {11} C/ S = {11; -4} D/ S = {11; } Câu 27: tập nghiệm của phương trình = - 4 là: A/ S = {1; 3} B/ S = { -3} C/ S = { 3} D/ S = Câu 28: Hình hộp chữ nhật có: A/ 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. B/ 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C/ 8 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D/ 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. Câu 29: thể tích của hình hộp chữ nhật là: A . V = a3 B. V = a.b.c C. V = a2b D . V = a2.c Câu 30: hình chữ nhật có : A/ 2 mặt đáy, 2 mặt bên. B/ 4 mặt đáy, 4 mặt bên C/ 2 mặt đáy, 4 mặt bên D/ 4 mặt đáy, 2 mặt bên. Câu 31: Cho AB = 18cm ; CD = 50 mm . Tỉ số là : a) b) c) d) Câu 32 : Tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N . Đẳng thức đúng là : a) b) c) d) Câu 33: Cho tam giác ABC, có AM là tia phân giác của góc A. Khi đó ta có : a) b) c) d) Câu 34: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 6cm , vẽ phân giác AD ( D BC ). Câu nào sai ? a) b) c) d) Câu 35: Cho rMNP đồng dạng rEGF. Chọn câu đúng a) = b) c) d) Câu 36:Cho rABC ∽ rMNP với tỉ số đồng dạng là . Tỉ số diện tích của hai tam giác đó là : a) b) c) d) Câu 37: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó: a) rABC ∽ rAEF theo tỉ số b) rABC ∽ rAEF theo tỉ số 2 c) rAEF ∽ rABC theo tỉ số 2 d) rAFE ∽ rABC theo tỉ số Câu 38: Cho tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Biết chu vi của tam giác ABC là 4m, chu vi của tam giác DEF là 16m. Khi đó tỉ số k là : a) k = b) c) k = 2 d) k = 4 Câu 39: rABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 8cm rMNQ có MN = 3cm ; NQ = 4cm ; MQ = 2cm . Khi đó: a) rABC ∽ rMNQ b) rABC ∽ rNMQ c) rABC ∽ rQMN d) rABC ∽ rQNM Câu 40: Phương trình 2x - 6 = 0 tương đương với phương trình : a) 2x = - 6 b) x = -3 c) x +3 = 0 d) x - 3 = 0 Câu 41: Phương trình 3x - 15 = 0 có tập nghiệm là : a) S = 4 b) S = 5 c) S = {4} d) S = {5} Câu 42: x = 2 là nghiệm của phương trình : a) x + 8 = - 6 b) 3x + 6 = 0 c) – 9x + 4 = - 14 d) – 5 + 2x = 1 Câu 43: Phương trình x2 – 1= 0 có tập nghiệm là: a) S = {-1} b) S = {1} c) S = {-1;1} d) Cả a,b,c đều đúng. Câu 44: Số nghiệm của phương trình 3x2 + 2x = 0 là: a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) Vô nghiệm d) Vô số nghiệm Câu 45: Nghiệm của phương trình x2 - 3x + 2 = 0 là a) 1 b) 2 c) 1 và 2 d) Cả a,b,c đều đúng Câu 46: Điều kiện xác định của phương trình: là: a) x2 b) x-2 c) x2 hoặc x-2 d) x2 và x-2 Câu 47: Điều kiện xác định của phương trình là : a) x hoặc x -3 b) x c) x và x -3 d) C. x -3 Câu 48: Cho 4a < 3a . Dấu của số a : a) a > 0 b) a 0 c) a 0 d) a < 0 Câu 49: Với mọi a, b, c với a < b và c < 0 ta có : a) a.c > b.c b) a + c > b + c c) – a.c < - b.c d) a + c < b + c Câu nào sai ? Câu 50: Với x < y ta có : a) x – 5 > y – 5 b) 5 – 2x < 5 – 2x c) 2x – 5 < 2y – 5 d) 5 – x < 5 – y Câu 51: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? a) a là số dương nếu -2a < -3a b) a là số âm nếu -2a < -3a c) a là số dương nếu -2a > -3a d) a là số âm nếu -2a > -3a Câu 52: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? a) 3x +5 0 c) 12 – 4x 0 d) 2x – 7 2x + 5 Câu 16: Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ? a) 3x + 3 > 9 b) -5x > 4x + 1 c) x – 2 5 –x Câu 53 : Bất phương trình -3x + 4 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây : a) x > - 4 b) x < 1 c) x < d) x < Câu 54: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? O ] 2 / / / / / / / / / / / / a) x – 2 0 b) x – 2 0 c) x – 2 > 0 d) x – 2 < 0 O ] 1 / / / / / / / / / / / / O / / / / / / / / / / / / / / [ 1 O / / / / / / / / / / / ) 1 O / / / / / / / / / / / / / / // ( 1 Câu 55: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 4 < -1 a) b) c) d) Câu 56. Hình vẽ: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x > 3; B . x < 3; C . x ³ 3; D . x £ 3. Câu 57. Điều kiện xác định của phương trình là a) x ¹ -2 hoặc x ¹ 3 b) x ¹ 2 và x ¹ - 3 c) x ¹ 3 và x ¹ - 2 d) x ¹ 0 ; x ¹ 3 Câu 58. Với S là diện tích đáy, h là chiều cao thì thể tích của hình lăng trụ đứng là: A. V = 2S . h B. S . h C. D. Câu 59. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. C©u 60. Cho ph­¬ng tr×nh §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph­¬ng tr×nh lµ: A: vµ B: C: vµ D: Câu 61. Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC Đẳng thức đúng là : A. B. C. D. Câu 62. Giả sử êADEêABC. Kí hiệu C là chu vi của tam giác. Vậy tỉ số: bằng: A. 2 B. C. 3. D. Caâu 63. Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 64. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2 ; -1} A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0 C. x( x - 2)(x + 1)2 = 0 D. ( x - 2)(x + 1) = 0 Câu 65. Cho DABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6 và AD là đường phân giác. Thì BD bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 66. Hình lập phương có cạnh là 4cm thì thể tích là : A. 8cm3 ; B. 16cm3 ; C. 64cm3 ; D. 12cm3 Câu 67. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c hãy lựa chọn công thức đúng để tính diện tích xung quanh . A. (a + b).c ; B. 2.(a + b).c ; C. 3.(a + b).c ; D. 4.(a + b).c II/Tự luận Bài 1: Giải các phương trình sau. a. -x + 1 = x – 10. b. . c. (4x – 10)(24 + 5x) = 0. d. 4x2 – 12x +5 = 0. Bài 2. Giải các phương trình sau. a. . b.(x + 2)(3 – 4x) + (x2 + 4x + 4) = 0 c. (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 . d. . (Giải các bài: 25, 26,29,30, 38 trong SBT) Bài 3: xét xem các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích. a. 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2). b. 3x + 9 = 0 (3) và (4). Bài 4: tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sauđược xác định. a. . b. . c. . Bài 5: Giải các phương trình sau: a) = . b) = 3 - 4 . Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a. . b. 4x – 8 3(3x – 1) – 2x + 1. c. . Bài 7: cho m < n chứng tỏ a/ 2m + 1 < 2n + 1 b/ 4(m – 2) < 4(n – 2) c/ 3 – 6m > 3 – 6n. Bài 8: Cho khu vừơn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. tính diện tích khu vườn . Bài 9: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tănng số thứ nhất lên hai lần và cộng vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp năm lầ số thứ hai. Bài 10: Tím hai số biết tổng của chúng là 63, hiệu của chúng 9. Bài 11: hai xe khởi hành cùng một lúc, tại hai điểm A và B cách nhau 10 km và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 12: lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36 km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6 km. Bài 13:một người đi xe máy từ A đến B vói vận tốc 30 km/h. đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. biết` thời gian tổng cộng cả đi lẫn về hết 5 giờ 30 phút (kể cả thời gian làm việc tại B). tính quãng đường AB. Bài 15 : Một số tự nhiên có hai chữ số . Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục . Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy cho nhau thì ta được một số lớn hơn số ban đầu là 27. Tìm số ban đầu. Bài 16: Ba bạn Thắng, Bình, Minh rủ nhau đi mua táo, về nhà mỗi bạn nhận số táo và mỗi người ăn mất 4 quả, sau đó họ đềm lại và thấy số táo caòn lại của ba người đúng bằng số táo của mỗi người chưa ăn. Tính số táo đã mua. Bài 17: Một tầu đánh cá dự định trung bình mỗi ngày bắt được 3 tấn cá. Nhưng thực tế mỗi ngày bắt them được 0.8 tấn nên chẳng những hoàn thành sớm 2 ngày mà còn bắt them được 2 tấn cá. Hỏi mức cá dự định bắt theo kế hoạch là bao nhiêu? Bài 18: Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho I sang kho II thì số hàng ở kho I bằng 5/4 số hàng ở kho II. Tính số hàng trong mỗi kho Bài 19: Cho hình thang cân ABCD AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.vẽ đường cao BH . Chứng minh đồng dạng Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. tính HC , HD Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 20: cho hỉnh chữ nhật ABCD , AB = 8 cm, BC = 6 cm. vẽ đường cao AH của tam giác ADB. Chứng minh Chứng minh AD2 = DH . DB Tính DH. Bài 21: cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm, BC = 20 cm, AA’ = 15 cm mp(AA’D’D) có vuông góc với mp(ABCD) không? Vì sao. Đường thẳng D’C’ song song với những mặt phẳng nào. tính thể tích hình hộp chữ nhật. tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật. Bài 22: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm , AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 8cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 6cm . a) C/m hai tam giác ABC và AED đồng dạng . b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC . Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 125cm2 Bài 23 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6cm , AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD . a) C/m rHBA∽rABC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, AD, DC.( chính xác đến 0,01) b) Gọi I là giao điểm của AH và BD . C/m: rABD∽rHBI suy ra AB . BI = BD . HB Bài 24 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 4,5cm , AC = 6cm . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = 2cm . Đường vuông góc với BC tại D cắt AC ở E . a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . b) C/m tam giác DEC đồng dạng tam giác ABC c) Tính CE , EA . d) Tính diện tích tam giác DEC . Bài 25 : Tam giác vuông ABC có = 900 , AB = 12 cm , BC = 20cm ; vẽ đường cao AH. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC và diện tích tam giác ABC. b) Đường phân giác góc A cắt BC tại D . Tính tỉ số của hai đoạn thẳng BD và CD. c) rHBA có đồng dạng với rHCA không ? Vì sao ? Chứng minh : HA2 = HB . HC

File đính kèm:

  • docCopy of tthk2(2013-2014).doc