MỤC TIÊU :
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).
- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 19 - Tiết 39 - Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 15/12/2012 Tuần 19 Tiết 39
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).
- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu ? (4đ)
2/ Thực hiện phép tính : (6đ)
a)
b)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS
- Cả lớp cùng làm vào nháp
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét ,đánh giá cho điểm
- HS đọc đề bài
- HS lên bảng làm
1/ Phát biểu SGK trang 44
2/
= = 0
= = 0
- Nhận xét ở bảng, sửa sai
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- GV giới thiệu : Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự .
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Phân thức đối
1. Phân thức đối :
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi –
Ta có :
và
Ví dụ: Phân thức đối của phân thức là –
- Nhận xét gì về các kết quả vừa tính?
- Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau?
- GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì ?
- Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; – ?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :
- HS nêu nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0 .
- HS trả lời: hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: là phân thức đối và ngược lại
Trả lời: ;
- HS thực hiện ?2
Phân thức đối của là
Phân thức đối của là
Phân thức đối của là
Hoạt động 3 : Phép trừ
2. Phép trư ø:
a) Qui tắc :
(sgk)
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức
- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ?
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức?
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và
- Ghi bảng ví dụ
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu)
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức
- HS nghe hiểu
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau
Hoạt động 4 : Aùp dụng
?3 Làm tính trừ phân thức:
?4 Thực hiện phép tính:
- Nêu ?3 cho HS thực hiện
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp)
- Cho các nhóm trình bày
- Cho HS nhận xét, sửa sai
- Nêu ?4 cho HS thực hiện
- GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3 theo nhóm :
- HS nhận xét bài làm
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Củng cố
Bài 28 SGK trang 49
Theo qui tắc đổi dấu ta có do đó ta cũng có . Chẳng hạn phân thức đối của là Áp dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây :
a)
b)
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài
- Hai HS lên bảng làm bài
a)
b)
- Cho HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Dặn dò
Bài 29 SGK trang 50
Bài 30 SGK trang 50
Bài 31 SGK trang 50
- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ
Bài 29 SGK trang 50
* Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi dấu bài c,d
Bài 30 SGK trang 50
* Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3
Bài 31 SGK trang 50
* Làm tương tự bài 30
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
- Xem lại qui tắc đổi dấu
- Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
Ngày 15/12/2012 Tuần 19 Tiết 40
TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả cao hơn
- Rèn luyện lại kĩ năng làm các bài tập
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề thi, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, đáp án
- HS : Đề thi, xem lại các cách giải các bài tập
- Phương pháp : Vấn đáp, đàm thoại
III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’)
Câu 1 : Kết quả của phép chia
10x5y4z3 : (- 5xy4z2) là :
a) 2x4z b) – 2x4z
c) – 2x5z d) Kết quả khác
Câu 2 : Kết quả của phép nhân 4x.(2x– 6) bằng :
a) 8x2 – 24x b) 8x2 + 24x
c) 8x – 24 d) Kết quả khác
Câu 3 : Kết quả của phép tính (x+3)(x– 3) bằng :
a) x2 – 6 b) x2 + 9
c) x2 – 9 d) Kết quả
Câu 4 : Khẳng định (Q – P)2 = (Q+P)2
a) Đúng b) Sai
Câu 5 : Cho đẳng thức (x+ *)2 = x2+10x+25 muốn cho đẳng thức trên là hằng đẳng thức đúng thì thay chỗ dấu * là :
a) -5 b) 10 c) 5 d) Kết quả khác
Câu 6 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
b) (A - B)2 = A2 – 2AB + B2
c) A2 – B2 = (A+B)(A – B)
d) (A – B)3 = (A+B)3
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
- Câu 1 là bài toán gì ? chúng ta phải làm sao ?
- Gọi HS lên bảng làm
- Câu 2 là bài toán gì ? chúng ta phải làm sao ?
- Gọi HS lên bảng làm
- Dạng bài của câu 3 là gì ?
- Gọi HS lên bảng làm
- Vế trái là hằng đẳng thức gì ? Vế phải là hằng đẳng thức gì ?
- Câu 5 là hằng đẳng thức nào ?
- Gọi HS lên bảng chọn
- Câu 6 câu nào sai vì sao ?
- Cho HS nhận xét
- HS đọc đề bài
- Đây là bài toán chia đơn thức cho đơn thức ta phải lấy hệ số chia hệ số, biến chia cho biến
10x5y4z3 : (- 5xy4z2) = – 2x4z
- Đây là bài toán nhân đơn thức cho đa thức ta phải lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của đa thức
4x.(2x– 6) = 8x2 – 24x
- Dùng hằng đẳng thức
A2 – B2 = (A – B)(A+B)
(x+3)(x– 3) = x2 – 9
(Q + P)2 = Q2 + 2QP + P2
(Q - P)2 = Q2 – 2QP + P2
- Ta chọn câu Sai
- Câu 5 là hằng đẳng thức
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- (x+ 5)2 = x2+10x+25
- Câu d sai vì
(A – B)3 = A3 – 3A2B+3AB2 – B3
(A + B)3 = A3 +3A2B+3AB2 + B3
- HS khác nhận xét
Hoạt động 2 : Tự luận (33’)
Câu 1 : (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính : (a + b3). (a – b3)
b) Phân tích đa thức thành nhân tử : x2 – 3x + xy – 3y
Câu 2 : Tìm x biết : x(x – 5) – x2 + 10 = 0 (1 điểm)
Câu 3 : Cho phân thức
. Rút gọn phân thức (1 điểm)
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Câu 1 a ta phải làm sao ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ở câu b ta phải làm sao ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm
- Muốn tìm được x ở bài 2 ta phải làm sao ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm
- Muốn rút gọn phân thức thì ta làm gì ?
- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS đọc đề bài
- Dùng hằng đẳng thức
A2 – B2 = (A+B)(A – B)
- (a + b3). (a – b3) = a2 – b6
- Ta nhóm hạng tử x2 và 3x; xy và 3y
sau đó đặt nhân tử chung
x2 – 3x + xy – 3y
= (x2 – 3x) + (xy – 3y)
= x.(x – 3) + y.(x – 3)
= (x – 3) . (x + y)
- HS khác nhận xét
- Ta phải nhân đơn thức x cho đa thức x+5 sau đó đơn giản và giải
x(x – 5) – x2 + 10 = 0
x2 – 5x – x2 + 10 = 0
- 5x + 10 = 0
-5x = -10
x = 2
- HS khác nhận xét
- Muốn rút gọn phân thức ta phải phân tích tử và mẫu thành nhân tử . Tử là hằng đẳng thức A2–B2 = (A+B) (A – B) còn mẫu ta đặt nhân tử chung
=
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
- Các em đã vừa sửa xong bài thi HKI, chúng ta cần rút kinh nghiệm xem phần nào chúng ta làm được và phần nào chúng ta làm chưa được để từ đó đưa ra cách học tập thích hợp
- Tiết sau chúng ta sẽ học
§8. PHÉP CHIA CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- HS ghi nhớ lời dặn
- HS ghi chú vào tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2012
DuyƯt cđa tỉ trëng
T« Minh §Çy
.
.
.
File đính kèm:
- DAI 8 (19).doc