Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 16 - Tiết 61 - Bài 8: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức

Mục tiêu:

- Qua cácVD, bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ

- Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hs biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức

-HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.

2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,

 

doc8 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 16 - Tiết 61 - Bài 8: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: HS Hãy thực hiện phép tính để biến đổi biểu thức A thành một phân thức. - Cho HS rút ra nhận xét. - GV kết luận: nhờ các phép toán cộng trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức HĐ 3: Giá trị của phân thức: - GV ghi ví dụ lên bảng và đặt vấn đề: - Cho hai đa thức A(x) và B(x). Dựa vaò định nghĩa phân thức đại số, em hãy cho biết khi nào thì là phân thức đại số ? Hs trả lời .. - GV kết luận :đó chính là điều kiện để giá trị cuả phân thức được xác định. GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải. Cho HS nhận xét và cả lớp ghi vaò vở. - Cả lớp hãy tìm ĐK cuả x để biểu thức B được xác định. - Hãy tính giá trị của B vơi x=2004 bằng hai cách: + Cách 1: Thay x = 2004 vào B + Cách 2: Rút gọn B sau đó thay x = 2004 vào biểu thức rút gọn rồi tính. GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải. Cho HS nhận xét và cả lớp ghi vào vở. -Các em có nhận xét gì về cách tính trên ? - GV nhấn mạnh: với x = 3 thì biểu thức B không xác định nhưng phân thức rút gọn lại xác định tại x = 3. Vì vậy ta không thể nói B có giá trị bằng 1 tại x = 3. Mà phải nói rằng tại x = 3 thì B không xác định. * Khi tính giá trị một phân thức, ta có thể làm như thế nào? 1 / Biểu thức hưũ tỉ (SGK) VD: biểu thức sau: 0; -2/5;; 2x2 -x+ 1/3; (6x+1)(x-2) ;; 4 + ; là những biểu thức hữu tỉ. Trong đó, biểu thức biểu thị phép chia tổng cho 2 / Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: Ví dụ 1:Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức: A = = (1+) : ( x - ) =:=*= 3 / Giá trị của phân thức : Ví dụ :Cho phân thức: B = a)Tìm ĐK của x để giá trị B được xác định? b) Tính giá trị của B tại x = 2004 và x = 3. Giải: B xác định khi : x(x –3) ¹ 0 x ¹ 0 và x-3 ¹ 0 x ¹ 0 và x ¹ 3 b) B = -Với x = 2004 thì B = -Với x = 3 thì B không xác định Kết luận : Muốn tính giá trị một phân thức tại x = x0 , ta làm như sau : -Tìm điều kiện của x để phân thức xác định. - Rút gọn phân thức. - Thay x = x0 vào phân thức rút gọn để tính giá trị (nếu x = x0 thỏa điều kiện ban đầu ) 4 / Cũng cố: Để biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành phân thức đại số ta làm như thế nào? Nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số. 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Về nhà làm bài 46, 47, 48 trang 57, 58 (SGK) . Chuẩn bị các bài tập ở phần luyện tập. - Bài tập 50, 51 làm tương tự ví dụ 1 trong sách giáo khoa. - Bài 53: Tính rồi thay vào bài tiếp theo và làm tương tự như vậy cho câu b và tìm ra quy luật kết quả để dự đoán cho câu b. IV / RÚT KINH NGHIỆM Tiết 62 KIỂM TRA 1 TIẾT ( CHƯƠNG II ) I / Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức chương II của HS . - Đánh giá chất lượng học tập của HS . - Kết quả dạy và học của GV và HS . II / Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án 2. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương II III / ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phân thức xác định khi: A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 2. Cho đẳng thức . Đa thức A là: A. B. C. D. . Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 4. Mẫu thức chung của các phân thức là: A. B. C. D. . Câu 5. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. . Câu 6. Kết quả của phép tính là: A. B. C. 1 D. 0 Câu 7. Trong caùc bieåu thöùc sau bieåu thöùc naøo khoâng laø phaân thöùc ñaïi soá A. B. C. D. Câu 8. Phaân thöùc coù nghóa khi : A. x ≠ 3 B. x ≠ -3 C. x ≥ 3 D. x ≤ 3 Câu 9. Maãu thöùc chung cuûa hai phaân thöùc vaø laø: A. 15xy2 B. 15x2y C.15xy D. 15xy3 Câu 10. Cho phaân thöùc = 0 khi : a. x = -3 B. x = 3 C. x = 3 hoaëc x = -3 D. x laø giaù trò khaùc Câu 11. Phaân thöùc ñoái cuûa phaân thöùc laø A. B. C. D. Câu 12. Phaân thöùc nghòch ñaûo cuûa phaân thöùc laø. A. B. C. D. x - 1 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) . Bài 2. (4 điểm) Cho phân thức a) Tìm x để phân thức A xác định. b) Rút gọn phân thức A. c) Tính giá trị của phân thức A khi . d) Tìm để phân thức A là biểu thức nguyên IV. ĐẤP ÁN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B C D D C D B D A D D B. PHẦN TỰ LUẬN Nội dung Điểm Bài 1. (3 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 2. (4 điểm) Phân thức Phân thức A xác định khi: 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 Với , ta có: 0,5 0,25 Phân thức A là biểu thức nguyên khi 0,25 Ư 0,25 x + 1 1 – 1 2 – 2 x 0 – 2 1 – 3 0,5 Vì nên 0,25 THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNG II MÔN ĐẠI SỐ 8 Bảng tổng hợp Loại Lớp Giỏi Khá Tb Tb Yếu Kém < Tb Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8A4 8A6 8A7 Tổng IV / RÚT KINH NGHIỆM Tiết 63 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất dện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Rèn luyện kỹ năng phân tích tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. II / Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, III / Các hoạt động trên lớp 1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ : Hs nhắc lại CT tính diện tích hình chữ nhật,hình vuông và tam giác vuông ntn? 3 / Bài mới : HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ1: Vận dụng CT tính diện tích đa giác Gv cho hs thực hành theo nọi dung đề bài yêu cầu Hs thực hành . Gv chú ý giử trật tự gọi hs đại diện lên bảng ghép các hình theo yêu cầu bài tập Hs chú ý bài của bạn và nhận xét kết quả Bài tập 12 Hs quan sát hình và báo cáo kết quả HĐ2 Vận dụng CT tính diện tích tam giác vuông Gv vẽ hình bài tập 9 lên bảng cho hs vẽ vào vở và hoàn thành bài tập Gọi hs lên bảng trình bày lời giải Hs lên bảng giải bài tập Hs còn lại chú ý bài giải của bạn Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn Hs nhận xét bổ sung sai sót của bạn (nếu có) Gv gọi hs đọc đề bài tập 14 sgk Hs đọc đề bài và hoàn thành bài tập cá nhân Gv gọi hs lên bảng giải Hs còn lại chú ý bài giải của bạn Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn Hs nhận xét bổ sung sai sót của bạn (nếu có) Gv treo hình vẽ bảng phụ Gv gọi hs đọc đề bài tập 13 sgk Hs đọc đề bài và hoàn thành bài tập nhóm. Gv gọi hs đại diện nhóm lên bảng giải Hs còn lại chú ý bài giải của bạn Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn Hs nhận xét bổ sung sai sót của bạn (nếu có) Gv chót lại bài làm của hs nhận xét kết quả sữa sai sót cho hs Bài tập Cho ABC. góc A= 1V, BC = 5 cm, AB = 3,5cm. Tính AC? Bài tập 11sgk/119 1 2 1 2 1 2 A x E D 12 B C Bài 9 Sgk/119 SABCD = AB. AD = 122 = 144 (cm2) ; SABE = SABCD = .144 = 48 (cm2) SABC =AB.AE 48 =.12.x x = 8 (cm2 ) Bài tập 14 sgk/119 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 700.400 = 280.000(m2) A F B K C A D H E = 0,28km2 = 28ha = 280a Bài tập 13 sgk/119 SAEF = SAHE (1) SADC = SABC (2) SEGC = SEKC (3) SADC = SAHE + SHEGD + SEGC (4) SABC = SAFE + SFBKE + SEKC (5) Töø (1),(2),(3),(4),(5) SHEGD = SFEKB 4/ Cũng cố: Nhắc lại các công thức tính diện tích đa giác 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Veà nhaø hoïc laïi baøi Laøm baøi taäp 21, 17 SBT trg 127, 128 Xem bài “DIỆN TÍCH TAM GIÁC” : Diện tích tam giác được tính theo công thức nào? Và được xây dựng dựa trên cơ sở nào? Chuẩn bị một tấm bìa cứng và xem trước yêu cầu của ? trong sách giáo khoa IV / RUÙT KINH NGHIEÄM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TÖÏ CHOÏN Tuần 16 Tiết 16 HÌNH VUÔNG I / Mục tiêu: Củng cố về cách c/minh tứ giác là hình vuông dựa vào các dấu hiệu nhận biết đã học. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và lập luận chứng minh, kỹ năng quan sát và khả năng tư duy của hs II/ Chuẩn bi: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, III/ Các bước lên lớp: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình vuông ? 3/ Bài học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ2 Gv cho Hs ghi đề bài tập vào vở và sau đó gv yêu cầu hs làm bài tập cá nhân Hs c/minh tại chổ bài tập Gv hướng dẫn Ý a ta c/minh như thế nào? Dựa vào đâu để ta c/minh tứ giác APMQ là hình bình hành ? Để c/minh PQ//BC ta phải c/minh tứ giác APMQ là hình gì ? Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải Hs lên bảng giải Hs còn lại chú ý bài làm của bạn Gv gọi hs nhận xét bài bạn làm bổ sung sai sot (nếu có) Hs nhận xét bài của bạn Gv cùng hs cả lớp nhận xét bài của Bài tập 2: Cho tam giác ABC trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng // với AB cắt AC ở P,// AC cắt AB ở Q. Biết MP = MQ M C P B Q A a/ Tứ giác APMQ là hình gì? b/ C/m PQ//BC Giải a/ Tứ giác APMQ là hình bình hành vì có MQ//AP, MP//AQ ( theo dấu hiệu 1) Mà có QM = MP tứ giác APMQ là hình thoi ( dấu hiệu 2) b/ Tứ giác APMQ là hình thoi nên ta có : PQ ^ AM và có AM là tia phân giác của nên ABC có AM là đường trung tuyến đồng thời cũng là đường phân giác ABC cân. Do đó AM ^ BC PQ//BC 4/ Cũng cố: Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hình vuông. Cách chứng minh một bài toán hình học. 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Về nhà xem lại bài tập đã làm và đã học trên lớp. Xem lại các kiến thức về tính chất cơ bản của phân thức đại số. Nhân chia phân thức đại số, cách rút gọn phân thức đại số. Làm trức các bài tập sau: c/ d/ IV / RÚT KINH NGHIỆM DUYỆT CỦA TCM Ngàythángnăm

File đính kèm:

  • docTOAN 8 TUAN 16(1).doc