Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng 2 phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các phân thức đại số.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
II / Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III / Các hoạt động trên lớp
1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : Các bước quy đồng mẫu thức?
8 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần: 14 - Tiết: 53 - Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại quan sát và nhận xét
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét kết quả bài làm của bạn
Gv cùng hs cả lớp nhận xét bài làm của hs và bổ sung sữa sai sót cho hs
Gv ý c,d của bài tập này ta có thể áp dụng “ có thể em chưa biết để giải “
Hs có thể trao đổi để giải theo vấn đề của “có thể em chưa biết”
Gv cho hs làm bài tập 25sgk/47
HS làm tại chỗ trong khoảng 5 phút
-Gọi các em lên bảng làm câu a,b,c
-Ba em lên bảng sửa
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét
Các em khác quan sát và nhận xét
Hướng dẫn câu e,d
HĐ2
GV hướng dẫn HS cùng làm bài 24
Hs tóm tắt đề bài
V2 = x – 0,5 (m/s)
S2 = 5 (m)
Vận tốc lần sau là ?
Hs vận tốc lần sau là?
Hs trả lời x -15
Hs Thời gian T1 = ?
T= s : v
Yêu cầu HS tính
HS lên bảng tính
Gv cho hs đọc và làm bài tập 27sgk/48
Hs thảo luận làm bài tập
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải
Các em còn lại quan sát và nhận xét
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét kết quả bài làm của bạn
Gv cùng hs cả lớp nhận xét bài làm của hs và bổ sung sữa sai sót cho hs (nếu có)
Bi tập 23/46
a/
b/
c/
d/
Bài 25/ 47
Bài 24/46
V1 = x (m/s) S1 = 3 (m)
T vờn = 40 (s) T thả = 15 (s)
Thời gian lần thứ I mèo đuổi bắt được chuột: (s)
T/gian lần thứ II mèo đuổi bắt được chuột: (s)
Thời gian từ đầu cho đến hết cuộc săn:
+ + 40 + 15 = ++ 55(s)
Bài 27/48 : Rút gọn rồi tính giá trị
Với x = - 4 ta được: .
Ngày1/ 5 là ngày Quốc Tế Lao Động
4 / Cũng cố: Nhắc lại quy tắc cộng phân số cùng mẫu, khác mẫu.
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
- Hướng dẫn BT 26/47 tương tự bài 24/46
- Ôn lại các quy tắc cộng, QĐMT.Làm các bài tập còn lại sgk
- Xem và soạn trước bài mới: “Phép trừ các phân thức đại số”. xem lại phép trừ phân số đã học.
Làm trước ?1 và ?2 trong sách giáo khoa. Xem trước quy tắc và áp dụng tính toán. So sánh quy tắc trừ hai phân số với phép trừ các phân thức có gì giống và khác nhau như thế nào?
IV / RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 55
§ 6 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I / Mục tiêu:
Hs biết cách viết phân thức đối của một phân thức.Nắm vững quy tắc đổi dấu, cách làm tính trừ và thực hiện một dy php trừ.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho hs thành thạo về phép trừ.
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III/ Các bước lên lớp
1/ Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp
2/ Kiểm tra bi cũ :
Hs nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu?
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
HĐ 1: Phân thức đối
Gv cho hs làm ?1
Hs trả lời kết quả của phép cộng là 0
Gv vậy hai phân số trên có quan hệ với nhau như thế nào?
GV: Ta đã biết trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b .Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài
Hai số mà tổng của chúng bằng 0 được gọi là gì?
HS trả lời hai phân thức có tổng bằng 0 ta gọị là hai phân thức đối nhau
- Cho học sinh làm ? 2
- Ta đã nói phân thức đối của là gì? => Kết luận
- Phân thức đối của là gì? => Kết luận.
* Lưu ý: là ký hiệu phân thức đối của nên âm hay dương còn tùy thuộc vào chứ không phải luôn là biểu thức âm.
Gv yêu cầu học sinh nêu quy tắc đổi dấu.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 28 lên bảng
HS lên bảng làm, các HS khác làm trong vở.
HS làm theo nhóm (Câu b có thể sửa lại là ; bổ sung câu c là )
Hoạt động 2: Phép trừ
- Cho HS nhắc lại cách trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b.
=> Quy tắc trừ phân thức cho phân thức ?
GV cho học sinh làm ?3
HS nêu các bước để giải bài toán ?3
- Cho học sinh làm ? 4 nêu các bước làm để giải
HS khác nhận xét => Chú ý
1/ Phân thức đối:
?1
a/ Khái niệm: SGK/48
b / Ví dụ : Xét bài toán sau:
Tính tổng hai phân thức
Phân thức đối của là
Phân thức đối của được ký hiệu bởi
TQ và
VD (Bài tập 28sgk)
a /
b /
c /
2. Phép trừ:
a) Quy tắc : SGK/49
* Ví dụ 1:
==
b/
Chú ý: SGK/49
4 / Cũng cố: Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số.
29a)
29c)
30a)=
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
- Học thuộc quy tắc sgk
- Xem lại bài và làm bài tập 29 b,d. 30b .
- Chuẩn bị bài tập cho tiết luyện tập sau ?
- Các bài tập 33, 34, 35 làm tương tự các ví dụ trong bài học, riêng bài 34 chú ý quy tắc đổi dấu.
- Bài 36: Làm tương tự 26 trang 47.
IV / RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 56
CHƯƠNG II : ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§ 1. ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
I/ Mục tiêu:
Hs nắm được khái niệm đa giác lồi , đa giác đều. Biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Vẽ được và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết cách vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có ) của đa giác đều.
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III/ Các bước lên lớp :
1/ Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
Hs nhắc lại thế nào l một tứ giác và tứ giác như thế nào goi là tứ giác lồi ?
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
D
E
C
A
B
GHI BẢNG
HĐ 1
Gv cho hs quan sát hình 112 ->117 giới thiệu các đa giác.
HS nhận xét các hình đa giác là hình ntn?
HS nêu nhận xét các hình đa giác (hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào đã có 1 điểm chung thì cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
GV hình thành khái niệm đa giác.
HS nêu khái niệm hình đa giác hình 117
Cho HS làm ?1
-GV yêu cầu HS đưa ra khái niệm đa giác lồi và chỉ ra các đa giác lồi ở hình (H112 -> 117)
GV gọi hs cho biết thế nào là đa giác đều?
HS đọc ĐN sgk
Gv cho hs làm ?2
GV vẽ hình119,HS tự làm ?3 và trả lời.
-GV giới thiệu cách gọi tên các hình đa giác với n cạnh (n = 3, 4, 5 . . . )
?3 Quan sát đa giác ABCDEG rồi điền vào chỗ trống :
Các đỉnh là các điểm : A, B, ...............
Các cạnh là các đoạn thẳng : AB, BC, ....
Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau :
AC, CG, ........
Các góc là Â, , ........
Tam
giác
Ngũ
giác
Tứ
giác
Lục
giác
Điểm M,P là các điểm trong của đa giác
Điểm R,Q là các điểm ngoài của đa giác
Gọi n là số cạnh của đa giác, n = 3,4,5,6, 7 gọi là :.....
HĐ 2
HS xem H.120, giới thiệu các đa giác đều.
HS nhắc lạiđều, H/vuông đưa ra ĐN
Cho HS làm bài tập 2 tr.115.
Cho HS làm ?4 vẽ hình vào SBT nêu trục đối
xứng của đều, H.vuông.
GV nêu tâm và trục đối xứng 4 đa giác H120.
1/Khái niệm đa giác
Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE,EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có 1 điểm chung cũng không nằm trên một đường thẳng
-Các điểm A, B, C là các đỉnh của đa giác.
-Các đoạn AB, BC,CDlà các cạnh của tam giác.
?1 SGK
Định nghĩa : SGK trang 114.
?2 Các hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi vì các đa giác đó không nằm trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào.
?3
2 / Đa giác đều
Định nghĩa: SGK /115
?4
* Tam giác đều, Ngũ giác đều, Lục giác đều, tứ giác đều
* Tam giác đều có ba trục đối xứng, hình vuông có bốn trục đối xứng và tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
* Ngũ giác đều có năm trục đối xứng.
* Lục giác đều có sáu trục đối xứng và có một tâm đối xứng.
4 / Cũng cố: Nhắc lại khái niệm đa giác đều. Cách gọi tên các đa giác đều
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- xem trước bài: Diện tích hình chữ nhật.
+ Xem khái niệm diện tích đa giác được khái niệm như thế nào?
+ Xem lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông đã học ở các lớp dưới.
+ Làm trước ?1 để biết cách tìm diện tích của đa giác.
IV / RÚT KINH NGHIỆM
TỰ CHỌN
Tuần 14
Tiết 14
CỘNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I / Mục tiêu :
- Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng phân thức đại số.
- Biết cách trình bày qua trình thực hiện một phép tính cộng.
- Áp dụng các tính chất để giải một bài toán đơn giản hơn.
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan.
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng,
III/ Các bước lên lớp:
1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hs nhắc lại các quy tắc cộng phân thức đại số?
Quy đồng mẫu hai hay nhiều phân thức đại số?
3/ Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
HĐ1 Vận dụng công phân thức cùng mẫu:
Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và yêu cầu hs làm bài cá nhân
Hs ghi đề và làm bài theo yêu cầu của gv và đề bài
Gv gọi hs lên bảng trình bày bài giải
Hs còn lại quan sát bài làm của bạn
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn bổ sung sai sót ( nêu có)
Hs nhận xét .
Gv chót lại
Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và yêu cầu hs làm bài cá nhân
Hs ghi đề và làm bài theo yêu cầu của gv và đề bài
Gv để giải được loại toán này ta cần chú ý đế điều gì?
Hs trả lời quy tắc đổi dấu
Gv cách đổi dấu như thế nào?
Gv gọi 2 hs lên bảng trình bày bài giải
Gv gọi hs nhận xét bổ sung bài làm của bạn
Hs nhận xét .
Gv chót lại sữa sai sót cho hs
Hs ghi kết quả vào vở
HĐ2 Vận dụng công phân thức không cùng mẫu:
Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và yêu cầu hs làm bài cá nhân
Hs ghi đề và làm bài theo yêu cầu của gv và đề bài
Gv để giải được loại toán này ta cần chú ý đế điều gì ?
Hs trả lời quy đồng mẫu .
Gv yêu cầu hs nhắc lại cách quy đồng mẫu như thế nào?
Hs trả lời .
Gv chót lài một lần cho hs nắm vững về quy tắc hay cách quy đồng mẫu.
Gv cho hs thảo luận nhóm
Gv gọi hs đại diện lên bảng trình bày bài giải
Gv gọi hs nhận xét bổ sung bài làm của bạn
Hs nhận xét .
Gv chót lại sữa sai sót cho hs
Hs ghi kết quả vào vở
Bài tập 1: Thực hiện phép cộng:
a / =
b/
c / ==
d / =
= =
Bài tập 2 : Thực hiện phép cộng (áp dụng quy tắc đổi dấu):
a/ = =
=
b/ =
=
Bài tập 3 Thực hiện phép cộng:
a/
b/
c/
d/
e/
4/ Cũng cố: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số
5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới:
Bài tập Thực hiện phép cộng:
a/ ; b/ ;
c/
- Về nhà xem lại bài tập đã sữa và bài học (quy tắc) cộng phân thức cùng mẫu và khác mẫu.Nhất là khác mẫu cần phải quy đồng, cách quy đồng như thế nào?
- Làm bài tập còn lại SGK và SBT/19
IV / RÚT KINH NGHIỆM
DUYỆT CỦA TCM
Ngàythángnăm
File đính kèm:
- TOAN 8 TUAN 14(1).doc