A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu ; tính chất của phép cộng phân thức.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán cộng phân thức.
3. Thái độ : Liên hệ đến phép cộng phân số
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu,ghi bài giải mẫu.
HS : Nghiên cứubài ,phép cộng phân thức đại số .
- Nắm chắc lí thuyết.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần :14 tiết 27 : Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :22/11/2010 Ngày dạy : 23/11/10
Tuần :14
Tiết 27 : Bài 5 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu ; tính chất của phép cộng phân thức.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán cộng phân thức.
3. Thái độ : Liên hệ đến phép cộng phân số
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu,ghi bài giải mẫu.
HS : Nghiên cứubài ,phép cộng phân thức đại số .
- Nắm chắc lí thuyết.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
Hs1 : Quy đồng mẫu thức :
III. DẠY BÀI MỚI
GV đặt vấn đề vào bài mới .
GV nói tương tự như phân số các em thử xem phép cộng phân thức có bao nhiêu trường hợp ? (1 ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
8 ph
12 ph
10 ph
1/ Quy tắc :
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta giữ nguyên mẫu thức và cộng các tử thức lại với nhau .
?* Thực hiện phép cộng :
a.
b.
2/ Cộng hai phân thức khác nhau :
VD thực hiện phép cộng :
x2 + 4x = x(x -4)
2x + 8 = 2(x + 4) .
*MTC : 2x (x + 4)
Quy tắt : muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu rồi cộng p[hân thức vưùa tìm được
?* 3 Thực hiện phép tính .
?*4 ĐS: b =
GV giới thiệu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu :
GV cho hs làm bài ? 1 .
-HS thảo luận nhóm , cử đại diện lên sửa.
Dựa vào qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức và qui đồng mẫu thức các phân thức để cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
GV hãy nêu nhận xét phép cộng .
6 + 3
x2 + 4x 2x + 8
-Liệu có thực hiện được phép cộng trên không ? Nêu cách thực hiện .
- Phân thức 2 – 3x còn rút
2x(x +4)
gọn được không.
GV gọi HS thực hiện .
Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng )
Qua bài tập trên em nào có thể nêu qui tắc ?
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn
- cho HS làm bài ? 3.
- GV gọi Hskhá lên bảng.
–GV nhắc lại t/ c giao hóan kết hợp của phép cộng .
-GV cho HS làm bài ? 4.
MTC : 2(x -1) (x +1).
x + 1 = (x + 2)2
2(x -1) MTC
-2x = - 4x
x2 – 1 MTC
Có hai trường hợp:
- HS ghi bảng.
a/ 3x + 1 + 2x + 2
7x2y 7x2y
= 3x + 1 + 2x + 2 = 5x + 3
7x2y 7x2y
b/ x2 + 4x + 4
3x + 6 3x + 6
= x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
3x + 6 3(x + 2)
= x + 2
3
- HS thảo luận nhóm trả lời : không cùng mẫu không thực hiện được .
- Quy đồng mẫu .
-Thực hiện cộng hai phân thư
*MTC : 2x (x + 4)
6 + 3
x2 + 4x 2x + 8
= 6.2 + 3.x
MTC MTC
= 12 + 3x = 3(x +4)
MTC 2x(x + 4)
= 3 / 2x .
?* 3 Thực hiện phép tính .
y – 12 + 6
6y -36 y2 + 69
= (y – 12) y + 6.6
MTC MTC
= y2 - 12y + 36 = (y -6)2
69(y -6) 69(y -6)
= y -6 / 6y.
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
7’
Nhắc lại qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu ?
Hãy làm bài 21 trang 46
Nhắc lại qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1ph)
-Học bài .
- BT: 21 ; 22 ;24 SGK tr 46
File đính kèm:
- tiet 28.doc