Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 11 - Tiết 21: Kiểm tra chương I

MỤC TIÊU :

- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I .

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Đề kiểm tra

- HS : Ôn tập kiến thức của chương I.

- Phương pháp : HS tự lực cá nhân

III/ ĐỀ KIỂM TRA :

1. Ổn định, kiểm tra sỉ số

2. Treo bảng phụ có đề kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 11 - Tiết 21: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày18/10/2012 Tuần 11 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU : - Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Đề kiểm tra - HS : Ôn tập kiến thức của chương I. - Phương pháp : HS tự lực cá nhân III/ ĐỀ KIỂM TRA : Ổn định, kiểm tra sỉ số Treo bảng phụ có đề kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu dưới đây có kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2- 2x + 1 b) x2 + 3x – 2 Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh : 372+2.37.13+133 = Bài 3: (2 điểm ) Rút rọn biểu thức sau : ( x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 Bài 4: (2 điểm ) Làm tính chia đa thức x3 + x2 – x + 2 cho đa thức x + 2. 3. Theo dõi HS : - Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự 4. Thu bài : - Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn. - GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp 5. Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức - Xem trước bài 1 Chương II “ Phân thức đại số ” IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................. ............................................................................... Ngày 19/10/2012 Tuần 11 Tiết 22 Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : - Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau. II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước thẳng, bảng phụ. - HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức đại số” - Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. Phân thức đại số - Gọi HS tìm thương trong các phép chia : a) (x21) : (x+1) b) (x2-1) : (x-1) c) (x2-1) : (x+2) - Từ đó có nhận xét gì? - GV giới thiệu chương II - HS làm việc theo nhóm cùng bàn, đại diện nhóm trả lời: x – 1 x +1 Không tìm được thương - Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức ¹ 0 Nghe giới thiệu, ghi bài. Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức 1) Định nghĩa : (SGK trang 35) Ví dụ: là các phân thức đại số. Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1 Mỗi số thực a cũng là một phân thức đại số. - Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau: mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số. Theo em thế nào là phân thức đại số? - GV nêu định nghiã phân thức đại số. - Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số (làm ?1) - Cho HS làm ?2 - GV chốt lại và nêu chú ý - HS quan sát, trao đổi nhóm cùng bàn, trình bày nhận xét: Có dạng A, B là các đa thức ; B ¹ 0 - HS trả lời: - HS nhắc lại định nghĩa, ghi bài vào vở - Thực hiện ?1 : HS1 choví dụ - HS2 cho ví dụ - Thực hiện ?2 : HS trả lời cá nhân Hoạt động 3 : Phân thức bằng nhau 2) Hai phân thức bằng nhau : Nếu A.D = B.C Ví dụ : vì (1 + x)(1 - x) = 1.(1 - x2) - Cho HS nhắc lại định nghĩa hai nhân số bằng nhau - GV nhắc lại và ghi ở góc bảng: Û a.d = b.c - Từ đó hãy thử nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? - GV hoàn chỉnh định nghĩa và ghi bảng - Làm thế nào để khẳng định hai phân thức và bằng nhau? Vd: nói đúng hay sai? Giải thích? - Cho HS thực hiện lần lượt ?3, ?4, ?5 - Gọi lần từng em lên bảng (hoặc trả lời) Cho HS lớp nhận xét - HS nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau - HS đưa ra định nghĩa hai phân thức bằng nhau - HS nhắc lại, ghi bài - HS trao đổi cùng bàn , đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không? - Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả lời - Lần lượt thực hiện trên phiếu học tập (một em thực hiện ở bảng) - ?3 Đúng, vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 - ?4 Bằng, vì (3x+6) = 3(x2+2x) - ?5 Vân nói đúng, vì (3x+3)x = 3x(x+1) Quang nói sai, vì 3x+3 ¹ 3x.3 Hoạt động 4 : Củng cố Bài 2 trang 36 SGK Ba phân thức sau có bằng nhau không ? ;; Bài 3 trang 36 SGK Chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức: x2 –4x, x2 +4, x2 +4x rồi điền vào chỗ trống: - Ghi bảng bài tập 1 Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm Sửa sai cho từng nhóm - Ghi bảng bài 3 - Gọi một HS làm ở bảng - Cho HS lớp nhận xét, sửa sai - HS hợp tác theo nhóm làm bài == - Bài 3: HS làm cá nhân, một HS làm ở bảng : Ta có: ()(x –4) = x(x2 –16) = x(x+4)(x-4) vậy () = x2 +4x Hoạt động 5 : Dặn dò Bài 1 trang 36 SGK Bài 1 trang 36 SGK * Làm tương tự bài 2 - Về xem lại định nghĩa phân thức đại số và khi nào thì hai phân thức bằng nhau - HS xem lại cách làm bài 2 - HS xem lại bài cũ IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2012 DuyƯt cđa tỉ tr­ëng T« Minh §Çy . . .

File đính kèm:

  • docDAI 8 (11).doc