Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 10 - Tiết 19: Ôn tập chương I

I) Mục tiêu:

1) Kiến thức:

 Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I

2) Kĩ năng:

 Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương

 Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán

3) Thái độ:

Rèn tính kiên trì khả năng quan sát và tính tư duy.

 

doc33 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 10 - Tiết 19: Ôn tập chương I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tổng là 0 HS có thể nhận xét 2 PT có mẫu chung và tử đối nhau HS có thể nêu vài VD về 2 phân thức đối HS nêu Hs chú ý nghe Hs đọc lại quy tắc HS làm VD theo hướng dẫn của GV HS sửa vào tập Hs làm bài theo nhóm Hs làm bài 1 hs lên bảng trình bày 1) Phân thức đối: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 VD: (HS tự chọn Vd) Chú ý: II.Phép trừ: Quy tắc: SGK/49 VD: ?3: ?4 Củng cố: Nhắc lại quy tắc cộng trừ Làm BT 29(a,d) Hướng dẫn về nhà: học quy tắc/49 Làm BT 31, 33, 34/50 @ Rút kinh nghiệm: Tuần 15 Tiết 30 Ngày soạn:17/11 Ngày dạy: 25/11 LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. Thái độ: Rèn luyện khả năng phân tích và đánh giá một vấn đề cu6 thể Chuẩn bị: GV: SGK HS :SGK, bảng phụ, làm các BTVN Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc trừ 2 PTĐS? Làm BT 31, 33/50 Bài mới: Hoạt động của GV - HS Ghi bảng GV gọi 2 HS lên sửa bài 34/50 Hs lên bảng sửa bài GV Cho HS làm BT 35/50. Goi 1 HS lên sửa BT 35a HS làm HS lên bảng sửa BT 35a cả lớp nhận xét, sửa bài GV cho đáp số bài 35b, để HS về nhà làm HS ghi đáp số GV yêu cầu hs làm bài 32. Cho HS làm theo nhóm trên bảng phụ. GV gợi ý sử dụng kết quả bài 31a HS làm theo nhóm trên bảng phụ -Hai nhóm nhanh nhất được nộp Bài 34/50 Bài 35/50 Bài 32/50 Củng cố: Từng phần Hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn HS làm BT 37/51 : Ôn bài Làm BT 35b, 36, 37/51 Chuẩn bị bài để kiểm tra một tiết @ Rút kinh nghiệm: Tuần 15 Tiết 31 Ngày soạn:17/11 Ngày dạy: 25/11 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác Chuẩn bị: GV: SGK HS :SGK, bảng phụ. Thuộc hằng đẳng thức, thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề vào bài Nhắc lại công thức nhân 2 phân số: Phát biểu cách nhân 2 phân số bằng lời? (tử nhân tử, mẫu nhân mẫu) Phép nhân 2 phân thức cũng tương tự phép nhân 2 phân số? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Cho HS thực hiện ?1 Gọi 1 em lên trình bày Cho HS nhận xét Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức? Cho HS đọc lại và ghi theo SGK nhắc HS nhớ rút gọn tích GV yêu cầu hs xem vd sgk Gv nêu phần chú ý Cho HS làm VD a GV hướng dẫn HS làm Chú ý HS rút gọn Cho HS làm VD b (cá nhân) Gọi 1 HS lên bảng làm Cho hs làm ?4 Nhận xét tích? Ta nên tính nhanh bằng cách nào? Ap dụng tính chất gì của phép nhân? HS làm HS lên bảng làm Nhận xét HS phát biểu HS đọc SGK Ghi theo SGK Hs xem vd Hs nghe kết hợp nhìn sgk Làm VD a theo sự hướng dẫn của GV Ghi VD vào tập BH_ Một HS lên bảng làm cả lớp nhận xét, sửa vào tập HS trả lời Nên áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ?1. Quy tắc: SGK/51 Ví dụ: SGK - 52 Chú ý: SGK - 52 VD: Tính nhân: ?4.Tính nhanh: Củng cố: Làm BT 38, 39a/52 Nhắc HS khi nhân tử, nhân mẫu nhớ đóng ngoặc. Hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn HS làm BT còn lại trang 52-53 Học quy tắc nhân 2 phân thức và ôn lại cách cộng trừ @ Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt: Tuần 16 Tiết 32 Ngày soạn:25/11 Ngày dạy: 2/12 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước. Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài tập đơn giản. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức. Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính Thái độ: Rèn luyễn tính cẩn thận tính chính xác. Chuẩn bị: GV: SGK HS: SGK, bảng phụ. Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Sửa BT HS thắc mắc. Tính nhân: Nhận xét các tích trên? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Giới thiệu như phần KTBC là 2 phân thức nghịch đảo Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo? Hãy cho vài VD các phân thức nghịch đảo của nhau? Phân thức nghịch đảo của (A, B ¹ 0)? Thử đoán quy tắc chia 2 phân thức dựa theo cách chia 2 phân số? Gv cho vd Gv và hs cùng làm vd theo phần quy tắc Gv yêu cầu hs làm ?3 và ?4 Gọi 2 hs lên bảng làm Nhận xét tích của 2 phân thức bằng 1 Đọc khái niệm HS tự chọn VD ghi vào tập Là Hs làm ?2 Chia bằng nhân nghịch đảo. Hs làm vd cùng gv Hs làm bài Hai hs lên bảng làm Hs nhận xét 1) Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 VD: (HS tự cho) 2) Phép chia: Quy tắc: SGK/54 VD: Tính chia: Củng cố: Cho HS làm BT 42/54 Hướng dẫn về nhà: Học quy tắc, ôn bài cũ Làm BT 43, 4454 @ Rút kinh nghiệm: Tuần 16 Tiết 33 Ngày soạn:25/11 Ngày dạy: 2/12 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Mục tiêu: Kiến thức: Qua các VD , bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hs biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức Kĩ năng: HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: GV: SGK HS: SGK, bảng phụ Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra bài cũ) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng yêu cầu HS xem SGK Biểu thức nào là phân thức? Nhắc lại khái niệm phân thức? Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ Cho HS chọn VD Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia? Như vậy em có biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được không? Bằng cách nào? Cho HS xem SGK/56-57 Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn Đọc SGK HS có thể thảo luận Có dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức Ghi VD vào tập HS viết HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trả lời Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính HS xem SGK/56-57 Hs làm ?2 dưới sự hướng dẫn của GV 1) Biểu thức hữu tỷ: Định nghĩa (SGK – 55) VD: (HS tự chọn VD) 2) Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức: VD: 3) Giá trị của phân thức: Ví dụ 2 (SGK/56-57) ?2. a)Phân thức xác định Û x2 + x ¹ 0 Û x (x+1) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0 Û x ¹ 0 va x ¹ -1 b) Tại x = 100000 Giá trị của BT c) Tại x = -1 BT không xác định Củng cố: Cho HS làm BT46, 47b/58 Hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn HS BT 48, 49 HS làm BT 47a, 48, 49/57-58 @ Rút kinh nghiệm: Tuần 16 Tiết 34 Ngày soạn:24/11 Ngày dạy: 2/12 ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ Mục tiêu ) KT : Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm : Phân thức đại số, Hai phân thức bằng nhau, Phân thức đối, Phân thức nghịch đảo, Biểu thức phân, Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. ) KN : Học sinh nắm vững và có kỹ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán : cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. 3) TĐ : Rèn tính cẩn thận, chính xác II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Ôn lý thuyết : Mỗi tổ trả lời ba câu hỏi ôn tập trang 61giới thiệu bảng tóm tắt lý thuyết chương II 3/ Ôn bài tập - Hai phân thức bằng nhau khi nào ? - Có cách nào khác để chứng minh hai phân thức hoặc biểu thức bằng nhau ? - Biểu thức đã cho thuộc loại có ngoặc hay không ngoặc ? Thực hiện phép tính ở đâu trước ? - Muốn trừ hai phân thức khác mẫu, ta làm sao ? - Các mẫu thức này đã được phân tích chưa ? - Mẫu thức chung ? - Có quy đồng mẫu thức trong các phép tính nhân, chia ? - Kết quả phải là một phân thức ở dạng đơn giản nhất. - Có thể thay gạch ngang của phân thức bởi phép tính gì ? - Viết dưới dạng nào để dễ thực hiện phép tính ? Bài 57 trang 61 a/ Ta có : (2x – 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x – 18 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 Nên b/ Vì (x + 4)(2x2 + 6x) = 2x3 + 14x2 – 24x 2(x3 + 7x2 + 12) = 2x3 + 7x2 -24x Nên Bài 58 trang 62 Bài 59 trang 62 a/ b/ 4/ Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết và hoàn chỉnh lại các bài tập ôn Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Rút kinh nghiệm : Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt Tuần 17 Ngày soạn: 30/11 Ngày dạy:10/12 ÔN TẬP HỌC KÌ I Mục tiêu: 1) KT: Ôn tập lại những kiến thức trong tâm và cơ bản. 2) KN : Giải các bài tập liên quan Hs có kiến thức và kĩ năng để làm bài tập chuẩn bị cho thi học ki I 3) TĐ: Rèn tính cẩn thận và chính xác Nội dung: Đề cương ôn tập Nhân đa thức cho đa thức, nhân đơn thức cho đa thức 7 hằng đẳng thức và các bài tập áp dụng Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, bài tập áp dụng Phép chia đa thức cho đa thức Cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số Tìm điều kiện của phân thức đại số Rút gọn phân thức đại số Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu của các hình: hình thang cân, hình bình hành, hình vuông, hinh chữ nhật, hình thoi. Diện tích hình chữ nhật, hình thang, tam giác Bài tập: Phân tích đa thưc thành nhân tử: a) b) c) 5x(x – 1) – 3x(1 – x) c) Rút gọn biểu thức: Thực hiện phép chia: Thực hiện phép tính: Cho phân thức tìm điều kiện của x để phân thức có nghĩa rút gọn phân thức cho biểu thức với gia 1tri5 nào của x thì biểu thức A xác định rút gọn biểu thức A tìm gia 1tri5 của A khi x = 2010 Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức Duyệt của tổ trưởng: Ngày duyệt: Tuần 19 Tiết 38 – 39 - 40 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II.Chuẩn bị: -HS : Ôn kiến thức chương II -GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập tương tự SGK/61 III.Các bước: KTBC+ ôn tập: GV gọi HS lên lần lượt bốc thăm trả lời các câu hỏi SGK/61 Luyện tập Làm bài tập 59, 60, 62 trang 62 Hướng dẫn HS học ở nhà:(3 ph) -HS ôn lại bài học (các câu hỏi trang 61) -Làm BT 59/62 Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt:

File đính kèm:

  • docso hoc (hk1).doc