MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.
3. Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trị nguyên khi mẫu là ước của tử
-Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia (GV hướng dẫn HS cùng thực hiện phần còn lại)
-HS đọc đề
-HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
-HS làm bài
-HS theo dõi, nhận xét, ghi bài
-HS đọc đề
-HS theo dõi, nêu cách làm câu b
-HS làm bài
-HS đọc đề
-HS suy nghĩ, nêu cách làm
-HS lên bảng làm bài
-HS ghi bài
-HS đọc đề
-HS suy nghĩ, nêu cách làm
-HS tập trung theo dõi hướng dẫn của GV
-HS làm bài
-1 HS lên bảng. Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, ghi bài
Bài tập 58/62
Thực hiện phép tính :
a)
ĐS :
b)
ĐS :
Bài tập 59/62
a) Với P = , ta có :
=
b) HS tự làm
Bài tập 60/62
A =
a) ĐKXĐ : x
b) A = 4
Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào biến
Bài tập 62/62
Tìm x để giá trị của phân thức
bằng 0
a) ĐKXĐ : x 0 , x 5
b) B = 0 khi x – 5 = 0 hay x = 5 (không thỏa ĐKXĐ).
Vậy không có giá trị nào của x để B = 0
Bài tập 63/62
Viết phân thức sau dưới dạng tổng của 1 đa thức và 1 phân thức với tử thức là hằng số, rồi tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số nguyên
Giải:
-
3x2 – 4x – 17 x + 2
3x2 + 6x 3x – 10
-
- 10x – 17
- 10x – 20
3
Vậy
Để phân thức trên có giá trị nguyên thì x + 2 phải là ước của 3
Suy ra : · x + 2 = - 3 hay x = - 5 (nhận)
· x + 2 = 3 hay x = 1 (nhận)
· x + 2 = - 1 hay x = - 3 (nhận)
· x + 2 = 1 hay x = -1 (nhận)
Vậy x
Ngày soạn: 29/11/2013
Ngày dạy: 5/12/2013
Tuần: 17
Tiết: 37
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2.Kỹ năng:
Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
3. Thái độ: Nghiêm túc, chủan bị bài, hệ thống kiến thức cần nhớ
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Học sinh: Dụng cụ học tập, làm bài tập ở nhà theo yêu cầu
III. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Kiểm tra 15 phút
Làm tính chia :
- HS1: (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1)
- HS2: (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5)
Đáp án:
ĐS : x + 3
ĐS : x2 + 3
IV. TIẾN TRÍNH BÀI GIẢNG:
Kiến thức cần nắm:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
a Hoạt động 1 (10’)
- GV ghi đề BT1 lên bảng
- Gọi HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Gọi HS nêu cách làm câu b
tách – 5x2 = - 4x2 – x2
- Gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm
a Hoạt động 2 (15’)
- GV ghi đề BT2 lên bảng
- Gọi HS nêu cách làm mỗi câu
- GV gút lại :
+ Câu a: sử dụng hằng
đẳng thức
+ Câu b: thay 3 = 22 – 1 rồi áp dụng liên tiếp hằng đẳng thức (a - b)(a + b)
- Gọi 2 HS lên bảng
a Hoạt động 3 (10’)
-Tương tự, GV ghi đề BT3 lên bảng
-Gọi HS nêu cách làm
-GV nhấn mạnh lại:
+ Thực hiện phép chia 2 đa thức bình thường
+ Cho dư cuối cùng bằng 0
tìm a
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
-HS ghi đề
-HS trả lời
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS theo dõi bài
-HS làm bài, ghi bài
-HS ghi đề
-HS quan sát đề, phát biểu
-HS theo dõi bài
-HS làm bài, cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi bài
-HS ghi đề
-HS trả lời
-HS theo dõi bài
-HS hoạt động nhóm, nêu kết quả
Bài tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x3 – 3x2 – 4x + 12
x4 – 5x2 + 4
Giải
a) x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x - 3) – 4(x - 3)
= (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) x4 – 5x2 + 4 = (x4 – x2) – 4(x2 - 1)
= x2(x2 - 1) – 4(x2 - 1)
= (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Bài tập 2
Rút gọn biểu thức :
a) (6x + 1)2 + (6x - 1)2 – 2(1 + 6x)(6x - 1)
= (6x + 1)2 – 2(6x + 1)(6x - 1) + (6x - 1)2
= (6x + 1 – 6x + 1)2
= 4
b) 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (24 -1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (216 - 1)(216 + 1)
= 232 – 1
Bài tập 3
Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
Giải
Thực hiện phép chia
-
x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5
x4 – x3 + 5x2 x2 + 1
-
x2 – x + a
x2 – x + 5
a - 5
Để phép chia hết thì a – 5 = 0 hay a = 5
a Hoạt động 1 (15’)
-GV ghi đề BT1 lên bảng
-Gọi HS nhắc lại cách làm
-GV lưu ý HS câu b phải thực hiện phép chia để đưa biểu thức đã cho về dạng tổng của 1 đa thức với 1 phân thức (trong đó tử thức là1 số nguyên) rồi lý luận tương tự câu a
-Gọi 2 HS xung phong lên bảng
-GV nhận xét, cho điểm
a Hoạt động 2 (15’)
-GV ghi đề BT2 lên bảng
-Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
-Gọi 2 HS lên bảng
a Hoạt động 3 (8’)
-Tương tự, GV ghi đề BT3 lên bảng
-Gọi HS nêu cách làm
-GV nhắc lại: 1 phân thức bằng 0 khi giá trị tử thức bằng 0 và giá trị mẫu thức khác 0
-GV trình bày mẫu câu a, câu b HS làm tương tự
-HS ghi đề
-HS phát biểu
-HS theo dõi bài
-HS xung phong làm bài. Cả lớp theo dõi, bổ sung, nhận xét
-HS ghi đề
-HS trả lời
-HS làm bài, ghi bài
-HS ghi đề
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS theo dõi bài
-HS ghi bài và tiếp tục làm câu b
bài tập 1
Tìm giá trị nguyên của biến x để giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên
a)
b)
Giải
a) Để giá trị của biểu thức A nguyên thì x – 3 là ước của 2
Suy ra: x – 3 = - 1 hay x = 2 (nhận)
x – 3 = 1 hay x = 4 (nhận)
x – 3 = - 2 hay x = 1 (nhận)
x – 3 = 2 hay x = 5 (nhận)
Vậy x
b)
Để giá trị của B nguyên thì x + 2 là ước của 7
ĐS: x
Bài tập 2
Thực hiện phép tính
a)
ĐS :
b)
ĐS :
Bài tập 3
Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0
a)
b)
Giải
a) A = 0 x2 – 25 = 0 và x + 1 0
(x - 5)(x + 5) = 0 và x - 1
Vậy A = 0 khi x = - 5 hoặc x = 5
b) ĐS : x =
RÚT KINH NGHIỆM:
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
ĐẶNG THỊ ÁNH TUYẾT
Tiết: 38; 39
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, rút gọn biểu thức đại số
+ Kiểm tra các kiến thức về tứ giác hình bình hành, hình thang, hình chữ nhật, hình thoi..
- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. NỘI DỤNG
MA TRẬN NHẬN THỨC:
Tên chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng
số
Tổng Điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
Làm tròn
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
10
2
20
0.8
1
2.Hằng đẳng thức
15
3
45
1.8
1.5
3.Biểu thức đại số, rút gọn
5
2
10
0.4
0.5
4.Phép chia đa thức
20
2
40
1.6
2
5.Phép nhân
10
1
10
0.4
1
6.Hình thoi
15
3
45
1.8
1.5
7.Hình chữ nhật
10
2
20
0.4
1
8.Tính chất đối xứng
5
3
15
0.6
0.5
9.Hình vuông
10
4
40
1.6
1
Tổng
100
245
10
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1
a; b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
2
1
10%
2
1
10%
2.Hằng đẳng thức
Bài 2
a
Bài 1
a; b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
2
1
10%
3
1.5
15%
3.Biểu thức đại số, rút gọn
Bài 2
a
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
4.Phép chia đa thức
Bài 2
c
Bài 3
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
5.Phép nhân
Bài 2
b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
6.Hình thoi
Vẽ hình
Bài 4
b
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
2
1
10%
3
1.5
15%
7.Hình chữ nhật
Bài 4
a
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
8.Tính chất đối xứng
Bài 4
c
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
9.Hình vuông
Bài 4
D
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
Tổng
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %:
3
2
20%
7
4.5
45%
4
2.5
25%
1
1
10%
15
10
100%
Phòng GD&ĐT Cái Bè ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013_2014
TRƯỜNG THCS Thiện Trí MÔN TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 phút (Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra:
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - 2x - 4y2 - 4y
b) x3 – x2 – x + 1
Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính :
a)
b) Rút gọn
5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
c) Sắp sếp các đa thức sau theo luỹ giảm dần thừa của biến rồi thực hiện phép chia:
(12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2)
Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2
Bài 4 : (4đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ?
Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A
Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
-------------------- HẾT --------------------
Phòng GD&ĐT Cái Bè HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013_2014
TRƯỜNG THCS Thiện Trí MÔN TOÁN 8
Bài 1 (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - 2x - 4y2 - 4y =(x2-4y2) – (2x+4y)=(x+2y)(x-2y)-2(x+2y)
=(x+2y)(x-2y-2) 1đ
x3 – x2 – x + 1 =(x3-x2) –(x-1)=x2(x-1)- (x-1) =(x-1)(x2-1)
=(x-1)2(x+1) 1đ
Bài 2 (3đ)Thực hiện các phép tính :
= 0.5
= 0.5
= 0.5
= 0.5
b. 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
=10y2 – 5y – 9y + 9y2 -6 + 6y 0.5
=19y2- 8y -6 0.5
(12x2 - 14x + 3 - 6x3 + x4) : (1 - 4x + x2)
=(x4 -6x3+12x2 -14x +3):(x2 -4x +1) 0.25
= x4 -6x3+12x2 -14x +3 x2 -4x +1
x4 -4x3 +x2 X2 -2x +3 0.25
-2x3 + 11x2-14x+3 0.25
-2x3 + 8x2 -2x
3x2 -12x +3
3x2 -12x +3 0.25
0
Bài 3 (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2
Thực hiện phép chia đúng 0.5
Cho a-6 = 0 0.25
=> a=6 0.25
Bà1 4:
0.5
a. AEDF là hình chữ nhật góc A=E=F= 900 0.5
b. Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao ? 1.0
ADBM, ADCN là hình thoi vì tứ giác co hai đường chéo vuông góc tại trung điễm mỗi đường
c. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A
Chứng minh M,A,N thẳng hàng 0.5
Chứng minh MA=NA 0.5
d. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
AEDF là hình vuông thì AE=AF hay AB=AC 0.5
Tam giác ABC vuông cân tại A 0.5
File đính kèm:
- daiso 8-HKI.doc