. MỤC TIÊU
- Kiến thức: hệ thống lại kiến thức đã học trong chương IV qua bài kiểm tra: bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức.
- Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm; kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Thái độ: giáo dục học sinh tính tự giác, độc lập và sáng tạo; tinh thần vượt khó trong học tập.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 67: Kiểm tra 45 phút (chương IV), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 28/04/2014
Ngày giảng: 29/04/2014
Tiết 67: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG IV)
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: hệ thống lại kiến thức đã học trong chương IV qua bài kiểm tra: bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức.
- Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm; kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Thái độ: giáo dục học sinh tính tự giác, độc lập và sáng tạo; tinh thần vượt khó trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
- GV: đề bài;
- HS: đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
1,0
4
3,5
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
0,5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5
1
0,5
1
2,0
1
1,0
4
4,0
Tổng
3
1,5
3
1,5
3
5,0
2
2,0
11
10
GV
HS
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 0
3. Bài mới:
- 8A:.
* Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Cho m > n, khi đó:
A. m-2 n - 2
C. m + 2 2 - n
Câu 2: Bất phương trình x + 2 > 8 có nghiệm là:
A. x > 10; B. x > 4; C. x > 6; D. x > -6
Câu 3: Phương trình có nghiệm là:
A. x = 2014; B. x = -2014; C. vô nghiệm;
D. x = 2014
Câu 4: Nếu 0 < k < 1 thì :
A. k k2 ; C. k ≤ k2 ; D. k ≥ k2
Câu 5: Bất phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên hình vẽ là:
A. 2x > -4028; B. x + 1 ≥ 2013;
C. 2x + 2013 ≥ x - 1 ; D. 2014x ≥ -2014
Câu 6: Phương trình có nghiệm là:
A. ; B. x = -671; C.
D. x = 2013
II. Tự luận:
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 8: Chứng minh rằng với mọi a > 0, ta có:
20142a + ≥
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A:
* Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1. B; 2. C; 3. D; 4. B; 5. C; 6. D.
II. Tự luận:
Câu 7: (3,0 điểm)
a) (2,0 điểm):
b) (1,0 điểm):
Xét 4 trường hợp ta tìm được: x = 12; x = -15
Câu 8: (1,0 điểm)
Vận dụng BĐT Cauchy ta có đpcm, dấu "=" xảy ra khi .
Câu 9: (1,0 điểm)
Ta có: x2 + 8 ≥ 4( x + 1)
Thật vậy: x2 + 8 - 4x - 4 = x2 - 4x +4 = (x - 2)2 ≥ 0: luôn đúng .
Do đó ta có:
≥
Vậy min A =2013 khi x = 2
4. Củng cố:
- Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại bài kiểm tra;
- Ôn tập cuối năm, làm đề cương ôn tập;
File đính kèm:
- Tiet 67DS 8 Kiem tra 45 phut chuong IV.doc