I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: +HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số âm và với số dương) ở dạng bất đẳng thức , tính chất bắc cầu của thứ tự.
2.Kỹ năng: +HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số .
3. Thái độ: HS có hứng thú học tập; biết phối hợp, vận dụng các tính chất thứ tự.
6 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1425 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 58: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn dự giờ
Ngày soạn: 02/03 /2014
Ngày giảng: 05/03/2014
Giáo viên hướng dẫn: Cáp Thanh Hà
Người soạn: Trần Thu Anh
Tiết 58:Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: +HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số âm và với số dương) ở dạng bất đẳng thức , tính chất bắc cầu của thứ tự.
2.Kỹ năng: +HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số .
3. Thái độ: HS có hứng thú học tập; biết phối hợp, vận dụng các tính chất thứ tự.
II. chuẩn bị
- GV: Thước, bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Thước, chuẩn bị bài tập ở nhà
Iii. Tiến trình LấN lỚP
1.Kiểm tra bài cũ (5 ph)
+GV nờu yờu cầu kiểm tra:
-Phỏt biểu tớnh chất lien hệ giữa thứ tự và phộp cộng? Viết dạng tổng quỏt?
-Chữa bài 4/SBT-41
-GV nhận xột, cho điểm.
+Một HS lờn bảng kiểm tra:
-HS phỏt biểu tớnh chất: Khi cộng cựng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cựng chiều với bất đẳng thức đó cho.
-Tổng quỏt: Với 3 số a, b, c ta cú:
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c >b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
-HS chữa bài:
a, m+2<n+2 vì m<n
b, m-5<n-5 vì m<n
2. Bài mới
Trợ giúp của gv
hoạt động của hs
Hoạt động 1 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10ph)
+GV: Bất đẳng thức (-2)c < 3c có luôn xảy ra với số c bất kì hay không?
+GV:Cho hai số -2 và 3 hãy nêu BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa -2 và 3?
+GV:Nhân hai vế của BĐT đó với 2 ta được BĐT nào?
+GV:Nhận xét gì về chiều của hai BĐT trên?
+GV treo bảng phụ vẽ hình minh họa như SGK-37 và giải thích trên hình vẽ.
+GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK-38?
+GV:So sánh 5091, c với 0?
+GV cho HS nhận xét về chiều của BĐT sau với BĐT ban đầu?
?Qua ?1 em rút ra nhận xét gì?
+GV: Khẳng định lại và giới thiệu tính chất: SGK-38
+GV gọi một vài HS đọc lại tính chất?
GV: Chốt và khắc sâu tính chất
Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
+ Nếu a < b thì ac < bc
+ Nếu a > b thì ac > bc
+ Nếu a b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
GV: Lấy phản ví dụ để khắc sâu tính chất
+GV hỏi: 3 < 4à 3.(-1) <4.(-1) đúng hay sai?
+GV cho HS làm ?2 ?
GV: chốt lại và dặt vấn đề sang phần 2
+HS: Theo dõi SGK-37
1.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương :
+Xột BĐT: -2 < 3
+HS: -2.2 < 3.2 hay -4 < 6
+HS: Hai BĐT trên cùng chiều
+HS: Quan sát trên bảng phụ và nghe giảng.
+HS làm ?1
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2 -2.c 0)
+HS so sỏnh: 5091 > 0 và c > 0
+HS: Khi ta nhõn hai vế của BĐT với 5091 ta được BĐT mới cùng chiều BĐT ban đầu.
+HS: Nếu ta nhân vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số dương thì bất đẳng thức không đổi chiều.
+HS: Theo dõi SGK-38
+Một vài HS đọc tớnh chất.
* Tính chất:
Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
+ Nếu a < b thì ac < bc
+ Nếu a > b thì ac > bc
+ Nếu a b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
+HS: Sai
+HS: Làm ?2
a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2
Hoạt động 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (15 ph)
- GV: Cho HS làm ra phiếu học tập
Điền dấu > hoặc < vào ô trống
+ Từ -2 3 ta có: (-2) (-2) 3 (-2)
+ Từ -2 3 ta có: (-2) (-5) 3(-5)
+GV : Kiểm tra kết quả của một số nhóm và hướng dẫn lại phương pháp làm
+GV : Treo bảng phụ vẽ hai trục số SGK-38 để minh họa cho nhận xét trên
+GV:Trong ví dụ trên BĐT tạo thành có chiều như thế nào so với BĐT ban đầu?
+GV: Khẳng định lại: Từ ban đầu vế trỏi nhỏ hơn vế phải, khi nhõn cả hai vế với
(-2) thỡ vế trỏi lại lớn hơn vế phải, BĐT đó đổi chiều.
+GV cho HS làm ?3
+GV : yờu cầu HS so sánh -345 và c với 0 ?
+GV : Treo bảng phụ ghi bài tập điền dấu > ; < ; vào ô trống thích hợp
Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
+ Nếu a < b thì ac bc
+ Nếu a > b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
- GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất
-GV : Khẳng định lại và giới thiệu tính chất SGK-39
-GV gọi một vài HS đọc tính chất ?
-GV yờu cầu HS phát biểu tính chất thành lời ?
-GV : Khắc sâu tính chất và lưu ý khi nhân hai vế của BĐT với số âm phải đổi chiều BĐT.
- GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5 theo nhóm.
-GV gọi đại diện nhúm lờn bảng làm.
-GV lưu ý : ở ?4 ta cũn cú thể chia cả hai vế của bất đẳng thức cho (-4).
+GV gọi HS lên bảng làm ?5
+GV: Kiểm tra, đánh giá kết quả của một số nhóm, hướng dẫn lại phương pháp làm.
+GV: Chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng. Mở rộng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép chia cho số dương và số âm.
+GV cho HS làm bài tập:
Cho m < n, hóy so sỏnh:
5m và 5n.
và
-3m và -3n
và
2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
HS: làm bài trên phiếu học tập
+ Từ -2 3 (-2)
+ Từ -2 3(-5)
+HS nghe giảng.
+HS : Quan sát trên bảng phụ và nghe giảng
+HS: Ngược chiều
+HS : Làm ?3
a) -2 3.(-345)
vì 690 > -1035
b) Dự đoán:
+ Từ -2 3.c ( c < 0)
-HS : -345 < 0 ; c < 0
+HS: Lên bảng làm
Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
+ Nếu a bc
+ Nếu a > b thì ac < bc
+ Nếu a b thì ac bc
+ Nếu a b thì ac bc
+HS: Trả lời như tính chất SGK-39
+HS: Theo dõi SGK
+Một vài HS đọc nội dung tớnh chất.
- HS phát biểu: Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với một số âm thì bất đẳng thức đổi chiều.
-HS: Hoạt động nhóm làm ?4 và ?5 theo nhóm
+HS: Đại diện một nhóm lên bảng làm ?4
- Ta có: -4a > -4b
à - 4( )a < - 4( )b
à a < b
?5* Khi ta chia 2 vế của bất đẳng thức cho cùng 1số dương ta được 1 bất đẳng thức cùng chiều
* Khi ta chia 2 vế của bất đẳng thức cho cùng 1 số âm ta được 1 bất đẳng thức ngược chiều
Tổng quát: Nếu a > b thì:
( c > 0)
( c < 0)
-HS trả lời miệng :
5m < 5n.
<
-3m > -3n
>
Hoạt động 3) Tính chất bắc cầu của thứ tự (6 ph)
-GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu như SGK-39
+ Nếu a > b & b > c thì a > c
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a b & b c thì a c
-GV gọi một vài HS đọc lại tính chất.
-GV: Khắc sâu tính chất
-GV: Nêu ví dụ:SGK-39
Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b - 1
- GV: Hướng dẫn HS chứng minh
+Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a > b ta được BĐT nào?
+Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta được BĐT nào?
+Theo tính chất bắc cầu ta có BĐT nào?
GV: Chốt và khắc sâu tính chất bắc cầu.
3) Tính chất bắc cầu của thứ tự :
HS: Nghe giảng, theo dõi SGK và ghi chép
+ Nếu a > b & b > c thì a > c
+ Nếu a < b & b < c thì a < c
+ Nếu a b & b c thì a c
+HS: Đọc bài
-HS: Theo dõi SGK-39, tự chứng minh VD theo hướng dẫn của GV.
Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b -1
Giải
+Cộng 2 vào 2 vế của bất đẳng thức a> b ta được: a+2> b+2
+Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 ta được: b+2> b-1
+Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b - 1
Hoạt động 4 : Luyện tập (4ph)
+GV cho HS làm bài 5/SGK-39?
+GV: chốt lại phương phỏp làm.
+GV cho HS làm bài 7/SGK-40?
+GV: Chốt và khắc sâu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
-HS: Lên bảng làm
a) (-6).5 < (-5).5 là đúng vì (-6) < (-5)
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) là sai vì (-6) < (-5)
c) (-2003).(-2005) Ê (-2005).2004
là sai vì -2003 < 2004
d) -3x2Ê 0 là đúng vì x2³ 0 " x
-HS: Lên bảng làm
a) a > 0, b) a 0
3. Củng cố (3ph)
-GV cho HS đọc SGK, yờu cầu phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân(phép chia) số âm, số dương?
-GV:Nêu tính chât bắc cầu của thứ tự?
-GV cho HS làm bài 6/SGK-39
-GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài , khắc sâu kiến thức cơ bản và trọng tâm bài.
+HS : phỏt biểu tớnh chất.
+HS : lên bảng làm.
Vì a < bà2.a < 2.b
a < bà a+a < b+a hay 2a < a+b
a b. (-1) hay -a >-b
+HS : lắng nghe.
4. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu.
- BTVN: 8à11/SGK-40; 10--.15/SBT-42
HD: bài 11/SGK-40: a < bà 3a < 3bà 3a+1 < 3b+1
- Chuẩn bị tốt bài tập, giờ sau luyện tập.
File đính kèm:
- luyen tap ve lien he giua thu tu va phep nhan.docx