MỤC TIÊU
- HS hiểu và biết được các quy tắc về nhân đơn thức với đa thức theo cộng thức A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
- HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
216 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khỏc
Cõu 6: Baỏt phửụng trỡnh naứo sau ủaõy khoõng tửụng ủửụng vụựi baỏt phửụng
trỡnh 3 – x < 7
A. 6 – x – 4
Cõu 7: Nếu -2a > -2b thỡ :
A. a b D. a ≤ b
Cõu 8: Nghiệm của bất phương trỡnh -2x > 10 là :
A. x > 5 B. x -5 D. x < 10
Cõu9 : Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh :
A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5
II-TỰ LUẬN ( 5,0 điểm):
Cõu 10 (2,0ủ):
a) Giaỷi baỏt phửụng trỡnh: 2 – 3x 12 - 2x .
b) Tỡm giaự trũ cuỷa m ủeồ baỏt phửụng trỡnh x + m > 3 coự taọp nghieọm
Cõu11 (2,0ủ) :
Giaỷi phửụng trỡnh
Cõu12 (1,0ủ) :
Chửựng minh baỏt ủaỳng thửực a2 + b2 + 2 2(a + b ) .
-----------Heỏt-----------
Đáp án
A-TRAẫC NGHIEÄM (5,0ủ) :
Cõu1A
Cõu1B
Cõu1C
Cõu1D
Đ
S
S
Đ
Cõu2
Cõu3
Cõu4
Cõu5
Cõu6
Cõu7
Cõu8
Cõu9
C
B
D
C
B
A
B
D
+ Từ cõu 1A đến cõu 1D . Mỗi cõu đỳng được : 0,25 điểm
+ Tứ cõu 2 đến cõu 9 Mỗi cõu đỳng được : 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN (5,0ủieồm):
Cõu 10 (2,0ủ):
a) Giaỷi baỏt phửụng trỡnh 2 – 3x 12 – 2x
–x ³ 10 (0,5ủ)
hay x Ê – 10 (0,5ủ)
Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là
b) Baỏt phửụng trỡnh x + m > 3
x > 3 – m (0,5ủ)
Vỡ bất phương trỡnh cú taọp nghieọm , ta coự 3 – m = 2 ị m = 1 (0,5ủ )
Cõu 11 (2,0ủ) :
+Khi x +2 ³ 0 Û x ³ – 2
Thỡ Û x + 2 = 2x – 10 (0,5ủ)
Û x = 12 (thoaỷ maừn) (0,25ủ)
+Khi x + 2 < 0 Û x < – 2
Thỡ Û – (x + 2) = 2x – 10 (0,5ủ)
Û x = (khoõng thoaỷ maừn) (0,25ủ)
-Keỏt luaọn : Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh ủaừ cho S = (0,5ủ)
Cõu 12 (1,0ủ) :
-Sửỷ duùng BẹT : (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 ³ 0 vụựi moùi giaự trũ cuỷa a
Tửụng tửù : (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 ³ 0 vụựi moùi giaự trũ cuỷa b (0,5ủ)
-Do ủoự (coọng theo từng veỏ) , ta coự :
(a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2 ³ 0 (0,25ủ)
-Suy ra ủieàu chửựng minh : a2 + b2 + 2 2(a + b ) . (0,25ủ)
-----------Heỏt-----------
* Củng cố - Dặn dũ
Thu bài, nhận xét giờ KT.
Ôn lại toàn bộ KT đã học từ đầu chương.
Làm lại bài KT vào vở.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*********************************************
Ngày giảng: 14/04/2014
& 21/4/2014
Tiết 67 + 68
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Chuẩn bị
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHáP: Nêu vấn đề, vấn đỏp, giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm
IV. các hoạt động dạy & học
1) Ổn định
2) Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài
3) Bài mới
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
* HĐ1: Ôn tập về PT, bất PT
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN,
yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau:
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế
+QT nhân với một số
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn.
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn.
* HĐ2: Luyện tập
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng
- HS hoạt động nhúm trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ;
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2
d) 2a3 - 54 b3
* Bài tập
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Bài tập 4(SGK- 130)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
GV HD HS về nhà làm BT 12/ SGK
GV HD HS về nhà làm BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp.
Bài tập 6
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
M =
GV: Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Bài tập 7
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Bài tập 9
GV HD HS giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS (cả lớp): làm nhỏp
GV: Đỏnh giỏ nhận xột
Bài tập 11
GV HD HS làm bài tập
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
HS lên bảng trình bày
Bài tập 15
GV HD HS làm bài
HS lên bảng trình bày
I. Ôn tập về PT, bất PT
.
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều.
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn.
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn.
II. Luyện tập
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Bài tập 4(SGK- 130)
Thay x = ta có giá trị biểu thức là:
4) BT 12:
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 (tmđk ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km
5) BT 13:
SP/ngày
Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được
x= 1500 (TMĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.
6) Bài tập 6
Ta cú M =
M = 5x + 4 -
2x - 3 là Ư(7) =
x
7) Bài tập 7
Giải các phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
* Khi 2x - 3 2x - 3 = 4
x = (TMĐK)
* Khi 2x - 3 <0 2x - 3 = - 4
x = (TMĐK)
Vậy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh ủaừ cho là
S =
8) Bài tập 9
x + 100 = 0 x = -100
9) Bài tập 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
S =
10) Bài tập 15
> 0
> 0 x - 3 > 0
x > 3
4) Củng cố:
Nhắc lại các dạng bài chính
* Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*************************************
Ngày giảng:
Tiết 69+70
Kiểm tra cuối năm: 90’
( đại số + hình học )
(Đề chung Phũng giỏo dục ra)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Mụn: Toỏn - Lớp 8
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
A
C
D
A
C
B
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cõu
Phần
Bài giải
Điểm
1
0,5điểm
a
Giải phương trỡnh: (x-2)(x+3) = 0
hoặc
Tập nghiệm S =
0,5
b
Điều kiện: x1, x
thỏa món điều kiện. Tập nghiệm của pt là S =
0,5
c
3 - 2x > 7 -2x > 4 x > -2
0,5
2
2,0điểm
Ta cú 6giờ 30 phỳt = giờ
Gọi quóng đường từ nhà đến thành phố là x(km).Đk:x>0
Thời gian đi từ nhà đến thành phố là: (giờ)
Thời gian về ( từ thành phố về nhà) là: (giờ)
Thời gian cả đi lẫn về là:
Theo bài ra ta cú phương trỡnh:
Giải phương trỡnh tỡm được x = 105 TMĐK
Vậy quóng đường từ nhà lờn thành phố dài 105km
0,5
0,5
0,5
0,5
3
3,0điểm
Vẽ hỡnh ghi gt, kl đỳng
B C
Q A D E
0,5
a
Xột và Cể:, chung
~ (g-g)
1,0
b
Ta cú ( cựng phụ với )
Xột và cú: (cmt);
chung
~ (g.g)
1,0
0,5
4
0,5điểm
Vỡ x2 + 4x + 10 = (x2 + 4x + 4) + 6 =(x2 + 2)2 + 6 6
nờn
Vậy biểu thức cú giỏ trị lớn nhất bằng
khi x = -2
0,5
Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70
Ngày giảng: trả bài kiểm tra cuối năm
( phần đại số )
A. Mục tiờu:
- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
-GV chữa bài tập cho học sinh .
B. Chuẩn bị
GV: Bài KT học kì II - Phần đại số
C. các hoạt động dạy & học
Sỹ số:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS .
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
- Đã biết làm trắc nghiệm .
- Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm :
- Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
- 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày
còn chưa chưa tốt .
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra .
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ .
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .
File đính kèm:
- GIAO AN DAI 8 2014.doc