Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiết 1)

MỤC TIÊU:

* Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

*Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

* Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.

- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức

doc147 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Tương tự, GV cho các câu hỏi phần bất phương trình. - Yêu cầu HS làm bài tập 1 - Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày. - HS lớp nhận xét, GV chốt lại. - Yêu cầu HS là bài 6 . - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này . - Yêu cầu HS làm bài tập 7. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bào tập 8 . Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 1. phương trình, bất phương trình Bài 1: a) a2 - b2 - 4a + 4 = (a2 - 4a + 4) - b2 = (a - 2)2 - b2 = (a - 2 - b) (a - 2 + b) b) x2 + 2x - 3 = x2 + 3x - x - 3 = x(x + 3) - (x + 3) = (x + 3) (x - 1) c) 4x2y2 - = (2xy)2 - = (2xy + x2 + y2) (2xy - x2 - y2) = - (x + y)2 (x - y)2. d) 2a3 - 54b3 = 2(a3 - 27b3) = 2(a - 3b) (a2 + 3ab + 9b2) Bài 6: M = = 5x + 4 + với x ẻ Z ị 5x + 4 ẻ Z ị M ẻ Z Û ẻ Z. Û 2x - 3 ẻ Ư(7) Û 2x - 3 ẻ {±1 ; ±7}. Û x ẻ {-2 ; 1 ; 2 ; 5}. Bài 8 : a) = 4 + 2x - 3 = 4 2x = 7 x = = 3,5. + 2x - 3 = - 4 2x = - 1 x = - 0,5. Vậy S = {- 0,5 ; 3,5}. b) - x = 2 + Nếu 3x - 1 0 ị x thì = 3x - 1 ta có phương trình: 3x - 1 - x = 2 Û x = (TMĐK). + Nếu 3x - 1 < 0 ị x < thì = 1 - 3x ta có: 1 - 3x - x = 2 Giải phương trình ta được: x = (TMĐK). Vậy S = { ; }. IV. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập phần giải toán bằng cách lập phương trình. - Làm bài tập: 12, 13, 15 . Duyệt của BGH Ngày ../5/2014 Hiệu trưởng Trần Văn Tương Tiết 67: Ôn tập học kỳ (t2) Ngày soạn: 10/05/2014 Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng 2 12/05/2014 8A 28 2 12/05/2014 8B 26 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy. * Kĩ năng : Tiếp tục reng luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: I: Tổ chức II: Kiểm tra III: Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Bài tập 12 . - Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán. GV cho học sinh chọn ẩn ? + Để có phương trình cần biểu thị những yếu ttó nào + Phương trình của bài toán làgì ? Bài tập 13/131 + Ta nên chọn ẩn số là gì? + Phương trình của bài toán là gì? (Ngày dự định – ngày thưc tế = 3) + Cho học sinh chọn ẩn, biểu thị, lập phương trình, giảI PT. Bài tập 14 . - 1 HS lên bảng làm phần a. + Em nêu thứ tự thực hiện? + 1 HS lên giảI học sinh cả lớp cùng làm vào vở. +Học sinh nhận xét bài làm. Gv chốt lại cách giải? + Để tính giá trị ta cần làm gì? + Tính + Cho học sinh thực hiện. + Học sinh nhận xét cách trình bày, kết quả. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp phần b , c. + Phân thức nhận giá trị âm khi nào? + Phân thức nhận giá dương khi nào? - GV bổ xung thêm câu hỏi: d) Tìm giá trị của x để A > 0. Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 12: Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó thời gian lúc đi là (giờ). Thời gian lúc về là (giờ). Theo bài ra ta có phương trình: - = Giải phương trình ta được: x = 50 (TMĐK). Vậy quãng đường AB dài là: 50 km. Bài 13 : Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là x (sp) (x nguyên dương). Theo bài ra ta có phương trình: . Giải phương trình ta được: x = 1500 (TMĐK). Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm. Ôn tập dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp Bài 14 : a) A = A = A = A = (đ/k x ạ ±2). b) = ị x = ± (TMĐK). + Nếu x = A = + Nếu x = - . A = c) A < 0 Û Û 2 - x < 0 Û x > 2 (TMĐK). d) A > 0 Û > 0 Û 2 - x > 0 Û x < 2. Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi x < 2 và x ạ - 2. IV: Củng cố - Khắc sâu các bài tập giải bt bằng cách lập pt, bài tập tính giá trị, bt rút gọn bt V:Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu HS ôn tập lại lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa (chương III + IV). - Chuẩn bị kiểm tra học kì. Duyệt của BGH Ngày ../5/2014 Hiệu trưởng Trần Văn Tương Tiết 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI Ngày soạn: 17/5/2014 THỨ NGÀY TIẾT LỚP SĨ SỐ TấN HỌC SINH VẮNG ../5/2014 8B 26 ../5/2014 8A 28 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Chữa bài cho HS chỉ cho HS thấy chỗ sai. 2.Kỹ năng: - Rốn kỹ năng làm tốt cỏc bài kiểm tra sau. 3. Thỏi độ: - Thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc. II.Chuẩn bị: 1. GV: - Bài kiểm tra đó chấm. -Tập hợp cỏc lỗi sai HS mắc phải trong bài. - Thống kờ phõn loại chất lượng bài kiểm tra. 2. HS: Giấy nhỏp, vở ghi. III. Tiến trỡnh dạy học: 1.Ổn định tổ chức lớp. 2.Trả bài - GV nhận xột chung về bài kiểm tra. - GV cựng HS chữa lại bài kiểm tra sửa một số lỗi HS mắc phải, yờu càu HS đối chiếu kết quả với bài của mỡnh. - Kết quả: 8A Điểm giỏi: 8 Điểm khỏ: 8 Điểm Tb: 10 Điểm Yếu: 2 Điểm kộm: 0 - Kết quả: 8B Điểm giỏi: 1 Điểm khỏ: 8 Điểm Tb: 9 Điểm Yếu: 2 Điểm kộm: 0 3.Tổng kết dặn dũ. - Yờu cầu HS xem lại kiến thức lớp 8. Tiết ..: Ôn tập chương iv (t1) Soạn: 14/4/2014 Giảng: 16/4/2014 A. Mục tiêu: *Kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. * Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx + d và dạng = cx + d. * Thái độ : Tích cực, tự giác học tập B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Ôn tập hai quy tắc biến đổi bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số. C. Tiến trình dạy học: I: Tổ chức 8A 8B II: Kiểm tra III: Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Bài tập 45 . - Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những TH nào ? GV hướng dẫn học sinh làm phần a Yêu cầu học sinh lên bảng làm tiếp phần b,c Yêu cầu học sinh nhận xét, gv nhận xét và chốt lại vấn đề Bài số 43 SGK/53 Tìm x sao cho: a, giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương b, giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x - 5 c, Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3 d, Giá trị của biểu thức x2 = 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức ( x - 2)2 ? Để giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương ta phải làm như thế nào Yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực hiện 2. Phương trình giá trị tuyệt đối Bài 45: a) = x + 8 Xét: 3x 0 và 3x < 0 * Nếu 3x 0 ị x 0 Thì = 3x Ta có phương trình: 3x = x + 8 Û x = 4 (TMĐK). * Nếu 3x < 0 ị x < 0 Thì = - 3x Ta có phương trình: - 3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û x = -2 (TMĐK). Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2 ; 4}. b) = 4x + 18 x = -3 c) = 3x kết quả: x = Giải a, 5 - 2x > 0 Vậy với x < 5/2 thì giá trị của biểu thức 5 - 2x có giá trị dương b, x + 3 < 4x - 5 Vậy với x > 8/3 thì giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x -5 c, 2x + 1 x + 3 Giá trị cần tìm là x 2 d, x2 + 1 ( x - 2)2 Giá trị cần tìm là x IV: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập chương, xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: 72, 74, 76, 77 . Tiết 53: Luyện tập Ngày soạn: 27/02/2014 Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng 2 3/03/2014 4 8A 28 2 3/03/2014 3 8B 26 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, năng suất, phần trăm, toán có nội dung hình học. * Kĩ năng : Chú ý rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình bài toán. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho học sinh khi chọn ẩn B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: + Bảng phụ ghi đề bài . Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. -HS: + Ôn tập dạng toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm. + Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Tiến trình dạy học: I: Tổ chức II: Kiểm tra Chữa bài 45 SGK. Lập bảng phân tích. Năng suất 1 ngày Số ngày Số thảm Hợp đồng x 20 ngày 20x (thảm) Thực hiện 18 ngày x (thảm) ĐK: x nguyên dương. Phương trình: 18.x - 20x = 24 Û 108x - 100x = 120 Û 8x = 120 Û x = 15 (TMĐK). Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là: 20.x = 20.15 = 300 (thảm) III: Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Bài 46 tr.31/ SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích thông qua các câu hỏi: - Trong bài toán ô tô dự định đi như thế nào ? HS - Ô tô dự định đi cả quãng đường AB với vận tốc 48 km/h. - Thực tế diễn biến như thế nào ? - Thực tế:+ 1 giờ đầu ô tô đi với v tốc ấy. + Ô tô bị tầu hoả chắn 10 phút. + Đoạn đường còn lại ô tô đi với v tốc: 48 + 6 = 54 km/h. v(km/h) t(h) s(km) Dự định 48 x Thực hiện - 1 giờ đầu 48 1 48 - Bị tầu chắn - Đoạn còn lại 54 x - 48 Bài 47 tr.32/ SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) a) GV: + Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x (nghìn đồng) và lãi suất mỗi tháng là a% thì số tiền lãi sau tháng thứ nhất tính thế nào ? + Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là bao nhiêu ? HS: + Số tiền lãi sau tháng thứ nhất là a%.x (nghìn đồng). + Lấy số tiền có được sau tháng thứ nhất là gốc để tính lãi tháng thứ hai, vậy số tiền lãi của riêng tháng thứ hai tính thế nào ? + Tổng số tiền lãi có được sau hai tháng là bao nhiêu ? b) Nếu lãi suất là 1,2% và sau 2 tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng thì ta có phương trình: (GV hướng dẫn HS thu gọn phương trình). Sau đó GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành nốt bài giải. Bài 46. ĐK: x > 48. Phương trình: = + = Giải phương trình được x = 120 (TMĐK). Trả lời: Quãng đường AB dài 120 km. Bài 47 . + Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là x + a%x = x(1 + a%) (nghìn đồng). + Tiền lãi của tháng thứ hai là: x(1 + a%). a% (nghìn đồng). + Tổng số tiền lãi của cả hai tháng là: (nghìn đồng). b) Nếu lãi suất là 1,2% và sau 2 tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng thì ta có phương trình: 241,44.x = 482880. x = 2000. Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là 2000 (nghìn đồng) hay 2 triệu đồng. IV: Củng cố - Gv khắc sâu các dạng bài tập đã chữa V: Hướng dẫn về nhà - Làm các câu hỏi ôn tập chương tr.32, 33 SGK. - Bài tập 49 tr.32, bài 50, 51, 52, 53 tr.33, 34 SGK.

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 8 NAM 2014(1).doc