Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiết 1)

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

2. Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.

 

doc81 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 8 - Tiết 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. Đó chính là điều kiện để gái trị của phân thức xác định (ĐKXĐ) GV đưa ra ví dụ ở sgk Phân thức xác định khi nào? Tích của nhiều thừa số khác 0 khi nào? Vậy, ĐKXĐ là gì? thuộc ĐKXĐ hay không? GV: như thế ta có thể tính giá trị của phân thức đã cho bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn của nó. HS thực hiện ?2 1.Biểu thức hữu tỉ: 2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: Ví dụ: biến đổi A thành một phân thức. Ta có: A 3.Giá trị của phân thức: Ví dụ: Cho phân thức a) Giá trị của phân thức trên xác định khi: và và b)Tính giá trị của phân thức tại Ta có: Và thoả ĐKXĐ. Vậy với , giá trị của phân thức đã cho bằng: 4. Củng cố bài giảng a) Rút gọn phân thức. b) Tính giá trị của phân thức tại x=1? Một HS làm như sau: Tại x=1, giá trị của phân thức trên là: . Đúng hay sai? Để tính giá trị của phân thức, trước hết ta cần làm gì? 5. Hướng dẫn học tập ở nhà: - Biết cách xác định ĐKXĐ của một phân thức. - Khi giải các bài toán có liên quan đến giá trị của phân thức thì phải lưu ý đến ĐKXĐ của phân thức. - BTVN: 46b, 47, 48 (sgk); 60 (sbt). D. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 16 Ngày soạn: 25/11/2013 Tiết PPCT: 34 Ngày dạy: Lớp: Lớp: ÔN TẬP CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố: phép nhân, chia các phân thức đại số; tìm điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng: nhân, chia các phân thức; tìm điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định; tính giá trị của một phân thức. - Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, tổng hợp 3. Thái độ: Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập B CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK. HS: Làm bài tập, SGK. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Kiểm tra kiến thức cũ: Kết hợp trong bài Tìm điều kiện để giá trị phân thức sau được xác định: Đáp: Với mọi x ¹ 2.Giảng kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 53 sgk/58a HS: HS: HS: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 55sgk/59 HS: x2 - 1 = (x + 1)(x - 1) = 0 khi x = 1 hoặc x = -1. Suy ra với x ¹ 1 và x ¹ -1 thì giá trị của phân thức được xác định HS: HS: Giá trị của phân tại x = -1 không xác định. Các ước của 2 là những số nào ? Chỉ ra 1 đa thức nhận -1; 1; -2, 2 làm nhiệm ? HS: (x + 1)(x - 1)(x + 2)(x - 2) Lập phân thức có mẫu là đa thức vừa tìm được ? HS: Phân thức này có thỏa điều kiện của bài toán đề ra không ? Có bao nhiêu phân thức như thế ? HS: Vô số Bài tập 53 a) Biến đổi các biểu thức sau thành một phân thức đại số ; ; Bài tập 54 a) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức sau được xác định Giải: Ta có: 2x2 - 6x = 2x(x - 3) = 0 khi 2x = 0 hoặc x - 3 = 0 Suy ra: x = 0 hoặc x = 3 Vậy với x ¹ 0 và x ¹ 3 thì giá trị của phân thức được xác định Bài tập 55 sgk tr59: Cho phân thức a) Với x = ? thì giá trị của phân được xác định b) Chứng minh phân thức rút gọn của phân thức là c) x = 2, phân thức có giá trị là 3. x = -1, phân thức có giá trị là 0. Đúng hay sai ? Những giá trị nào của biến thì có thể tính được giá trị của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn ? Bài tập 49 sgk tr58 Đố em tìm được một phân thức (của biến x) mà giá trị của nó được xác định với mọi x khác ước của 2. 4. Củng cố bài giảng - Giá trị của phân thức xác định khi nào ? 5. Hướng dẫn học tập ở nhà: - BTVN: 50, 51 52, 54b, 56 sgk D. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 17 Ngày soạn: 01/12/2013 Tiết PPCT: 35 Ngày dạy: Lớp: Lớp: KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vững các kiến thức chương II, áp dụng vào giải bài tập từng loại 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs tính độc lập suy nghĩ tự làm bài 3. Thái độ: Trình bày các bài toán rõ ràng sạch sẽ B. CHUẨN BỊ: - Hs ôn tập tốt nội dung kiến thức chương I - Gv soạn đề phù hợp với đối tượng hs C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Phát đề: 2. Đề kiểm tra: (Theo đề kiểm tra chung của nhà trường ) D. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 17 Ngày soạn: 01/12/2013 Tiết PPCT: 36 Ngày dạy: Lớp: Lớp: ÔN TẬP HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, thước, SGK. HS: Làm bài tập, SGK, ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II. C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Kiểm tra kiến thức cũ: Kết hợp trong bài Giảng kiến thức mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập . Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I? GV gọi HS nhận xét HS : Chương I: - Phép nhân và phép chia đa thức - Nhân đơn, đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thầnh nhân thử - Phép chia đa thức Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa - Tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn phân thức - Các phép tính Hoạt động 2: Ôn tập A- Lý thuyết GV: Đưa ra bảng tổng kết chương I ở bảng phụ ? Nêu qui tắc : - Nhân đơn thức với đa thức ? - Nhân đa thức với đa thức? ? Những hằng đẳng thức đáng nhớ . ? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . ? Nội dung cơ bản của chương II. 2. Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn - Các phép tính phân thức Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34 Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I . HS : 1. Chương I Nhân đơn thức với đa thức : A(B+C) = AB +AC Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức : 1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2 3. (A+B)(A-B) = A2-B2 4,5 (A±B)3 = A3±3A2B+3AB2± B3 6,7. A3± B3 = (A±B)( A2 + AB+B2) -Các phương pháp Phân tích đa thức thành nhân tử : Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung... HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II HS: * t/c cơ bản của phân thức : -t/c giao hoán - t/c kết hợp * Các phép tính của phân thức: - phép cộng ,phép trừ ,phép nhân ,phép chia . *Phép cộng phân thức có các tính chất -t/c giáo hoán ,t/c kết hợp , t/c phân phối của phép nhân với phép cộng . B- Bài tập GV : Các em làm bài tập sau Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y b) x4 -16 gọi 2 HS lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4 + yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa HS : Trình bày ở phần ghi bảng * Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y = x2(x+y) -4(x+y) = (x+y) (x-2)(x+2) b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4) = (x2 +4) (x-2)(x+2) HS nhận xét HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm . 3. Củng cố bài giảng GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4 - x3y -x +y b) x3 - 4x2 +4x -1 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4 * Bài tập trắc nhgiệm: Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng. Cột A Cột B 1.(x-1)(x2 + x +1). 2. x2 + 2x + 1. 3. 9x2 + y2 + 6xy. 4. y3 + 3xy2 + 3x2y +x3 a.(x + y)3 b.(x + 1)2. c. x3 – 1 d. x3 + 1 e. (3x + y)2 g. (x – y)3 HS hoạt động cá nhân làm bài H S: 1+c 2+b 3+e 4+a 4. Hướng dẫn học tập ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại Chương I và chương II - BTVN: 78, 79 sgk. D. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 17 Ngày soạn: 01/12/2013 Tiết PPCT: 36 Ngày dạy: Lớp: Lớp: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) A. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, thước, SGK. HS: Làm bài tập, SGK, ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Kiểm tra kiến thức cũ: Kết hợp trong bài Giảng kiến thức mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk? 2. Tìm x biết 4x2 -3x = 0 (1) GV gọi HS nhận xét và chữa * Bài tập trắc nghiệm : Bài 1 : Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu (...) để được các hằng đẳng thức đúng. 1/ a2 + 6ab + ... = (... + 3b)2 2/ (a + ...). (... – 2) = a2 – 4. HS 1: b) x3 -2x2 +x -xy2 = x2(x-2)+x(1-y2) = x(x2 -2x+1-y2) =x(x-1+y)(x-1-y) HS 2: Từ pt (1)phát triển => x(4x-3) = 0 => x = 0 hoặc 4x -3 = 0 => x = 0 hoặc x = 3/4 Vậy x = 0; x = 3/4 HS lên bảng điền . Hoạt động 2: Ôn tập GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức 1) a) Tìm tập xác định của biểu thức A b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x = -2 + Các nhóm cùng giải phần a + Yêu cầu các nhóm đa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a. + 2 em lên bảng giải phần b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 2)Bài tập 2 Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên + Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? + Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? + Các nhóm làm bài tập 2? + Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau + Chốt phương pháp cho bài tập 2 HS đọc đề bài HS1 : a) TXĐ: x ≠±6 HS2 : b) lênbảng rút gọn A b) HS nhận xét HS trình bày tại chỗ c) Thay x = -2 vào có: HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : lấy tử thức chia cho mẫu thức HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức HS hoạt động nhóm HS đưa ra đáp án và chấm chéo HS : * Phân thức nguyên khi x+ 2 = ±1 x+2 = ±13 x+2 -1 1 -13 13 x -3 -1 -15 12 Vậy x = {-15; -3; -1; 12} Củng cố GV cho biểu thức a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x Hs hoạt động nhóm, sau đó đa ra kết quả rồi chấm chéo 4. Hướng dẫn học tập ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - BTVN: 58,59 sbt. - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra HK 90 phút. D. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docGiao an toan 8 HKI theo HD SGD Binh Duong.doc