Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số

Mục tiêu:

1/Kiến thức: hs có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .

2/ Kĩ năng: Hiểu và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài .

3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày .

II. Chuẩn bị:

- GV:+ bảng phụ ghi vd thực tế mà các số liệu đã làm tròn số, hai quy ước làm tròn số và các bài tập.

+ Máy tính

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/09/2012 Tuần 8 Tiết 15 Bài 10. Làm tròn số I. Mục tiêu: 1/Kiến thức: hs có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn . 2/ Kĩ năng: Hiểu và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài . 3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày . II. Chuẩn bị: - GV:+ bảng phụ ghi vd thực tế mà các số liệu đã làm tròn số, hai quy ước làm tròn số và các bài tập. + Máy tính - HS: sưu tầm VD làm tròn số, máy tính III.Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Biểu diễn các số sau trên trục số: 4; 4,3; 4,9; 5 Gv: Dựa vào phần kiểm tra bài cũ -> vào bài Một hs lên bảng trình bày Hs khác nhận xét IV.Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ Lấy ví dụ ở phần kiểm tra: Nhận xét số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất? Nhận xét số thập phân 4,9 gần số nguyên nào nhất? Làm tròn một số thập phân ta làm thế nào ? Lưu ý hs cách kí hiệu *Củng cố: Trả lời ?1? Nhận xét ? Làm tròn đến hàng nghìn? ? Nhận xét ? Làm tròn đến phần nghìn? ? Nhận xét ? 4 5 Lấy số nguyên gần số đó nhất HS làm nháp Nhận xét HS làm nháp Nhận xét 1. Ví dụ: a, Ví dụ 1: Làm tròn đến hàng đơn vị 4,3 4 ; 4,9 5 4,25 4 ; 13,761 13 4,5 5 *Kết luận: (SGK) ?1 5,4 5; 4,5 5; 5,8 6 b, Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn 72900 73 000 47396 47 000 71530 71 000 c, Ví dụ 3: Làm tròn đến hàng thập phân thứ 3 0,8134 0,813 0,1357 0,135 0,2455 0,246 6,135763 6,135 Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số Trên cơ sở các ví dụ , người ta đưa ra hai quy ước làm tròn số : * Trường hợp 1(treo bảng phụ) - GV lấy ví dụ trường hợp 1 Và hướng dẫn HS cùng làm * Trường hợp 2(treo bảng phụ) - GV lấy ví dụ trường hợp 1 Và hướng dẫn HS cùng làm - Gọi 4 HS nhắc lại các quy ước làm tròn số *Củng cố: Làm ?2 Nhận xét HS:Đọc SGK Hs thực hiện theo hướng dẫn của GV HS:Đọc SGK Hs thực hiện theo hướng dẫn của GV Nhắc lại HS làm nháp 1 HS làm bài trên bảng Nhận xét 2. Quy ước làm tròn số:(SGK) Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đI bằng các chữ số 0. VD: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. b) Làm tròn số 542 đến hàng chục Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đI bằng các chữ số 0. VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. b) làm tròn số 1573 đến hàng trăm ?2 a) 79,3826 79,383 b) 79,3826 79,38 c) 79,3826 79,4 V, Củng cố: Làm bài 73 SGK Nhận xét ? Làm bài 74 SGK Học sinh hoạt động nhóm 3 phút Nhận xét Làm bài 100( SBT) Gv treo bảng phụ ghi đề bài 100( SBT) Nhận xét? HS làm việc theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở hoạt động nhóm 3 phút 1 HS trình bày trên bảng HS làm bài vào vở 1 HS trình bày trên bảng Nhận xét Bài tập 73 (SGK- 36) 7,923 7,92 17,418 17,42 79,1364 709,14 50,401 50,40 0,155 0,16 60,996 61,00 Bài 74 (SGK - 36) Điểm trung bình môn toán của bạn Cường = =7,2(6) 7,3 Bài 100 (SBT) a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093 9,31 b) ( 2, 635 + 8,3 ) – ( 6,002 + 0,16 ) = 10,935 – 6,162 = 4,773 4,77 c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 289,57 d) 4,508 : 0,19 = 28,989428,99 VI, Hướng dẫn học ở nhà: - Cần hiểu rỏ hai quy ước làm tròn số. - Làm bài 76, 77 (SGK), 93,94,95,96 , 97,98 ,99 SBT - Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây hoặc cuộn. VII, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 25/09/2012 Tuần 8 Tiết 16 Luyện tập Mục tiêu: 1/Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 2/Kỹ năng:- Vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính toán 3/Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi - HS: + Máy tính bỏ túi, thước dây + Mỗi học sinh đo chiều cao, cân nặng của mình(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) III.Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Gv ra bài tập Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài - HS1: + Phát biểu quy ước làm tròn số + Làm bài 76(SGK) - HS2: Bài tập 77(SGK) IV.Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động : Tổ chức luyện tập Làm bài 78 SGK Nhận xét? Làm bài 79 SGK Yêu cầu hs làm việc theo nhóm Nhận xét ? Làm bài 80 SGK Nhận xét ? Làm bài 81a) SGK Nhận xét? Làm b) Nhận xét ? Làm c) Nhận xét? Làm d) Nhận xét ? Gv: Ra thêm bài tập Yêu cầu hs làm việc theo nhóm Nhận xét ? Gv: Chốt lại thứ tự thực hiện phép toán và quy tắc làm tròn.. HS đọc bài HS làm bài vào vở 1HS làm bài trên bảng Nhận xét HS làm việc theo nhóm Đại diện nhóm trình bày kết Nhận xét HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm nháp theo nhóm Hai hs đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả trên bảng HS làm bài vào vở Nhận xét Dạng 1: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế. Bài tập 78 (SGK-38) Đường chéo của màn hình dài là : 21. 2,54 53,34 (cm) Bài tập 79 (SGK-38) Chu vi của hình chữ nhật là (dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 = 29,886 30 m Diện tích của hình chữ nhật là dài. rộng = 10,234. 4,7 48 m2 Bài tập 80 (SGK-38) 1 pao = 0,45 kg (pao) 2,22 (lb) Dạng 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả Bài tập 81 (SGK-38) a) 14,61 - 7,15 + 3,2 Cách 1: 14,61 - 7,15 + 3,215 - 7 + 3 =11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11 b) 7,56. 5,173 Cách 1: 7,56. 5,173 8. 5 = 40 Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 39 c) 73,95 : 14,2 Cách 1: 73,95 : 14,2 74: 14 5,285 Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5 d) Cách 1: 3 Cách 2: Bài tập: Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến hàng thập phân thứ hai a) [ 0,(6) + 0,(45)] : 0,(18) b) [0,(8)+ 0,(36) + 0,(144)]: 0,(27) Giải : [ 0,(6) + 0,(45)] : 0,(18 ) = = === 6,1(6) 6,17 b)[0,(8)+ 0,(36) + 0,(144)]: 0,(27) = = V, Hướng dẫn học ở nhà: - Thực hành đo đường chéo TIVI ở nhà. Kiểm tra lại bằng phép tính - Tính chỉ số BMI ở nhà. - Làm bài 101,102, 104, 105 SBT - Bài tập : Thực hiện phép tính, làm tròn đến hàng thập phân thứ hai [ 0,(8) + 03(6) + 0,(144)] : 0,27 2,(6) + 1,(36) – 0,(21) ] :[ 2,(45) – 1,(8) ] - Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tì và vô tỉ. - Xem lại bài số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Đọc trước bài 11: số vô tỉ là gì?căn bậc hai của một số là gì? Tiết sau mang máy tính bỏ túi Ninh Hòa, ngày..//2012 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy VI, Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docDAI 7 (8).doc