Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

 Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ; Tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.

 Thái độ: - Phát triểu tư duy bài toán tìn GTLN, GTNN của một biểu thức.

II. CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: Bảng phụ và giấy lớn ghi đề bài tập.

 Máy tính bỏ túi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 4 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 MAI VĂN DŨNG Tuần 4 Ngày soạn: 05/09/2013 Tiết 7 Ngày dạy: 09/09/2013 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ; Tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Thái độ: - Phát triểu tư duy bài toán tìn GTLN, GTNN của một biểu thức. II. CHUẨN BỊ-PHƯƠNG TIỆN: Bảng phụ và giấy lớn ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi. III. PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập IV.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài ghi của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: 1. Tìm ?x? biết a. ; b. 2. Tìm x biết: a. ; b. ?x? = 0,37 và x > 0 HS2: Tính bằng cách hợp lí: a. (-4,9) + 5,5 + 5,9 + (-5,5) (ĐS: = 0) b. (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) (ĐS = 28) Hoạt động 2: 1. Luyên tập Bài 21: - Cho HS lên bảng làm câu a, b Bài 22: HD: So sánh rồi sắp xếp HS làm theo hướng dẫn Bài 23: - HD cần tìm số hữu tỉ trung gian để so sánh. + Câu a: số trung gian là 1 + Câu b: số 0 + câu c: GV hướng dẫn Bài 24: Hoạt động nhóm a. Tính nhanh: (-2,5. 0,38.0,4) - [0,125.3,15. (-8)] b) HS hoạt động nhóm Bài 25: - GV gợi ý: Số 2,3 và- 2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. - HS lên bảng thực hiện. - HS tương tự giải câu b Bài 26: Sử dụng máy tính bỏ túi (5’) HS đọc SGK GV hướng dẫn HS làm bài tập a,b,c,d Bài 21: Tìm phân số bằng nhau a) b) Bài 22: Sắp xếp Bài 23: a) b) -500<0<0,001 c) Bài 24: a. = [(-2,5.0,38.0,4] - [0,125. (-8).3,15] = (-1 . 0,38) - (-1 . 3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 b)[(-20,83,0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5-(-3,53).0,5] ={ [(-20,83+(-9,17)].0,2}: (2,47+3,53).0,5 = (-30.0,2): (6.0,5)=-0,6:0,3=-2 Bài 25: Do đó: a) ? x - 1,7 ? = 2,3 Þ Þ b) Bài 26: SGK Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài đã giải. - Làm hết các bài tập còn lại trang 15, 16 SGK. - Làm BT 32, 33/8 SBT. - Hướng dẫn tìm GTLN của A = 0,5 - ? x -3,5 ? Vì ? x - 3,5 ? / 0 nên 0,5 - ? x - 3,5 ? £ 0,5 do đó GTLN của A là 0,5 khi x - 3,5 = 0 hay x = 3,5

File đính kèm:

  • doctiet7.doc