Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 28 - Tiết 57 - Bài 6: Cộng trừ đa thức (Tiếp)

. MỤC TIÊU.

*Về kiến thức : - Học sinh biết cộng trừ đa thức.

*Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức,

 chuyển vế đa thức.

*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo.

 Rèn cho HS ý thức tự giác.

II. CHUẨN BỊ.

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.

- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 28 - Tiết 57 - Bài 6: Cộng trừ đa thức (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2014 Tuần 28 Tiết 57 Bài 6: cộng trừ đa thức I. mục tiêu. *Về kiến thức : - Học sinh biết cộng trừ đa thức. *Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. *Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý thức tự giác. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng. - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng. III. tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 Cộng 2 đa thức - Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên bảng . ? Em hãy giải thích các bước làm của em. -GV:Chốt lại các bước khi cộng hai đa thức - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên cho đại diện một nhóm lên trình bày Hoạt động 2: Trừ hai đa thức - Giáo viên đưa bài tập lên bảng . - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như thế nào ? ? Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm chữa. Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố. - GV: Muốn cộng hay trừ hai đa trức ta làm như thế nào? - HS : Trình bày - GV : Chốt lại nội dung kiến thức của bài - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) - Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài. - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy nháp. - HS : các nhóm khác nhận xét đối chiếu kết quả của mình - Học sinh ghi bài HS: Bỏ ngoặc rồi thu gọn đa thức . - 1 học sinh lên bảng làm bài - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc - Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy nháp - Cả lớp nhận xét - Yêu cầu làm bài tập 32: 1. Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức: ?1 2. Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức: ?2 4. Hướng dẫn, dặn dò. - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT) - Chuẩn bị tốt tiết sau : luyện tập VI. Rút kinh nghiệm:  Ngày soạn: 10/03/2014 Tuần 28 Tiết 58 luyện tập I. mục tiêu. *Về kiến thức : - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. *Về kĩ năng : - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức . *Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. Rèn cho HS ý thức tự giác. II. chuẩn bị. - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng. - HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng. III. tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. làm bài tập 33a(SGK-tr40) Đáp số : M+N = 3,5xy3 -2x3y2 +x3 3. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Luyện tập Chữa BT 33/40 SGK. a) x2 y và x2 y b)2xy và xy c)5x và 5x2 d)-5x2yz và 3xy2z Chữa BT 29/13 SBT. Tìm A biết : a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy b)A – (xy + x2 –y2) = x2 + y2 - Yêu cầu Học sinh đọc đề bài. - Giáo viên bổ sung tính N- M - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai) ? Cần chú ý gì khi thực hện phép trừ - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu. Tính tổng của hai đa thức M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 b)Đồng dạng. c)Không đồng dạng. d)Không đồng dạng. a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy A = (5x2 + 3y2 – xy) - ( x2 + y2) A = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2) A = 4x2 + 2y2 – xy b)A – (xy + x2 –y2)= x2 + y2 A = xy + x2 –y2 + x2 + y2 A =2x2 + xy Học sinh đọc đề bài cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai) HS: Chú ý quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ. BT 33/40 SGK: Tính tổng của hai đa thức M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 b)Đồng dạng. c)Không đồng dạng. d)Không đồng dạng. BT 29/13 SBT: a)A + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy A = (5x2 + 3y2 – xy) - ( x2 + y2) A = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2) A = 4x2 + 2y2 – xy b)A – (xy + x2 –y2)= x2 + y2 A = xy + x2 –y2 + x2 + y2 A =2x2 + xy Bài tập 35 (tr40-SGK) 4. Luyện tập, củng cố. 5. Hướng dẫn, dặn dò. - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 36, 37, 38 SGK VI. Rút kinh nghiệm: Ninh Hòa, ngày..//2014 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy

File đính kèm:

  • docDAI 7 (16).doc