Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 23: Tiết 50: Kiểm tra 45 phút

MỤC TIÊU:

Kiểm tra

- Kiến thức:

Học sinh nắm kiến thức trong chương

- Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng làm bài của học sinh

- Thái độ:

 Nghiêm túc, chuẩn bì bài chu đáo

II> CHUẨN BỊ:

- HS ôn lại các kiến thức đã học và các bài tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 23: Tiết 50: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23: Tiết 50: KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày dạy : I> MỤC TIÊU: Kiểm tra - Kiến thức: Học sinh nắm kiến thức trong chương - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài của học sinh - Thái độ: Nghiêm túc, chuẩn bì bài chu đáo II> CHUẨN BỊ: - HS ôn lại các kiến thức đã học và các bài tập - GV soạn ma trận đề MA TRẬN ĐỀ Caáp ñoä Chuû ñeà Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Coäng Caáp ñoä thaáp Caáp ñoä cao TL TL TL TL Dấu hiệu điều tra,bảng tần số Biết lập bảng tần số Soá caâu: Soá ñieåm: Tæ leä: 2 4 40% 2 4 40% Số trung bình cộng Biết tính số trung bình cộng Soá caâu: Soá ñieåm: Tæ leä: 1 3 30% 1 3 30% Biểu đồ đoạn thẳng Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Soá caâu: Soá ñieåm: Tæ leä: 1 3 30% 1 3 30% Toång soá caâu: Toång soá ñieåm: Tæ leä: 2 4 40% 1 3 30% 1 3 30% 4 10 100% ĐỀ : Câu 1 : ( 4 điểm ) Điều tra số con của 30 gia đình ở một thôn kết quả được ghi trong bảng sau 1 2 5 4 1 2 4 2 1 3 5 4 1 1 0 1 1 2 2 2 2 4 5 0 0 1 1 3 3 4 a/ Dấu hiệu điều tra ở đây là gì , có tất cả bao nhiêu giá trị b/ Tính số trung bình cộng Câu 2 : ( 6 điểm ) Điểm kiểm tra môn toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau : 4 2 8 10 1 6 8 9 7 1 5 4 8 6 5 8 9 10 4 5 7 8 9 5 10 5 6 3 3 5 4 1 2 8 9 4 5 6 6 7 a/ Em hãy lập bảng tần số b/ Em hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng III> ĐÁP ÁN : Câu 1 : a/ Dấu hiệu điều tra là số con của 30 gia đình, Có 30 giá trị 1.0 b/ tính đúng số trung bình cộng 3.0 Giá trị (x) Tần số (n) Tích x.n 0 1 2 3 4 5 3 9 7 3 5 3 0 9 14 9 20 15 X = 67/ 30 = 2.23 N = 30 Tổng : 67 Câu 2 : a/ Lập đúng bảng tần số 3.0 Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 2 2 5 7 5 3 6 4 3 N = 40 - Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 3.0

File đính kèm:

  • doc50.doc