Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 1 - Tập hợp q các số hữu tỉ

, Kiến thức

 - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ

2, Kỹ năng :

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

- Biết suy luận từ những kiến thức cũ

3, Thái độ :

- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.

 

doc151 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tuần 1 - Tập hợp q các số hữu tỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hông phải là nghiệm M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 - 3 + 2 = 0 ị x = 1 là nghiệm M(2) = 22 - 3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0 ị x = 2 là nghiệm Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) Bài tập: Giải: P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3 Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 3x2 ≥ 0 với ∀ x ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x Vậy đa thức P(x) không có nghiệm 4. tổng kết và hdht 4.1. củng cố 4.2. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương - Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT - 17 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. - Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học. - Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày Soạn: 24/03/2014 Tiết theo phõn phối chương trỡnh: 66 Tuần dạy: 32 1. Mục tiờu: 1.1 Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương IV.. 1.2. Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng tính toán của HS. 1.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: 2.1 Chuẩn bị của giỏo viờn: Đề bài, đáp án, thang điểm 2.2 Chuẩn bị của học sinh: ôn bài. 3. Tổ chức cỏc hoạt động học tập: 3.1 Ổn định lớp: (KTSS) (1’) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Đơn thức : bậc, hệ số, phần biến số, tớch Nắm được hệ số, phần biến số, bậc, tớch của hai đơn thức Số cõu Số điểm 3 3đ 3 3đ 2.Đa thức: Tớnh giỏ trị, tổng, hiệu, sắp xếp theo lũy thừa tăng(giảm) của biến, tỡm hệ số cao nhất, hệ số tự do Biết tớnh giỏ trị của đa thức tại cỏc giỏ trị cho trước của biến, sắp xếp và tỡm hệ số tự do và hệ số cao nhất của đa thức một biến Biết cộng trừ đa thức một biến Số cõu Số điểm 3 2.5đ 2 3đ 5 5.5đ 3.Nghiệm của đa thức một biến Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến Biết tỡm nghiệm của đa thức một biến Số cõu Số điểm 1 0.75đ 1 0.75đ 2 1.5đ Tổng sú cõu Tổng số điểm 4 3.75đ 3 2.5đ 2 3đ 1 0.75đ 10 10đ 3.2 Ma traọn ủeà : 3.3 Noọi dung ủeà : Bài 1: Cho hai đơn thức và Tỡm bậc của mỗi đơn thức A và B Tỡm hệ số và phần biến số của mỗi đơn thức A và B Tớnh tớch A.B Bài 2: Cho đa hai đa thức và Tớnh giỏ trị của đa thức A tại x = -2; y = 1 x = 0 cú phải là một nghiệm của đa thức B hay khụng? Vỡ sao? Hóy tỡm tất cả cỏc nghiệm của đa thức B. Bài 3: Cho hai đa thức và Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tỡm hệ số cao nhất và hệ số tự do của Tớnh và 3.4.HệễÙNG DAÃN CHAÁM: Bài 1: (3 điểm) mỗi cõu 1 điểm A cú bậc là 2; B cú bậc là 4 A cú hệ số là -4; phần biến số là . B cú hệ số là 3; phần biến số là xy2z A.B = -4xy. 3xy2z (0.25đ) = -12x2y3z (0.75đ) Bài 2: ( 3 điềm) a. Tại x= -2; y=1 ta cú: A= 3.(-2)2.1+5.(-2).1-6 (0.5đ) = 12-10-6 (0.25đ) =-4 (0.25đ) b. Tại x=0 đa thức B cú giỏ trị là: B = 03+3.0 (0.25đ) = 0 (0.25đ) Vậy x= 0 là một nghiệm của đa thức B (0.25đ) * Cho x3+3x=0 x.( x2+3)=0 x= 0 hoặc x2+3=0 (0.25đ) Vỡ với mọi x nờn x2+3>0 với mọi x (0.25đ) mà theo cõu a ta cú x= 0 là một nghiệm của đa thức B Vậy đa thức B cú một nghiệm duy nhất là x=0 (0.25đ) Bài 3: ( 4 điểm) a. Sắp xếp: f(x)=x3+5x2-4x+2 (0.5đ) Hệ số cao nhất của f(x) là 1 (0.25đ) Hệ số tự do là 2 (0.25đ) b. (3 điểm) mỗi cõu 1.5điểm, mỗi phộp tớnh cộng hay trừ 0.5điểm. Ôn tập cuối năm Ngày Soạn: 02/04/2014 Tiết theo phõn phối chương trỡnh: 67 Tuần dạy: 33 1. Mục tiờu: 1.1 Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1.2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1.3 Thỏi độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học. 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: 2.1 Chuẩn bị của giỏo viờn: SGK, SGV, bài soạn. 2.2 Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước ở nhà – SGK,máy tính, thước kẻ. 3. Tổ chức cỏc hoạt động học tập: 3.1 Ổn định lớp: (KTSS) (1’) 3.2 KTBC: 3.3 Tiến hành bài học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số( 12’) Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt, vấn đỏp. Cỏc bước của hoạt động: ?Định nghĩa số hữu tỉ ?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ. ? Định nghĩa số thực? ?Khái niệm căn bậc hai. ? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức. ? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng tại chỗ. Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng. HS trả lời miệng I, Lý thuyết. 1 Số hữu tỉ. 2 Số thực , căn bậc hai. 3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động 2: Bài tập( 31’) Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt, vấn đỏp, thảo luận nhóm. Cỏc bước của hoạt động: Yêu cầu HS đọc bài Nêu yêu cầu của bài Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức? Nhận xét? GV chốt lại bài... Yêu cầu HS đọc bài Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì? Nhận xét? Yêu cầu HS đọc bài Bài toán này thuộc loại nào? Nêu phương pháp làm của loại toán này? áp dụng tính chất nào để làm loại toán này? Nhận xét? Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào? Củng cố - GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài. HS đọc bài HShoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện Các nhóm khác nhận xét... Đọc bài... HS hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Hai HS đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài... Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau Nhận xét Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7 Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính: Bài 2: (SGK -89) Với giá trị nào của x: Ta có Do ị = 0 Û x = 0 Bài 4: (SGK - 89) Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: và x + y + z = 5 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 4. Tổng kết và hdht 4.1. Tổng kết 4.2. Hướng dẫn về nhà. (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa - Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90) Ôn tập cuối năm(tt) Ngày Soạn: 09/04/2014 Tiết theo phõn phối chương trỡnh: 68 Tuần dạy: 34 1. Mục tiờu: 1.1 Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về biểu thức đại số, đồ thị của hàm số. Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức 1.2 Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về biểu thức đại số, vẽ đồ thị của hàm số. 1.3 Thỏi độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học. 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: 2.1 Chuẩn bị của giỏo viờn: SGK, SGV, bài soạn. 2.2 Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước ở nhà – SGK,máy tính, thước kẻ. 3. Tổ chức cỏc hoạt động học tập: 3.1 Ổn định lớp: (KTSS) (1’) 3.2 KTBC: 3.3 Tiến hành bài học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng. Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức( 17’) a) Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt, vấn đỏp, thảo luận nhóm. b) Cỏc bước của hoạt động: ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết. ? Thế nào là đơn thức ? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. ? Thế nào là đa thức, cách xác định bậc của đa thức. Trong các biểu thức đại số sau : 2x2y ; - y2x; 3xy.2x; ; 3x3 + x2y2 - 5y ; - 4; 2xy2; 4x5 - 3x3 + 2 Hãy cho biết . a) Những biểu thức nào là đơn thức.Tìm những đơn thức đồng dạng b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức. Định nghĩa hàm số? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax? HS nhắc lại lí thuyết Trả lời Trả lời HS trình bày kết quả trên bảng. a) Biểu thức là đơn thức 2x2y ; - y2x; 3xy.2x; ; - 4; 2xy2 Những đơn thức đồng dạng: 2xy2 và - y2x ; 2x2y và 3xy.2x -4 và b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức: 3x3 + x2y2 - 5y 3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến 4x5 - 3x3 + 2 là đa thức bậc 5, đa thức 1 biến Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x và với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Hoạt động 2: Bài tập( 25’) a) Phương phỏp giảng dạy: Quan sỏt, vấn đỏp, thảo luận nhóm. b) Cỏc bước của hoạt động: Bài 1 : Cho cỏc đa thức A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1 B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 a) Tớnh A + B Cho x = 2; y = -1 => A + B =? b) Tớnh A - B. Cho x = - 2; y = 1 => A - B = ? Gọi đại diện nhúm trỡnh bày Bài tập 11 (91 - SGK) Tỡm x biết a) (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x - 1) b) 2(x - 1) - 5(x + 2) = - 10 Bài tập 12 : (91-SGK) ? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) - Bài tập 13 (91 -SGK) Giỏo viờn nhận xột sửa bài làm của học sinh Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số y =2x; y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ. Củng cố - GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài. HS đọc bài.. HS hoạt động theo nhóm ít phút... 1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS đọc bài HS hoạt động theo nhóm ít phút... 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. 1 HS trình bày kết quả trên bảng Đứng tại chỗ trả lời Nếu tại x = a đa thức P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ a là nghiệm của đa thức P(x) 1 HS nêu cách làm. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Bài 1 a) A + B = - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2 Khi x = 2; y = -1 thỡ A + B = - 18 b) A - B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4 Khi x= -2; y = 1 thỡ A - B =0 Bài tập 11 (91 - SGK) a) x = 1 b ) x = Bài tập 12 : (91- SGK) P(x) = ax2 + 5x - 3 cú 1 nghiệm là => P() = => Bài tập 13 (91 -SGK) a) P(x) = 3 - 2x = 0 => -2x = 3 = > x = Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm vỡ x2 ³ 0 với "x => x2 + 2 ³ 2 > 0 " x => Q(x) = x2 + 2 > 0 " x Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số 4. Tổng kết và hdht 4.1. Tổng kết 4.2. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV. - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT. 10, 11, 12, 13 SGK.

File đính kèm:

  • docGA TOAN 7.doc
Giáo án liên quan