Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về thống kê, bảng tần số, số trung bình cộng,
đơn thức đa thức, công trừ đơn thức đa thức, nghiệm của đa thức một biến.Tìm bậc của đơn
thức , đa thức
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ đơn thức đa thức, công trừ đơn thức đa thức, nghiệm của đa
thức một biến.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.
- Thái độ: Có ý trong học tập
II- Chuẩn bị
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 68 : Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG
Tuần 34 Ngày soạn 20 /04/2014
Tiết 68 Ngày dạy: 21 /04/2014
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I - Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về thống kê, bảng tần số, số trung bình cộng,
đơn thức đa thức, công trừ đơn thức đa thức, nghiệm của đa thức một biến.Tìm bậc của đơn
thức , đa thức
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ đơn thức đa thức, công trừ đơn thức đa thức, nghiệm của đa
thức một biến.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.
- Thái độ: Có ý trong học tập
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên: Kiến thức.
2. Học sinh: Ôn bài cũ, làm bài tập về nhà.
III- Phương pháp:
- Vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV- Tiến trình dạy học
1- Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học.
2- Bài mới: (38’) ÔN THEO ĐỀ CƯƠNG
PHẦN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 4: Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ phần hệ số, phần biến và tìm bậc.
a) A = x3. 2 3 4
5 2( ).( )
4 5
x y x y− ; b) B = ( 5 4 2 2 5
3 8).( ).( )
4 9
x y xy x y− −
Bài 8: Tìm bậc của các đa thức sau:
a) C = 3x2y - 2xy2 + x3y3 + 3xy2 - 2x2y - 2x3y3
b) D = 15x2y3 + 7y2 - 8x3y2 - 12x2 + 11x3y2 - 12x2y3
c) E = 3x5y +
1
3 xy
4 +
3
4 x
2y3 -
1
2 x
5y + 2xy4 - x2y3
Bài 5: Cho các biểu thức : A= 3 2 53 ( 3 )5
x y xy− ; 1B xy= + ; 22
aC x y= ; 2 3( 5 )D x y z= −
(với x, y, z là các biến; a là hằng số). Biểu thức nào là đơn thức?
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức đại số sau:
a) 3 2 2 33 6 3F x y x y xy= + + tại
1
2
x = ;
1
3
y = − ;
b) 2 2 3 3G x y xy x y= + + + tại 1x = − ; 3y = −
Bài 7:
a) Cho H(x) = x4 + 2x2 + 1 ; tính H(0), H(-1), H
1( )
2
−
b) Cho K(y) = y4 + 4y3 + 2y2 - 4y + 1 ; tính K(-2), K(1), K
1( )
3
Bài 8:
a) Cho M = 4x2 - 5xy + 3y2 và N = 3x2 + 2xy + y2 . Tính: M + N ; M = N; N - M
b) Cho A(x) 4 3
5 18 9
2 5
x x x= + − + và B(x) = 3x4 - 3 2
3 2 3
4
x x+ −
Bài 9: cho P(x) = x - 2x2 + 3x5 + x4 + x - 1 ;
Q(x) = 3 - 2x + 4x4 - 2x2 - 3x5 - x4 + 4x2
a) Thu gọn và sắp xếp 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) - Q(x): P(x) + Q(x).
Bài 10: Cho đa thức B(y) = y4 + 2y3 - 2y2 - 6y + 5
Trong các số sau 1 ; - 1 ; 2 ; - 2, số nào là nghiệm của B(y)?
Bài 11: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) F(x) = 3x - 6 ;b) U(y) = -5y + 30 ;c) G(z) = (z - 3) (16 - 4z)
Bài 16: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không có nghiệm:
a) F(x) = 3x8 + 6 ; b)U(y) = - 5x4 ; c) G(z) = (x2 + 3) (-6 - 4x4)
Bài 12:
a) Cho đa thức B(y) = my - 3; tìm m để biết B(-1) = 2
b) Cho đa thức D(x) = -2x2 + ax -7a + 3 ; tìm a biết rằng D(x) có nghiệm là -1.
Bài 13: Cho các đa thức A(x) = 5x3 - 7x2 + x + 7; B(x) = 7x3 - 7x2 + 2x + 5 ;
C(x) = 2x3 + 4x + 1
a) Tính A(-1) ; B( 1)
2
− ; C(0)
b) Tính M(x) = A(x) - B(x) + C(x) ; N(x) = 3C(x) - 2A(x)
c) Tìm bậc của M(x) và tìm nghiệm của M(x).
Bài 14: Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 (x-1) - 5(x + 2) - 2x(x-2) ;
Q(x) = x2(2x - 3) - x(x + 1) - (3x - 2)
a) Thu gọn và sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính H(x) = P(x) - Q(x) và tìm nghiệm của H(x).
3 - Củng cố:
- Nếu x = a là nghiệm của P(x) thì P(a) = ?
- Để tìm nghiệm của đa thức ta làm như thế nào?
4 – Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu học sinh làm đề cương ôn tập tiếp
File đính kèm:
- giao an 2 tiet 68 on tap cuoi nam.pdf