A) Mục tiêu:
- HS củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức.
- Có kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 64 : Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon
Giáo án đại số 7
Tiết 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Mục tiêu:
- HS củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức.
- Có kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
GV kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập .
HS nêu câu 1-3. Làm BT57/49/SGK.
3) Bài mới (31’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(7’): Nêu các bước tính giá trị biểu thức?
GV cho HS
a)2xy(5x2+3x-z) thay x=1, y=-1, z=-2, ta có gì?
Thu gọn.
KL.
Sau đó, GV cho HS làm vào vở câu b.
GV nhận xét.
Hoạt động 2(8’): GV sd bảng phụ.
Nêu qui tắc nhân hai đơn thức?
GV lưu ý:
xm.xn=xm+n.
GV cho HS lên bảng ghi KQ.
Hoạt động 3(8’): GV sd bảng phụ.
Bể A có sẵn 100l mỗi phút chảy 30l. Sau 1phút cháy là gì?
Bể B mỗi phút vòi chảy 40l. Phút đầu chảy được là gì? phút thứ hai chảy là bao nhiêu?
Hoạt động 4(8’):
GV cho HS làm tương tự.
(-2x2yz)(-3xy3z)=?
1 HS nêu.
Thay giá trị của biến vào biểu thức.
Tính kết quả.
Trả lời.
HS học nhóm.
KQ: 0.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS làm vào vở.
1 HS lên bảng.
HS quan sát bảng phụ.
1 HS nêu.
-Hệ số nhân với nhau.
-Phần biến nhân với nhau.
4 HS lên bảng.
HS đọc đề.
HS trả lời tương tự khi 2, 3, 4, 10 phút.
100+60=100+30.2 (2 phút)
0+40 (l).
0+40.2 (l).
HS làm vào bảng phụ.
HS đọc đề.
x3y4z2.
6x3y4z2.
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng.
BT58/49/SGK:
a)Thay x=1, y=-1, z=-2, ta có:
2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.1-(-2))
=(-2).0=0.
Vậy tại x=1, y=-1, z=-2giá trị biểu thức là 0.
b) –15.
BT59/49/SGK:
75x4y3z.
125x5y2z2.
-5x3y2z2.
x2y4z2.
BT60/49/SGK:
a)HS điền bảng.
b)Bể A: 100+30x.
Bể B: 40x.
BT61/50/SGK:
a) x3y4z2.
b)6x3y4z2 có bậc là 9 hệ số là 6.
x3y4z2 có bậc là 9 hệ số là .
4) Củng cố (4’):
- Nêu lại cách tính tôngt, tích hai đơn thức?
- Thế nào là bậc của đơn thức?
-Cách tính giá trị của BTĐS?
5) Dặn dò (3’):
Học bài+ xem BT đã giải.
BTVN: BT64/50/SGK.
Chuẩn bị thi HK.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT64/50/SGK: Do x2y=1 tại x=-1 và y=1 , ta chỉ cần viết đơn thức có phần biến x2y và hệ số <10.
& DẠY TỐT HỌC TỐT &
File đính kèm:
- 64.doc