Mục tiờu:
1/ Kiến thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ và đọc các biểu đồ đơn giản.
3/ Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II/ Chuẩn bị dạy học :
- GV: Một số dạng biểu đồ khác nhau.thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bài tập mẫu .
- HS: Thước thẳng,
83 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 45 : Biểu đồ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hửa ruộng (tớnh theo tạ/ha)
b) Lập bảng “tần số”
( Hs làm theo nhúm)
c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35
d) 37 t./ha
HS: Số trung bỡnh cộng thường dựng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại.
Khi cỏc giỏ trị của dấu hiệu cú khoảng chờnh lệch quỏ lớn thỡ khụng nờn lấy số trung bỡnh cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đú.
1. ễn tập về thống kờ
Bảng số liệu thống kờ ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
- Tõy Nguyờn đi học Tiểu học là 92,29%.
- Đồng bằng sụng Cửu Long 87,81 %
b) Vựng đồng bằng sụng Hồng đi học cao nhất là 98,76%
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tớnh theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
S.lương
x
T.số
n
C.tớch
31tạ/ha
34 t./ha
35 t./ha
36 t./ha
38 t./ha
40 t./ha
42 t./ha
44 t./ha
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
37 t./ha
N=120
c) Mốt của dấu hiệu là: M = 35
d) 37 t./ha
Hoạt động 3- 2: 2. Bài tập
Bài 1 : Thời gian giải 1 bài toỏn của 40 học sinh được ghi trong bảng sau : (Tớnh bằng phỳt)
HS đọc đề toỏn (bảng phụ)
8
10
10
8
8
9
8
9
8
9
9
12
12
10
11
8
8
10
10
11
10
8
8
9
8
10
10
8
11
8
12
8
9
8
9
11
8
12
8
9
a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là bao nhiờu ?
b)Lập bảng tần số.
c) Tớnh số trung bỡnh cộng , Mốt d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
GV yờu cầu HS cho biết dấu hiệu là gỡ?
GV yờu cầu 1 HS lờn bảng lập bảng tần số
HS:Thời gian giải 1 bài toỏn của từng học sinh.
HS số cỏc dấu hiệu là 40
HS lờn bảng thực hiện
Bài giải:
a) Thời gian giải 1 bài toỏn của từng học sinh.
- Số cỏc dấu hiệu là 40
b)Bảng tần số (bảng phụ)
Giỏ trị (x)
8
9
10
11
12
Tần số (n)
16
8
8
4
4
N = 40
Cỏc tớch
128
72
80
44
48
Tổng: 372
GV dựa vào bảng tần số cỏc em hóy tớnh số TB cộng và tỡm mốt của dấu hiệu đú.
GV yờu cầu HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng
HSTớnh
HS lờn bảng vẽ
c)
Mốt của dấu hiệu: 8
d)Biểu đồ đoạn thẳng (bảng phụ)
Bài 2 : Điểm kiểm tra toỏn của 1 lớp 7 được ghi như sau :
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
a)Lập bảng tần số . Tớnh số trung bỡnh cộng , tỡm Mốt của dấu hiệu
b)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xột
GV yờu cầu HS đọc đề toỏn
GV cho học sinh cả lớp cựng thực hiện cõu a
HS đọc đề
HS cả lớp thực hiện
a)Bảng tần số
Giỏ trị(x)
Tần số (n)
Cỏc tớch
TB
2
2
4
3
3
9
4
3
12
5
2
10
6
4
24
7
6
42
8
6
48
9
0
0
10
1
10
N = 27
159
GV yờu cầu HS cho biết mốt của dấu hiệu.
GV yờu cầu HS lờn bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng
HS mốt của dấu hiệu là 7 và 8
HS vẽ biểu đồ
b)Biểu đồ
10
8
6
4
2
O 1 2 3 4 6
Hoạt động 5: Dặn dũ
- ễn tập kĩ về lớ thuyết đó làm cỏc dạng bài tập trọng tõm.
- Cỏc em về nhà học kĩ lớ thuyết xem lại cỏc bài tập đó làm và làm thờm cỏc bài tập SBT.
- GV nhận xột tiết học .
Giỏo ỏn đại số 7 Trần Thủ Khoa
TIẾT 69 : ễN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
1. Kieỏn thửực: ễn tập và hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương IV.
2. Kú naờng: Rốn luyện kĩ năng HS thực hiện cỏc phộp tớnh về đơn thức, nắm được quy tắc cộng trừ cỏc đơn thức.. . Hiều được thế nào là nghiệm của đa thức và biết cỏch giải.
3.Thỏi độ : Cẩn thận chớnh xỏc
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- Hoùc sinh :Vở sỏch dụng cụ học tập,bảng nhúm.
III/ Hoạt động dạy và học :
- Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ .
- Hoạt động 3: Bài mới .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 3- 1:
GV: Thế nào là đơn thức? Cho vớ dụ?
GV nhận xột
GV: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho vớ dụ?
GV nhận xột sửa sai.
GV: Phỏt biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
GV: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
HS phỏt biểu
Vớ dụ: 2x2yz; (-3xy3z) 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; - x2y3
HS phỏt biểu
Vớ dụ: 2xy2 và 8xy2
HS cả lớp nhận xột
HS phỏt biểu
HS phỏt biểu
Cho vớ dụ: là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1.
A/-Lý thuyết:
1/-Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tớch giữa cỏc số và cỏc biến.
Vớ dụ: Vớ dụ: 2x2yz; (-3xy3z) 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; - x2y3
2/-Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc o và cú cựng phần biến.
Vớ dụ: 2xy2; 8xy2; là cỏc đơn thức đồng dạng
3/-Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến.
4/-Nếu tại x = a, đa thức P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ ta núi a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đú.
Hoạt động 3- 2: II. Bài tập :
Bài 1 :
GV ghi đề bài
Thu gọn cỏc đơn thức sau, rồi tỡm hệ số, phần biến, bậc của chỳng:
a) 2x2yz.(-3xy3z) ;
b)(-12xyz).(-4/3x2yz3);
c)5ax2yz(-8xy3 bz)
( a, b là hằng số cho trước);
d) 15xy2z(-4/3x2yz3). 2xy
GV yờu cầu HS cả lớp thực hiện
GV gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày.
GV nhận xột sửa sai
đơn thức tớch.
Bài 2: Cho đa thức
A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1 – 7x2 – 3y2 – 2x2 + y2
B = 5x2 + xy – x2 – 2y2
a) Thu gọn đa thức A, B. Tỡm bậc của A, B.
b) Tớnh giỏ trị của A tại x = ; y =-1
GV ta cú thể vừa thu gọn vừa sắp xếp bậc của đa thức đú.
GV gọi 1 HS lờn bảng làm cõu a, b
GV yờu cầu HS cả lớp tớnh tiếp cõu c, d.
GV gợi ý
c) Tớnh C = A + B. Tớnh giỏ trị của đa thức C tại x = -1; y = - ẵ.
GV cõu d tương tự cỏc em về nhà làm
d) Tỡm D = A – B.
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 3: Cho 2 đa thức :
P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x
Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
GV yờu cầu HS cả lớp giải cõu a.
a)Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tỡm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
GV hướng dẫn HS làm cõu b theo 2 cỏch.
b)Tớnh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x); Q(x) – P(x).
GV yờu cầu HS thực hiện cõu c
c) Đặt M(x) = P(x) - Q(x). Tớnh M(-2).
d)Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng khụng phải là nghiệm của đa thức Q(x)
HS lờn bảng thực hiện
HS cả lớp cựng giải
HS lờn bảng thực hiện cõu a, b
HS cả lớp chỳ ý, nhận xột
HS lờn bảng trỡnh bày
HS chộp đề vào vở
HS cả lớp thực hiện cõu a
1HS lờn bảng trỡnh bày
2HS làm theo hai cỏch
HS tớnh M(-2)
Bài 1:
a) 2x2yz.(-3xy3z) = -6x3y4z2
(bậc 9)
b) =(-12.)(xyz.x2yz3)
=16x3y2z3 (bậc 8)
c) = (-40)abx3y4z2 (bậc 9)
d)= (xy2z.x2yz3.xy)
= - 40x4y4z4
Bài 2: Cho đa thức
A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1 – 7x2 – 3y2 – 2x2 + y2
B = 5x2 + xy – x2 – 2y2
Giải
a) A = 3 xy 2 +5x2-2y2 +8xy + 1
B = 4x2 + xy – 2y2
b) Thay x = và y = -1 vào biểu thức A, ta được:
A = 3. ().(-1)2+5.( ) - 2.(-1)2+8. ().(-1)+1
A=-2+4+1=-1
c) C = A+ B
= (3 xy 2 +5x2-2y2 +8xy + 1)+ (4x2 + xy – 2y2)
=3 xy 2 +5x2-2y2 +8xy + 1+4x2 + xy – 2y2
=3xy2+9x2-4y2 +9xy
d) HS về nhà tự giải
Bài 3: Cho 2 đa thức :
P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x
Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
Giải
a)P(x) = 3x4+x3-x2-x
Q(x) = 3x4-4x3+x2-
b)KQ:
P(x)+Q(x) = 6x4 - 3x3 - x -
P(x) – Q(x)= 5x3 - 2x2 - x +
Tương tự HS về nhà tớnh:
Q(x) – P(x)
c)
M(-2) = 5.(-2)3-2(-2)2-(-2)+
=-40-8+=-48+=-
Hoạt động 5: Dặn dũ :
- ễn tập kĩ về lớ thuyết đó làm cỏc dạng bài tập trọng tõm.
- Cỏc em về nhà học kĩ lớ thuyết xem lại cỏc bài tập đó làm và làm thờm cỏc bài tập SBT.
- GV nhận xột tiết học .
Giỏo ỏn đại số 7 Trần Thủ Khoa
TIẾT 70 : ễN TẬP CUỐI NĂM ( TT )
I. Mục tiêu:
1. Kieỏn thửực: Tiếp tục ụn tập và hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương IV.
2. Kú naờng: Rốn luyện kĩ năng HS thực hiện cỏc bài toỏn về tỡm x, tỡm nghiệm của đa thức. . .
Hiều được thế nào là nghiệm của đa thức và biết cỏch giải.
3.Thỏi độ : Cẩn thận chớnh xỏc khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
- Hoùc sinh :Vở sỏch dụng cụ học tập,bảng nhúm.
III/ Hoạt động dạy và học :
- Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ .
- Hoạt động 3: Bài mới .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 3-1 :
-GV nêu bài tập 56 (SBT), yêu cầu HS làm
-Hãy thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến ?
-Tính , ?
H: có là nghiệm của f(x) ko ? Vì sao ?
Hoạt động 3-2
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK
H: Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ?
-Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến?
-Hãy tính
-Hãy chứng tỏ là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? Nêu cách làm ?
Hoạt động 3-3
-GV dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 65 (SGK) yêu cầu HS làm
-Nêu cách làm của bài tập ?
-Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập
Hoạt động 4: Củng cố :
-Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức sao cho tại giá trị của đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10 ?
GV kết luận.
HS làm bài tập 56 (SBT)
-Hai HS lần lượt lên bảng, mỗi HS làm một phần
HS: không là nghiệm của f(x). Vì tại thì f(x) nhận giá trị khác 0
HS làm bài tập 62-SGK
HS nhận xét được P(x) và Q(x) chưa thu gọn
-Hai HS lên bảng thu gọn P(x) và Q(x), mỗi HS làm một phần
-Hai HS khác lên bảng tính tổng và hiệu của P(x), Q(x)
-HS lớp nhận xét bài
HS: Ta đi tính P(0), Q(0) rồi kết luận
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 65-SGK
HS nêu cách làm của từng phần trong BT
-Đại diện HS lên bảng làm bài tập
HS đọc kỹ đề bài, suy nghĩ, thảo luận tìm cách làm của BT
Bài 56 (SBT) Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính:
Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
b)Tính:
c)
Vậy là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức
a)
Ta có:
là nghiệm của đa thức A(x)
b)
Ta có:
là nghiệm của đa thức B(x)
c)
Ta có:
là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 64 (SGK)
Giá trị của phần biến tại là:
Vậy các đơn thức phải tìm có hệ số là các số TN khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là . Chẳng hạn:
Hoạt động 5: Dặn dũ và hướng dẩn học ở nhà:
- ễn tập kĩ về lớ thuyết đó làm cỏc dạng bài tập trọng tõm.
- Cỏc em về nhà học kĩ lớ thuyết, xem lại cỏc bài tập đó làm
- Tiết sau kiểm tra HKII.
- GV nhận xột tiết học .
File đính kèm:
- giao an dai so 7.doc