A-Mục tiêu:
-Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
B- Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa cỏc tập hợp và bài tập. Thước,phấn mầu
120 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp q và các số hữu tỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aực kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc trong chửụng veà : ủụn thửực, ủa thửực,.
Õn laùi caực daùng baứi taọp traộc nghieọm vaứ tửù luaọn.
Vaọn duùng maựy tớnh boỷ tuựi ủeồ tớnh nhanh caực giaự trũ cuỷa ủa thửực.
- Quan saựt toồng hụùp, tớnh toaựn
- Coự yự thửực phaỏn ủaỏu trong hoùc taọp, tớch cửùc xaõy dửùng baứi
B.Chuaồn bũ : GV : Giaựo aựn , SGK, baỷng phuù
HS : Hoùc baứi cuừ, oõn taọp
C. Tieỏn trỡnh leõn lụựp :
Hoaùt ủoọng:1 Kieồm tra baứi cuừ(keỏt hụùp vaứo baứi mụựi)
Baứi mụựi
Hoùat ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 2:(44 phuựt)
Hs: ủoùc ủeà baứi 62(sgk)
Gv: cho 2 hs leõn saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn
Hs: laứm
Gv: sau khi saộp xeỏp gv cho hs thửùc hieọn pheựp coọng vaứ trửứ hai ủa thửực
Hs: laứm
Gv: x= 0 coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa P(x) vaứ Q (x) khoõng? Vỡ sao?
Hs: traỷ lụứi
Hs: ủoùc baứi 63(sgk/50)
Hs1: saộp xeỏp
Hs2: tớnh M(1)
Hs3: tớnh M(-1)
Gv: x =a laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khi naứo?
Hs: traỷ lụứi
Gv: vaọy coự giaự trũ naứo cuỷa x laứm cho M(x) = 0? Chửựng toỷ ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm
Hs:traỷ lụứi
Gv: cho hs ủoùc baứi 64(sgk/50)
Hs: ủoùc
Gv: cho hs hoaùt ủoọng nhoựm trong 3 phuựt
Hs: hoaùt ủoọng nhoựm
Gv: nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm caực nhoựm
Gv: laàn lửụùt cho hs leõn baỷng laứm baứi 59
Hs: laứm
Gv: cho hs hoaùt ủoọng nhoựm baứ61(sgk/50) trong 5 phuựt
Hs: hoaùt ủoọng nhoựm
Gv: nhaọn xeựt, ủaựnh giaự
Baứi 62 : (sgk/50)
a/ P(x) = x5 +7x4 -9x3 -2x2-x Q(x) = -x5 +5x4 -2x3 +4x2 -
b/ P(x) + Q(x)= 12x4 – 11x3+2x2 -x -
P(x) - Q(x)= 2x5 + 2x4 – 7x3-6x2 -x+
c/ P(0) = 0 neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x)
Q(0) = - 0 neõn x= 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x)
Baứi 63(sgk/50)
a/ M(x) = (2x4 – x4) +(5x3 –x3 -4x3) + (3x2-x2 ) +1 = x4 + 2x2 +1
b/ M(1) = 14 + 2.12 +1= 4
M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 +1= 4
c/ ta coự: x4 0; 2x20; 1 > 0
x4 + 2x2 +1 > 0
Baứi 64(sgk/50)
hs tửù trỡnh baứy
Hoaùt ủoọng:3 Cuỷng coỏ-Hửụựng daón veà nhaứ(1 phuựt)
- OÂn laùi caực kieỏn thửực ủa hoùc ụỷ trong chửụng ủeồ chuaồn bũ kieồm tra 1 tieỏt
- Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm.
Laứm trửụực moọt soỏ baứi taọp trong ủeà cửụng.
+Ngày giảng:21/ 05/2014
Tiết 66: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
-Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỷ lệ thức.
- Làm được các bài tập vận dụng.
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán về chia tỷ lệ.
-- Ôn tập, luyện tập chuẩn bị cho thi cuối năm.
B. Chuẩn bị: Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, compa; Ôn tập chương 1
C. Tiến trình dạy –học
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ(kết hợp vào mới)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động: 2 .(23 phút)
1. Thế nào là số hữu tỷ? Cho VD?
Khi viết dd số thập phân, số HT được biểu diễn ntn?
Thế nào là số vô tỷ? cho VD?
Số thực là gì?
1. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,bẻZ; bạ0
VD: ; ..
Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
VD:
Số vô tỷ là số viết được dd số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: =1,4142135623
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực. QẩI =R
2. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định ntn?
Cho h/s làm các BT sau:
1. Với giá trị nào của x thì ta có:
a. +x =0
b. x + =2x
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
x nếu x ³ 0
-x nếu x<0
Bài 1: tìm x
a. +x =0 => = -x => x Ê 0
b. x + =2x => =2x-x
=> =x => x ³ 0
c. 2+=5
Gọi 3 h/s lên bảng giải
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, chốt kiến thức
c. 2+=5 => =5-2
=> =3
+ 3x -1 =3 + 3x- 1 =-3
x = 4/3 x = -2/3
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
?Nêu cách đổi số TP ra phân số
VD:
Gọi 2 h/s lên bảng làm BT 2
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm; chốt kiến thức: Các phép tính về số hữu tỷ
Bài2: Thực hiện phép tính sau:
a.
b.
Cho h/s chép bài tập
G/v gợi ý cho h/s so sánh 2 bậc bằng cách so sánh 2 số bị trừ và hai số trừ
Bài 3: so sánh
- và 6 -
Ta có: > => > 6
Và 6-
Hoạt động:3(21 phút)
3. Tỷ lệ thức là gì
*Hãy nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
Hãy viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
3. Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số
Trong tỷ lệ thức, tích hai ngoại tỷ bằng tích hai trung tỷ.
Nếu thì ad =bc
Bài tập: Từ tỷ lệ thức
(aạc; bạ±d) hãy rút ra TLT:
Bài 4: Từ:
Từ:
Hoán vị hai trung tỷ ta có
Gọi 1 h/s đọc bài tập
Gọi 1 h/s lên bảng giải
Bài 5 (Bài 4/89)
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a,b,c (triệu đồng)
Ta có: và a+b+c = 560
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm
Tacó:
Từ =40 => a=2.40 = 80 (tr.đồng)
=40 => b=5.40 =200 (tr.đồng)
=40 =>c=7.40 =280 (tr.đồng)
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị được chia là 80 triệu đồng; 200 triệu đồng; 280 triệu đồng.
Hoạt động:4 Hướng dẫn về nhà(1 phút)
1. Ôn tập và xem lại các BT về số hữu tỷ và tỷ lệ thức
2. Ôn tập tiếp về hàm số; đồ thị hàm số.
3. Làm BT 7à13/90+91 SGK tập 2
4. Giờ sau ôn tập tiếp
Ngày giảng:23/05/2014
Tiết 67: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị; thống kê và miêu tả.
-Rèn kỹ năng làm bài tập về đồ thị hàm số y =ax với aạ0
- Rèn kỹ năng nhận biết các k/n cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xđ chúng.
-- Nghiêm túc trong ôn tập và làm bài tập.
B. Chuẩn bị: Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chương 2 và 3
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (kết hợp vào bài mới)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 2(20 phút): Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
4. Khi nào đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x? cho VD
Khi nào đại lượng y tỷ lệ nghịch với đại lượng x?
5. Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) có dạng như thế nào?
4. Đại lượng y TLT với đại lượng x theo công thức y=kx (kạ0)
y=40x
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =a/x hay x.y = a (aạ0) thì y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
5. Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Cho h/s làm BT 6;7/63 (SBT)
HĐN: N1;3 bài 6;
N2;4 bài 7 trong 6'
Các nhóm làm việc
Bài 6/63 SBT
Đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số có dạng y=ax (aạ0) vì đường thẳng đi qua A(1;2) => x=1; y=2
Ta có 2 =a.1 => a=2
Vậy đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số y=2x
Các nhóm treo bảng
Đại diện nhóm 1 trình bày bài 6; nhóm 4 trình bày bài 7
Các nhóm 2;3 bổ xung
G/v nhận xét, cho điểm nhóm
Bài số 7/63 (SBT)
a. y =-1,5x M(2;-3)
b. f(-2) =3
f(1) =1,5
Hoạt động 3 (23 phút): Ôn tập về thống kê.
*Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó (VD: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được ntn?
6. Để tiến hành điều tra 1 vấn đề nào đó em phải:
- Thu thập các số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Lập bảng "tần số"
- Tính số TBC của dấu hiệu và rút ra nhận xét
*Trên thực tế, người ta dùng biểu đồ để làm gì
Dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
Cho h/s làm bài tập 7/89, 90
Yêu cầu h/s đọc biểu đồ ?
Bài 7/89
a. Tỷ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là 92,29%
Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81%
b. Vùng có trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%); thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long
Cho h/s làm bài 8/90
Gọi 1 h/s đọc ND bài tập
Gọi 1 h/s trả lời phần a
Lập bảng tần số 2 cột
Các h/s khác làm và nhận xét
Bài 8/90
a. Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
Lập bảng "tần số"
SL(x)
Tạ/ha
Tần số (n)
Các tích (x,n)
31
10
310
34
20
680
35
30
1050
36
15
540
38
10
380
40
10
400
42
5
210
44
20
880
N=120
4450
Gọi 1 h/s trả lời phần b
*Mốt của dấu hiệu là gì?
gọi HS3 tính cột các tích và số trung bình cộng của dấu hiệu.
Số TBC của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
* Khi nào không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu đó
b. Mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha
Số TBC thường dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
1. Ôn tập chương 4
2. BT 9à13/90
4. Ôn tập thật kỹ kiến thức Chương 1;2;3
Ngày giảng:28/05/2014
Tiết :70 TRả BàI HIểM TRA HọC Kỳ II
(Phần đại số)
A.Mục tiêu:
-ễn lại và khắc sõu kiến thức cần nắm qua trả bài kiểm tra học kỳ
-Rền luyện kỹ năng làm bài tập đại sụ
- Trung thực,cẩn thận, chớnh xỏc trong khi làm bài kiểm tra
B. Chuẩn bị: GV: Đề ra ,đỏp ỏn biểu điểm,nhận xột bài làm của từng học sinh
HS: Dụng cụ học tập
C. Tiến trỡnh dạy-học
1.Nhận xột chung về bài làm của học sinh
*Ưu điểm: -Nhỡn chung học sinh nắm được kiến thức cơ bản đó biết vận dụng vào giải bài tập- .Lập luận khỏ lụ gớc,chớnh xỏc rừ ràng
*Nhược điểm: Một số em chưa nắm vững kiến thức cơ bản nờn bài làm lập luận thiếu chặt chẽ nờn đạt kết quả cũn thấp
2.Đề ra:
Cõu 1 Cho đơn thức: 2x2y3(-3)x3y4
Thu gọn đơn thức A
Xỏc định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đó thu gọn
Cõu 2: Thời gian làm bài tập toỏn ( tớnh bằng phỳt) của 30 học sinh được ghi lại như sau
10 5 8 8 9 7 8 8 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
Lập bảng tần số
Tỡm số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu
Cõu 3:Cho hai đa thức:
A(x)= -4x5+4x2+5x+7+4x5-6x2
B(x)=-3x4-4x3+10x2-8x+5x3-7+8x
Thu gọn mỗi đa thức trờn rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
Tớnh P(x)= A(x)+ B(x) và Q(x)= A(x) - B(x)
Chứng tỏ rằng x= -1 là nghiệm của đa thức P(x)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Cõu: (1,5đ) a) A= -6x5y7 (0,75 đ)
b) Hệ số là: -6 (0,25 đ) Đơn thức A cú bậc là 12 (0,5 đ)
Cõu 2( 1,5 đ)
Lập đỳng bảng tần số (0,75đ)
Gớa trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số(n)
4
3
9
7
4
3
N=30
b) Tớnh đỳng số trung bỡnh cộng là 8,6 (0,5 đ)
Tớnh đỳng mốt của dấu hiệu M0=8 (0,25 đ)
Cõu 3 a)(1đ) Thu gọn và sắp xếp dỳng đa thức A(x)= -x3 -2x2+5x+7 (0,5đ)
Thu gọn và sắp xếp dỳng đa thức B(x)= -3x4+x3+10x2-7 (0,5đ)
b) (1đ)Tớnh đỳng P(x)= A(x)+ B(x) =-3x4+8x2+5x (0,5đ)
Tớnh đỳng: Q(x)= A(x) - B(x) =3x4 -2x3-12x2+5x+14 (0,5đ)
c)(1đ)Tớnh được P(-1) =0 và trả lời (1 đ)
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO 7 CA NAM CKTKN.doc