Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/. Bài cũ : Tính : 10 - 7 = 9 + 1 =
10 – 3 = 10 – 6 =
- Chọn phép tính có kết quả đúng.
a/ 5 + 5 = 9 b/ 10 – 0 = 0 c/ 2 + 8 = 10
III/ Bài mới :
* Thực hành :
Bài 1a : SGK/ 85 Củng cố bảng trừ
1b : Lưu ý viết số thẳng cột.
Bài 2 : SGK/ 85 : (cột 1,2) Điền số
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập toán tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ bài 60 đến 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
B/ CHUẨN BỊ : Tranh nhựa minh hoạ SGK, nội dung câu chuyện kể.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
2’
5’
15’
8’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bảng con :
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
- Đọc bin gô
- Đọc bìa vàng dòng 67.
- Viết bảng con các từ : cánh buồm, đàn bướm
III/ Bài mới : Giới thiệu bài 68 : Ôn tập
- Gọi học sinh nêu tên các vần đã học từ bài 60 đến 67.
- Giáo viên ghi lên bảng.
- Cho học sinh ghép tiếng theo từng dòng.
- Chú ý : * Ôn vần oi, ai
- Nhận xét 14 vần đều có kết thúc bằng âm gì ?
+ Đọc từ ứng dụng, giải thích từ
lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
* Giải lao tại chỗ.
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : xâu kim, lưỡi liềm. Chú ý viết đúng độ cao con chữ.
- Hướng dẫn đọc bìa vàng
Tiết 2 :
+ Luyện đọc bài tiết 1
+ Luyện đọc câu ứng dụng : Trong vòm…trẩy vào.
+ Kể chuyện : Đi tìm bạn
- GV kể lần 1 toàn bộ câu chuyện
- Kể lần 2 theo tranh
Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau.
Tranh 2 : Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm. Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm
Tranh 3 : Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không. Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại : hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi.
Tranh 4 : Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà, Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại được nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc cũng biết cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau.
* Ý nghĩa câu chuyện : Nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau.
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS.
* Trò chơi : Viết tiếng có vần vừa ôn.
IV/.Dặn dò : Về nhà đọc và viết bài 67.
1/ Để dụng cụ học Học vần lên bàn.
2/ 3 em ( Diệu, Vũ, Lâm) đồng thanh.
2 em ( Diệu, Kiều)
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con.
3/ Học sinh nêu tên vần : am, ăm, âm, am, ôm, ơm, um, im, em, êm, iêm, yêm, uô, ươm.
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Kết thúc bằng âm mờ
- Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh
- Viết bóng, viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm
* HSY cách viết
- Xem tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh chú ý
- Mở sách giáo khoa, xem tranh
- Học sinh kể theo nhóm, kể trước lớp.
- Thi đua giữa các nhóm
* Học sinh giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh.
- Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên
----------------------------------------------
Tiết 16
Luyện Toán
NS : 04/ 12/ 2011
NG : Thứ năm 08/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
29’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Tính : 10 - 7 = 10 - 0 =
10 - 3 = 7 + 3 =
Chọn chữ cái trước kết quả đúng. 10 - 5 =
a/ 4 b/ 5 c/ 10
III/ Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Tính
9 + 1 = 10 + 0 = 0 + 9 =
10 – 1 = 10 – 0 = 9 – 1 =
10 – 9 = 10 – 6 = 8 – 0 =
-
-
-
-
-
Bài 2 : Tính
10 10 10 10
4 2 5 6
…… …… …… ……
Bài 3 : , =
10 – 4 … 6 10… 8 + 1
10 +.0 … 8 10… 1 + 8
5 + 4 …. 10 9… 6 + 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
?
IV/. Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có).
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập)
2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
1) Truyền điện kết quả.
.
2) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
3) Thực hiện vào vở.
4) Thi viết nhanh phép tính vào bảng con.
Tiết 16
Toán
Luyện tập chung
NS : 04/ 12/ 2011
NG : Thứ sáu, 08/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
B/ CHUẨN BỊ :
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
6’
5’
6’
6’
7’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/. Bài cũ : 6 + 4 = 10 - 6 =
7 - 3 = 9 + 1 =
- Đúng ghi đ, Sai ghi s :
a/ / 9 + 1 = 9 b/ 3 + 6 = 9 c/ 3 +7 = 10
III/. Bài mới :
Thực hành :
Bài 1/ SGK/ 89 : Viết số tương ứng với chấm tròn.
Bài 2 / SGK/ 89 : Đọc các số từ 0-10 ; 10 – 0
Bài 3 / SGK/ 89 : (cột 4, 5, 6, 7) Lưu ý viết số thẳng cột
Bài 3/VBT/68 :
Bài 4 / VBT/ 68 : HDHS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để nêu điều kiện của bài toán. Tiếp theo nêu câu hỏi của bài toán sau đó tự nêu toàn văn của bài toán rồi giải bằng lời và điền phép tính vào dòng còn trống.
IV/ .Dặn dò : Về tập làm bài tập ở VBT/68
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn.
2/ 2 HS làm bảng lớp
- Cả lớp thực hiện bảng con.
1/ Thảo luận N2 - Thực hiện trò chơi Tiếp sức.
2/ Học sinh đọc (cá nhân)
3/ Thực hiện bảng con, bảng lớp
3/ Thực hiện VBT, 2 em lên bảng
4/ Có 5 con thỏ, thêm 2 con thỏ.
- Có tất cả mấy con thỏ ?
- Thực hiện vở bài tập,1 em thực hiện bảng lớp
-------------------------------------------
Bài 68
Học vần :
ot, át
NS : 05 / 12 / 2011
NG : Thứ sáu, 09 /12 / 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
B/ CHUẨN BỊ : Tranh nhựa có nội dung như SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
12’
5’
7’
7’
3’
5’
6’
5’
5’
12’
4’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : lưỡi liềm xâu kim, nhóm lửa
- Đọc trên bin gô.
- Đọc bìa vàng (Bài 67)
- Đọc cho học sinh viết : lưỡi liềm , xâu kim,
III/ Bài mới : Giới thiệu bài 68
+ Dạy vần iêm : Cho học sinh nhận biết vần ot gồm âm o và âm t. So sánh ot và oi
- Có vần ot, muốn có tiếng hót ta làm thế nào ?
- Gắn hót và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh và từ khóa : tiếng hót
- Gắn từ : tiếng hót
+ Đọc tổng hợp
+ Day vần at: Gắn vần at và gọi đọc
- So sánh at và ai.
- Có vần at, muốn có tiếng hát ta làm thế nào ?
- Gắn hát và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : ca hát
- Gắn từ : ca hát
+ Đọc tổng hợp
=> Đọc phần tổng hợp cả 2 vần.
* Giải lao tại chỗ
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con.: Viết mẫu. : ot, at, tiếng hót, ca hát. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ, viết liền mạch chữ “tiếng”
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
- Tìm tiếng có vần vừa học.
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần ot, at
- Hướng dẫn đọc bìa vàng
Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh.
+ Luyện đọc câu ứng dụng : Ai trồng cây
........................
Chim hót lời mê say
- Tìm tiếng có vần đã học
+ Luyện nói : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- Cho học sinh khai thác nội dung tranh.
+ Tranh vẽ gì ? Gà gáy như thế nào ? Em hãy đóng vai chú gà cất tiếng gáy cho các bạn nghe. Chim hót như thế nào ? Chúng em thường ca hát vào lúc nào ?
+ Đọc sách giáo khoa.
* Giải lao tại chỗ
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết.
+ Trò chơi : Điền vần ăm hay âm ?
a/ nhà h...... b/ r..... trà c/ đ.... điểm cao
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng uông, ương trong vở Luyện chữ đẹp.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng)
2/ 3 em đọc (Vũ, Kiều, Diệu), đồng thanh
- 2 em (Lâm, Kiều), đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận biết vần iêm và đọc (HSY)
- Học sinh tự so sánh.
- Thêm âm h đứng trước vần ot và dấu sắc trên o
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh quan tranh và nêu nội dung tranh vẽ.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc. (HSY)
- Học sinh tự so sánh
- Thêm âm h đứng trước vần at dấu sắc trên a
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh
- 2 em, đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : ot, at, tiếng hót, ca hát
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
- Học sinh tìm và đọc.(2 em HSY)
+ Đọc bìa vàng dòng 68
- 2 em, cả lớp
- Mở SGK trang 132 xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ.
- Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh).
- kiếm, yếm
- 2 em đọc chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp.
- Học sinh đọc truyền điện
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- Học sinh thực hiện bảng con.
------------------------------------------------
Sinh hoạt sao
I/ Nhận xét tuần 16: * Ban cán sự lớp nhận xét hoạt động học tập tuần qua.
- Nhắc nhở một số việc còn tồn tại trong tuần qua.
- Học tập : Đi học phải chuyên cần, đúng giờ. Dụng cụ học tập mang theo đầy đủ.
- Vệ sinh : Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. Tổ trực quét lớp sạch sẽ
không nói leo trong giờ học.
II/ Sinh hoạt sao : Tập cho học sinh đọc thuộc chủ đề tháng 12, ngày chủ điểm 22/ 12
- Tập bài hát múa trong tháng 12
- Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội nhi đồng ca.
- Giáo dục học sinh thực hiện theo đúng nhiệm vụ của học sinh tiểu học.
- Giáo dục học sinh thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 9, 10, 11
- Ôn bài hát múa tháng 9, 10, 11 (Em yêu trường em, Bác Hồ người cho em tất cả, Những ngôi sao nhỏ)
* Thực hiện chuyên hiệu chăm học.
III/ Kế hoạch tuần 17
- Tiếp tục ôn tập để kiểm tra CKI đạt kết quả cao
- Nhắc nhở đôi bạn học tập cùng giúp đỡ nhau để tiến bộ..
File đính kèm:
- TUÀN 16.doc