Bài giảng Luyện tập diện tích hình tròn

_ Rèn luyện học sinh có kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán.

II/ Chuẩn bị :

_ Phấn màu, thước, compa, bảng phụ.

III/ Quá trình hoạt động trên lớp :

1/On định lớp (1)

 

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1858 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập diện tích hình tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Tiết 54 LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I/Mục tiêu : _ Rèn luyện học sinh có kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán. II/ Chuẩn bị : _ Phấn màu, thước, compa, bảng phụ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/Oån định lớp (1’) 2/Kiểm tra bài cũ : (4’) _ Nêu công thức tính diện tích hình tròn _ Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn. _ Sửa bài tập 81,82 SGK trang 104. 3/Dạy bài mới : (35’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác đều cạnh a là : Hướng dẫn học sinh biết thế nào là hình viên phân SAOB = ? Squạt AOB = ? Thế nào là hình vành khăn ? Tính S(o; R1) và S(o; R2) Nửa đường tròn (O) đường kính BC cắt AB tại M, Ac tại N O A B m 60o Phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy gọi là hình viên phân. Sviên phân phải tìm là : SAOB - Squạt AOB R1 R2 O Phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm gọi là hình vành khăn. S1 = R12 S2 = R22 Thay R1 = 10,5 cm R2 = 7,8 cm ONC đều (OC = ON và C = 60o) SvpCPN = SquạtNOC - SNOC Bài 85 trang 105 AOB có : OA = OB = R AÔB = 60O (gt) Do đó AOB đều => SAOB = (1) AÔB = 60O (gt) => Sđ AÔB = sđ cung AB = 60o Vậy diện tích hình quạt tròn AOB là : = (2) Từ (1) và (2) suy ra diện tích hình viên phân là : = R2 Thay R = 5,1 ta có S viên phân = 2,4 cm2 Bài 86 trang 105 a/ Diện tích hình vành khăn là : S = S1 – S2 S = R12 - R22 S = ( R12 - R22) b/ Thay số : S = 3,14(10,52 – 7,82) = 155,1 (cm2) Bài 87/105 SNOC = = SquạtNOC = Diện tích hình viên phân SCpN = - = Vậy diện tích hai hình viên phân bên ngoài tam giác là : IV/ Củng cố : (5’) _ Nhắc lại lý thuyết về diện tích hình tròn. _ Bài tập củng cố : a/ Tính diện tích hình tròn nội tiếp tam giác đều có cạnh là 3 cm b/ Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh là 6 cm _ Hướng dẫn về nhà : LaØm bài tập 83, 84 SGK trang 104, 105.

File đính kèm:

  • doch54.doc