Bài giảng Liên hệ giữa cung và dây cung

HS cần :

- Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung”

- Phát biểu được định lí 1 và 2, c/m được định lí1

- Hiểu được vì sao định lí 1,2 chỉ phát biểu được đ/v các cung nhỏ trong 1 đường tròn hay trong 2 đường tròn bằng nhau

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Liên hệ giữa cung và dây cung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 Tiết 39 LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY CUNG I/ Mục tiêu : HS cần : - Biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung” - Phát biểu được định lí 1 và 2, c/m được định lí1 - Hiểu được vì sao định lí 1,2 chỉ phát biểu được đ/v các cung nhỏ trong 1 đường tròn hay trong 2 đường tròn bằng nhau II/ Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ ghi sẳn câu hỏi phần cũng cố và hd BT 13,14/72 - HS : Bảng phụ III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1/ Hoạt động 1: * HS thực hiện yêu cầu sau : a/ Trên (O) vẽ cung AB bằng cung CD. C/m dây AB = CD - Hd : OA=OC(?); AB = CD - Vậy khi 2 cung nhỏ trong 1 đường tròn bằng nhau thì 2 dây căng cung ấy như thế nào? b/ Cũng hình vẽ trên nhưng cho 2 dây AB= CD. C/m -Cho HS hoạt động theo nhóm , mỗi nhóm ghi bài làm vào bảng con và cử đại diện lên - Vậy khi 2 dây cung trong 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung căng dây ấy như thế nào? * Qua 2 kết luận ở phần a, b HS phát biểu định lí 1(nhấn mạnh định lí vẫn đúng đ/v 2 cung nhỏ trong 2 đường tròn bằng nhau) và cho biết vì sao đl chỉ phát biểu đ/v cung nhỏ ? HS ghi GT, KL vào bảng con * HS làm BT10/71 bằng hoạt động theo nhóm, sau đó GV chọn BT ở 1 nhóm và cho cả lớp nhận xét và sửa chửa 2/ Hoạt động 2: HS thực hiện yêu cầu sau : - Trên (O), lấy 2 cung AB lớn hơn cung CD. Dùng thước đo độ dài dây AB và dây CD - Từ đó rút ra nhận xét : với 2 cung nhỏ trong 1 đường tròn hay 2 đường tròn bằng nhau , cung lớn thì căng dây như thế nào ? và ngược lại? - Gọi vài HS phát biểu định lí 2 - HS làm ?2 3/ Hoạt động 3: *Dùng bảng phụ ghi sẳn các câu hỏi trắc nghiệm sau: HS chọn câu đúng : - Câu1: Cho (O;R) , cung AB bằng cung EF và bằng 600. Vậy: a/ AB EF c/ AB= EF = 2R d/ AB= EF= R - Câu 2: Cho (O;R) , dây MN= CD= R. Vậy: a/ b/ c/ d/ - Câu 3: Cho (O) có dây IK= 2cm, dây EF= 3cm. Vậy: a/ b/ c/ d/Không tìm được quan hệ giữa cung IKvàcung EF - Câu 4: Cho (O) có , . Vậy: a/ HK> ST b/ HK= ST c/ HK< ST d/ Cả 3 câu trên đều sai - Câu 5: Phát biều nào sau đây là đúng: a/ Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau b/ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau c/ Hai đường tròn có hai cung bằng nhau thì căng hai dây bằng nhau d/ Hai cung bằng nhau trong một đường tròn haytrong hai đường tròn bằng nhau thì căng hai dây bằng nhau. * Cho HS làm BT13/72SGK -Gọi 1 HS lên bảng vẽ -Hd: c/m 2 trường hợp: . Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây song song: Kẻ đường kính MN song song với dây AB, từ đó so sánh các góc ở tâm chắn cung MA, cung NB , cung CM, cung ND rồi liên hệ chúng để suy ra được cung AC bằng cung BD . Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song C/m tương tự trường hợp trên 4/ Hoạt động 4: Dặn dò - HS học thuộc định lí1,2 - Ghi bài giải BT13 vào vở - Làm BT11,12,14/72/SGK 1 HS lên bảng vẽ. Các HS còn lại vẽ vào vở HS trả lời các (?) 1 HS nhìn sơ đồ phân tích để đọc thành bài giải HS trả lời Đại diện nhóm đem bảng con lên. Các nhóm nhận xét lẫn nhau và sửa chửa HS trả lời HS làm theo yêu cầu và ghi bài đã sửa vào vở HS làm theo yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. Các HS còn lại ghi vào vở HS chọn câu trả lời HS làm theo yêu cầu và tự ghi bài giải ở nhà 1/ Định lí 1: O A B C D SGK/71 O A B 10/71 a/ *- Vẽ (O;R) - Vẽ Do đó sđsđ= 600 * Xét tam giác OAB: Vậy DOAB đều nên AB= R b/ -Lấy điểm M1 trên (O; R) - Mở compa có khẩu độ bằng R - Ve õ M2,M3,…ta có 6 dây bằng nhau suy ra có 6 cung bằng nhau 2/ Đinh lí2: SGK/71 O A B C D * 1d, 2c, 3b, 4a, 5d *13/72 a/ Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây song song: O C B A D b/ Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song C O A B D

File đính kèm:

  • doch39.doc