Đây là hai tiết dạy học đầu tiên của môn Tiếng Việt cho nên giáo viên không dạy gì về đọc – viết mà chỉ ổn định tổ chức và hướng dẫn cho các em những yêu cầu cần thiết để học tốt môn Tiếng Việt lớp 1.
* Bước 1: Ổn định
- Giáo viên ôn định lớp sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh. Hướng dẫn học sinh ngồi học đúng tư thế
158 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần và ổn định tổ chức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uận và nói với nhau.
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng cố:
- CHo hs đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
- Nhận xét tiết học.
- Khen ngợi hs.
V. Dặn dò:
- Đọc lại bài, xem trước bài 74
-chimcút , sút bóng , sứt răng, nứt nẻ
-“ Baycao …da trời “
- Cá nhân
- Hs cài bảng: it
- Hs tự nêu
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng : mít
- Cá nhân
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc: (cá nhân, lớp)
- it – mít – trái mít
- Cá nhân
- Hs cài bảng :iêt
- Hs tự nêu
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng:viết
- Cá nhân
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc:chữ viết (cá nhân, lớp)
- iêt – viết – chữ viết
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc và nêu tiếng có mang vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs
- Hs lần lượt đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs nhận xét và tìm tiếng có vần mới - Cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs đọc
- Hs đọc toàn bài SGK –
Hs viết vào vở tập viết : it , iêt , trái mít , chữ viết
- em tô vẽ viết
- Hs thảo luận và nói theo ý mình
...................................................................................................
Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013
Học vần
BÀI 74 : Uôt – ươt
A .MỤC TIÊU :
- Đọc được : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván . Từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : chơi cầu trượt .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họacác từ ngữ , câu ứng dụng và phần luyện nói .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết cá nhân
- Đọc cho hs viết vào bảng con. Kết hợp kiểm tra đọc của hs
- Gọi 01 hs đọc các câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a. Dạy vần uôt
- Cho hs phân tích vần uôt
- Cho hs cài bảng vần uôt vào bảng
- Cho hs đọc vần uôt
- Cho hs cài thêm ch vaò vần uôt để tạo thành tiếng mới : chuột
- Phân tích tiếng chuột
- Gọi hs đọc tiếng : chuột
- Gv minh họa từ : chuột nhắt
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
b. Dạy vầ ươt
- Phân tích vần ươât
- Cho hs cài bảng vần ươt
- So sánh ươt với uôt
- Gọi hs đọc vần ươt
- Cho hs nhận diện cài bảng tiếng : lướt
- Phân tích tiếng :lướt
- Gọi hs đọc tiếng lướt
- Gv minh họa từ :lướt ván
- Yêu cầu hs đọc trơn tiếng, từ
c. Luyện viết:
- uột , ươt , chuột nhắt , lướt ván
d. Đọc từ ứng dụng:
- Gv gắn lên bảng các từ ứng
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
- Gv giải thích từ
- Giáo viên đọc mẫu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu tranh minh họa và ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện đọc sách
b. Luyện viết
Vở tập viết
c. Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói
* Câu hỏi gợi ý theo tranh
- Gv nêu một số câu hỏi gợi ý cho hs thảo luận và nói với nhau.
* Kết luận – giáo dục:
IV. Củng cố:
- CHo hs đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
- Nhận xét tiết học.
- Khen ngợi hs.
V. Dặn dò:
- Đọc lại bài, xem trước bài 75
-con vịt , đông nghịt , thời tiết , hiểu biết
-“ Con gì …đẻ trứng “
- Cá nhân
- Hs cài bảng: uôt
- Hs tự nêu
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng : chuột
- Cá nhân
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc: (cá nhân, lớp)
- uôt – chuột – chuột nhắt
- Cá nhân
- Hs cài bảng : ươt
- Hs tự nêu
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài bảng:lướt
- Cá nhân
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs đọc : lướt ván (cá nhân, lớp)
- ươt – lướt – lướt ván
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc và nêu tiếng có mang vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs
- Hs lần lượt đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Hs nhận xét và tìm tiếng có vần mới - Cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs đọc
- Hs đọc toàn bài SGK –
Hs viết vào vở tập viết : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván
- em tô vẽ viết
- Hs thảo luận và nói theo ý mình
.............................................................................................................
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Học vần
BÀI 75 : ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU :
- Đọc được các vẫn , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
- Nghe – hiểu và kể lđược một đoạn truyện theo tranh truyện kể “ chuột nhà và chuột đồng
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn
- Tranh minh họa các câu ứng dụng và truyện” kể chuột nhà và chuột đồng “
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết cá nhân
- Đọc cho hs viết vào bảng con
- Cho hs đọc các từ ứng dụng
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét kiểm tra
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học:
- Gọi hs lên bảng chỉ các vần đã học
- Gv đọc âm
b. Ghép âm thành vần:
- Cho hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo được các vần tương ứng đã học
c. Đọc các từ ngữ ứng dụng:
- GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng cho hs đọc
- GV giải thích từ
- Gv đọc mẫu
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu: chót vót , bát ngát
- GV chỉnh sửa chữ viết cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
- Cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên giới thiệu tranh minh họa
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- Cho hs đọc câu ứng dụng
* Luyện đọc sách:
b. Luyện viết:
Vở tập viết
c. Kể chuyện:
- Cho hs đọc tên câu chuyện
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể lại diễn cảm có kèm tranh minh họa
- GV hướng dẫn cho hs kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh
- Cho hs thi đua kể đúng, kể hay ( Nếu còn thời gian )
* Giáo viên rút ra bài học
* Giáo dục hs
IV. Củng cố:
- Cho hs đọc lại toàn bài
- Tìm tiếng có vần vừa ôn
V. Dặn dò:
Về nhà học bài – xem trước bài 76
-trắng muốt , tuót lúa , vượt lên , ẩm ướt .
- 2 hs
- “con mèo …con mèo “
- Cá nhân
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các vần ghép được
- HS tự đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 hs đọc
- HS viết vào bảng con và viết vào vở tập viết
- HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn
- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS nhận xét
- Cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc toàn bài SGK
- HS viết các từ còn lại vào vở tập viết
-chuột nhà và chuột đồng “
- HS thảo luận nhóm và tử đại diện thi tài
- HS đại diện nhóm thi tài
- HS bổ sung ý kiến
..................................................................................................................
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
Học vần
Bài 76 : oc – ac
A. Mục tiêu:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Tứ và các câu ứng dụng .
- Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui – vừa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định:
II. Kiểm tra đọc viết:
- Kiểm tra đọc viết:
- Đọc cho học sinh viết vào bảng con. Kết hợp kiểm tra phần luyện đọc của học sinh.
- 1 học sinh đọc 2 câu đố.
- Nhận xét – khen ngợi học sinh.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
a. Dạy vần oc.
- Phân tích vần oc.
- Cho học sinh nhận diện vần oc
- So sánh oc với ot
- Gọi học sinh đọc vần oc
- Cho học sinh cài thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: sóc.
- Phân tích tiếng sóc.
- Gọi học sinh đọc tiếng sóc.
- GV minh hoạ từ con sóc.
- Yêu cầu học sinh đọc trơn tiếng – từ.
b. Dạy vần ac:
- Cho học sinh phân tích vần ac.
- Cho học sinh nhận diện vần ac.
- So sánh ac với oc
- Gọi học sinh đọc vần ac
- Cho học sinh cài thêm vào vần ac chữa b và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: Bác.
- Cho học sinh phân tích tiếng Bác.
- Gọi học sinh đọc tiếng: bác
- Giáo viên minh hoạ từ bác sĩ.
- Yêu cầu học sinh đọc trơn tiếng từ.
c. Luyện viết:
- GV viết mẫu: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.
- Cho học sinh đọc trơn các từ.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.
- Cho học sinh đọc các từ ứng dụng.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh minh hoạ.
- GV ghi các câu ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc trơn 2 câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu
* Luyện đọc sách.
b. Luyện viết:
Vở tập viết
c. Luyện nói:
Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
* Câu hỏi gợi ý theo tranh.
- Dựa vào tranh GV nêu một số câu hỏi gợi ý cho học sinh thảo luận luyện nói.
* Kết luận – giáo dục học sinh.
IV. Củng cố:
- Cho học sinh đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Nhận xét – khen ngợi.
V. Dặn dò:
- Dặn học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 77.
- Học sinh hát.
- Chót vót – bát ngát
“Một đàn cò … đi name”
- Cá nhân
- Cài bảng: oc.
- Cá nhân
- Cá nhân – nhóm - lớp
- Cài bảng: sóc
- Cá nhân
- Cá nhân – nhóm - lớp
- HS đọc: con sóc (cá nhân-lớp)
- oc – sóc – con sóc .
- Cá nhân
- Cài bảng: ac
- Cá nhân
- Cá nhân – nhóm – lớp
- Cài bảng: bác
- Cá nhân
- Cá nhân – nhóm – lớp
- Học sinh đọc: bác sĩ (cá nhân-lớp)
- ac – bác – bác sĩ.
- HS viết vào bảng con
- HS tìm – nêu tiếng có chứa vần mới.
- Cá nhân – nhóm – lớp
- 2 – 3 học sinh đọc.
- HS lần lượt đọc.
- Nhóm – cá nhân – lớp
- HS nhận xét
- HS tìm tiếng có vần mới.
- Cá nhân – nhóm – lớp
- 2 – 3 học sinh đọc
- HS đọc toàn bài SGK
- HS viết vài vở tập viết: oc – ac – con sóc – bác sĩ.
- vừa vui – vừa học.
- HS thảo luận – nói theo ý mình.
......................................................................................................
Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013
Học vần
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
A. MỤC TIÊU :
- Đọc được các vẫn , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
-Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học.
B . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Giáo viên ôn lần lượt từ bài 1 đến bài 76 theo yêu cầu cần đạt .
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TRON BO CKT KNS.doc