Mục tiêu:
- Đọc được: ph, nh, g, gh, qu ,gi, ng, ngh,y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : p, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh ,y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện kể, câu ứng dụng.
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 7 Tiết: 57, 58 Tên bài dạy : Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cũ:
Đọc : Chữ in hoa, chữ in thường.
Câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay lớp chúng ta học bài 29: Vần ia
Hoạt động 1: Nhận diện vần ia
- Ghi vần ia, phân tích
- Ghép vần ia
- Luyện đánh vần , đọc:
- Ghép chữ “tía” , phân tích:
- Luyện đánh vần,đọc:
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:
Hoạt động 2 : Luyện viết
- Viết mẫu hướng dẫn qui trình
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc từ ứng dụng: tờ bìa, vỉa hè, lá mía, tỉa lá.
Tiết2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3: Luyện nói
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Tranh vẽ gì?
- Được chia quà các bạn vui hay buồn?
- Các em thường được ai hay chia quà?
- Khi nhận quà em sẽ nói gì?
- Các em thường dành quà cho ai?
3. Củng cố:
- Đọc mẫu SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần ia:
- Các em vừa học vần gì, tiếng gì?
Về nhà học bài. tập viết vần ia, chia quà.
Bài sau: ua, ưa
- Học sinh đọc bảng, đọc sgk.
- Vần ia gồm có 2 âm: âm i đứng trước, âm a đúng sau.
- Ghép vần ia.
- i- a- ia/ ia
- Tìm t, dấu sắc ghép chữ tía, phân tích.
- t- ia- tia-sắc- tía/ tía.
lá tía tô
- Bảng con: ia, lá tía tô
- Nhận diện vần ia, đánh vần đọc trơn tiếng từ.
- Đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu:
- Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết bài vào vở.
- Chia quà
- Bà chia quà cho 2 cháu.
- Được chia quà các bạn rất vui.
- Bố, mẹ, bà thường chia quà cho em.
- Khi nhận quà em sẽ nói lời cảm ơn.
- Đọc bài sgk
- Thi đua tìm từ có vần ia:cô kia, vỉa hè…
- ia, lá tía tô
Giáo án môn : Học vần Tuần: 18 Tiết: 157, 158
Tên bài dạy : uôt, ươt
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II.Đồ dùng dạy học:,
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc , viết:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Bài 74: Vần uôt, ươt
Hoạt động 1: Nhận diện vần , từ khoá
a/ Dạy vần: uôt
- Giới thiệu vần uôt phân tích:
- Ghép vần uôt
- Luyện đánh vần , đọc:
- Ghép chữ chuột phân tích:
- Luyện đánh vần, đọc:
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:
b/Dạy vần ươt (qui trình tương tự vần uôt)
- Nhận diện vần ươt
- So sánh uôt với ươt
Hoạt động 2 : Luyện viết
- GV viết mẫu hướng dẫn qui trình
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc từ ứng dụng:
Tiết 2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc câu ứng dụng:
- Luyện đọc trên bảng:
Hoạt động 2: Luyện viết
- GV hướng dẫn cách viết
- Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- Em thấy các bạn có nét mặt thế nào khi chơi cầu trượt ?
- Khi chơi các bạn làm gì để không bị ngã?
3.Củng cố:
- Giáo viên đọc mẫu SGK
- Trò chơi: Tiếp sức:
Bài sau: Ôn tập
- Đọc: it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
- Đọc câu: “Con gì có cánh….Đêm về đẻ trứng”.
- Bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Nhận diện phân tích: vần uôt gồm có âm uô đứng trước âm t đứng sau.
- Ghép uô với t
uô- t- uôt / uôt
- Tìm âm ch ghép chữ chuột phân tích:
ch- uôt- chuôt- nặng - chuột/ chuột
- Hs đọc: chuột nhắt (cá nhân, lớp)
- HS phân tích vần ươt
- Giống nhau âm t đứng cuối
- Khác nhau: uôt có uô đứng đầu
ươt có ươ đứng đầu
- Bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Nhận diện vần, đánh vần đọc từ ứng dụng
- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- HS viết vở…..
- Chơi cầu trượt
- Tranh vẽ các bạn đang chơi cầu trượt.
- Nét mặt các bạn rất vui
- Khi chơi các bạn vịn chắc, không chen lấn, xô đẩy.
- HS đọc SGK
- Hs viết từ có vần vừa học.
Giáo án môn: Toán Tuần: 7 Tiết: 26
Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 3
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp:1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biêt làm tính cộng các số trong phạm vi 3
- Làm được các bài tập 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 bông hoa, 3 hình tròn, 3 con cá, 3 quả cam…
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đánh giá bài kiểm tra, nhận xét.
2..Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để hình thành khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 3.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
a/ Lập phép cộng: 1 + 1 = 2
+ Đính vật mẫu hỏi:
- Có 1 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà?
- 1 thêm 1 bằng mấy?
+Ta viết như sau: 1 + 1 = 2
- Cho hs đọc và viết
- 2 bằng mấy cộng mấy?
b/ Lập phép cộng 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
- GV hướng dẫn tương tự với phép cộng 1+ 1 = 2, hướng dẫn hs quan sát tự nêu vấn đề để hình thành công thức cộng:
2+ 1 = 3 , 1 + 2 = 3
c/ Luyện đọc công thức cộng: 2+ 1 = 3
1 + 2 =3
- Giới thiệu tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi.
- Cho hs nhận xét 2+ 1 cũng giống 1 + 2 vì kết quả cùng là 3.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính: Hướng dẫn cách viết theo cột dọc.
Bài 3: Nối: Nối phép tính với kết quả đúng
3. Củng cố:
- Cho hs nêu lại công thức cộng trong phạm vi 3.
- Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 3
Bài sau: Luyện tập
- Có 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà.
- 1 thêm 1 bằng 2
- Đọc viết: 1 + 1 = 2
2 = 1 + 1
- Đọc và viết các công thức: 2+ 1 = 3
1 + 2 = 3
1 + 1 = 2
- Nêu tính chất phép cộng.
- Nêu: 3 bắng 2 + 1
3 bằng 1 + 2
- Làm bảng con, đọc kết quả nhận xét.
- Thực hiện phép tính cột dọc:
1 2 1
+ + +
1 1 2
- Thi đua nối đúng kết quả
1 cộng 1 bằng 2
2 cộng 1 bằng 3
1 cộng 2 bằng 3
3
2
1
1 + 2
1 + 1
2 + 1
Giáo án môn: Toán Tuần: 7 Tiết: 27
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3( cột 1), 5(a).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh bài tập 1, 4, 5
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS thực hiện phép cộng
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để Củng cố phép cộng trong phạm vi 3. Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Số? Đính tranh cho hs nêu:
Bài 2: Tính: Nhắc hs chú ý viết số thẳng cột.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Tính: Nhìn tranh vẽ viết kết quả
Bài 5 Viết phép tính thích hợp:
- Hướng dẫn nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:
3. Củng cố:
- Cho hs đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 3
- Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 3.
1+ 1 = , 2 + 1 = 1 + 2 =, 1 2 1
+ + +
2 1 1
- HS nêu bài toán viết phép tính:
2+ 1 = 3, 1+ 2 = 3
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con.
1 2 1
+ + +
1 1 2
- Nêu yêu cầu làm bài vào vở, nhận xét chữa bài.
- Viết phép tính ra bảng con:
1+ 1 = 2, 2 + 1 = 3, 1+ 2 = 3
a/ Có 1 quả bóng đỏ và 2 quả bóng xanh. Hỏi có tất cả mấy quả bóng?
Viết dấu cộng để có: 1 + 2 = 3
b/ Có 1 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
Viết, đọc: 1+ 1 = 2
- HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 3.
Giáo án môn: Toán Tuần: 7 Tiết: 28
Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 4
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
I. Mục tiêu:
- Thuộc báng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Làm được các bài tập 1, 2, 3(cột 1),4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình vật thật như sgk
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 hs lên bảng thực hiện:
1+ 1 = , 1 + 2 = ,1 +2 = , …+ 2= 3
1 + … = 2 2 + 1 = 2 + 1= …+ 1= 3
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để tiếp tục hình thành khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 4.
Hoạt động 1: Thành lập phép cộng trong phạm vi 4.
a/ Lập phép cộng: 3 + 1 = 4
-Giới thiệu tranh vẽ cho hs nhìn tranh nêu.
-Gv đưa ra vật mẫu hỏi:
+Ba thêm 1 bằng mấy?
+Tương tự như trên cho hs lập các phép cộng 2 + 2 = 4 , 1+ 3 = 4
+ Cho hs nhìn tranh vẽ chấm tròn nêu phép cộng:
-Giới thiệu tính giao hoán của phép cộng
3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4
- 4 bằng mấy cộng mấy?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Cho hs làm bảng con:
Bài 2: Tính: Tính theo cột dọc, chú ý viết số thẳng cột.
Bài 3: Điền dấu >, <, =Vào chỗ chấm?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán.
3. Củng cố:
- Cho hs đọc phép cộng trong phạm vi 4
Trò chơi: Hái hoa kiến thức.
Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 hs thi đua hái hoa thực hiện phép cộng
- Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
Bài sau: Luyện tập
3 hs lên bảng thực hiện
2 hs đọc thuộc phép cộng trong phạm
vi 3.
- Hs quan sát tranh nêu:
- Có 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
- 3 thêm 1 bằng 4. Nêu, lập phép cộng:
3 + 1 = 4
- Nhìn tranh vẽ nêu lập phép cộng :
1+ 3 =4, 2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi.
4 = 3 + 1 = 1 + 3, 4 = 2 + 2
- Hs đọc và viết các công thức:
3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- HS làm bản con, nhận xét chữa bài.
2 3 1 1 1
+ + + + +
2 1 2 3 1
- HS điền dấu vào vở BTT, nhận xét chữa bài.
- Nhìn tranh vẽ, nêu bài toán và viết phép tính:
+ Có 3 con chim đậu trên cành, có thêm 1con bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?
- Học sinh viết: 3 + 1 = 4.
- HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 4.
- HS tham gia trò chơi
File đính kèm:
- TUẦN 7.doc