Bài giảng Học vần Tuần: 5 Tiết: 37,38 Tên bài dạy : u, ư

HS đọc được và viết được : u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói 2-3 từ theo chủ đề : thủ đô.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Vật thực : nụ hoa, lá thư.

 Tranh minh hoạ : từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 5 Tiết: 37,38 Tên bài dạy : u, ư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e . -Đánh vần: k – e – ke - hỏi - kẻ - Viết bảng con: k, kẻ - So sánh : +Giống nhau : chữ h + Khác nhau : kh bắt đầu k . -Phân tích: khế gồm có kh trước, ê sau, dấu sắc trên ê. - Đánh vần: kh – ê – rê – sắc - khế - Viết bảng con: kh, khế -Phát hiện tiếng có âm vừa học: kẽ, kì, khe, kho. - Đọc từ ( cá nhân, đồng thanh…) - Đọc ở bảng ( cá nhân, Đồng thanh..) +Chị kẻ vở cho bé. +Tìm tiếng có âm mới học: kẻ, kha . - Đọc từ , câu (cá nhân, nhóm, lớp) -Lần lượt viết vào vở đến hết bài. -Thảo luận và trình bày: +Tranh vẽ : Cối xay, bão, đàn ong bay, đạp xe, còi tàu. + Nêu tiếng kêu của từng vật ... +Tiếng sấm. + (Gió thổi) vi vu, ... - Thực hiện : Mỗi lần 6 em tham gia . Giáo án môn : Toán Tuần: 5 Tiết: 19 Tên bài dạy : Số 9 Người dạy : Trịnh vũ phương uyên Lớp: 1B Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 8 trong dáy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh ở SGK ; Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại; mẫu chữ số 9 in và 9 viết. - HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Số 8 - Điền dấu : ,= 4  8 8  5 7  7  6 8  8 7  8 7  8  8 - Đếm từ 1®8 và ngược lại. - Hỏi : Cấu tạo của số 8 : 2.Bài mới : Giới thiệu : Số 9 Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 : a. Lập số 9 : - Hướng dẫn thảo luận và trình bày miệng tranh SGK: +Lúc đầu có mấy bạn đang chơi ? +Có thêm mấy bạn vào chơi ? + 8 bạn thêm 1 bạn, tất cả là mấy bạn ? - Yêu cầu hs lấy 8 hình tam giác, rồi thêm 1 hình tam giác nữa trong bộ đồ dùng và hỏi : Em có tất cả mấy hình tam giác ? - Gắn lên bảng 8 hình vuông, gắn thêm 1 hình vuông nữa, yêu cầu hs nêu. Kết luận : 9 hs, 9 hình tam giác, 9 hình vuông đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu số 9 in và số 9 viết + H/dẫn cho hs viết chữ số 9 * Thứ tự của số 9 : -Yêu cầu hs lấy 9 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1®9. + Số 9 đứng liền sau số nào ? + Những số nào đứng trước số 9 ? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : Viết số 9 Bài 2 : Gọi Hs nêu yêu cầu bài làm +Cho Hs làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp Hs rút ra cấu tạo của số 9. Bài 3 : Hs nêu yêu cầu bài làm. - Yêu cầu Hs làm bài và đọc kết quả Bài 4 : Hs nêu yêu cầu đề bài. - H/dẫn dựa vào thứ tự các số để điền số. Bài 5:HS nêu yêu cầu (nâng cao) 3 . Củng cố, dặn dò : - Cho Hs đếm bằng que tính từ 1®9 và ngược lại. - Trò chơi : "Ai nhanh ai đúng?" *Gắn lên bảng một số nhóm đồ vật : Nhóm có 7 hình tròn, nhóm có 9 con gà con, nhóm có 8 ô tô, nhóm có 9 con chó, nhóm 8 bông hoa...Gọi hs đại diện các nhóm lên gắn số 9 dưới các nhóm đồ vật có số lượng là 9. - Bài sau : Số 0. 4 Hs kiểm tra - Trình bày cá nhân: * “8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn”. * 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác. Tất cả có 9 hình tam giác. * 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 hình vuông. Tất cả có 9 hình vuông. - Đều có số lượng là 9. - Viết bảng con - Lấy que tính và đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - …số 8 - … các số 1, 2, 3, 4, 4, 5, 6, 7, 8 - Viết 1 dòng số 9 ở vở bài tập - Viết số thích hợp vào ô 9 gồm 8 và 1 ; gồm 1 và 8 9 gồm 7 và 2 ; gồm 2 và 7 9 gồm 6 và 3 ; gồm 3 và 6 9 gồm 5 và 4 ; gồm 4 và 5 - Điền dấu , = + Làm bài và nêu kết quả - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + Làm bài trên bảng con - Viết số thích hợp vào ô trống + Thực hành đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9 - 5 Hs thực hiện ... Giáo án môn : Học vần Tuần: 5 Tiết: 45,46 Tên bài dạy : Ôn tập Người dạy : Trịnh vũ phương uyên Lớp: 1B Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể : - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.; các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.; các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 .- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng ôn trang 44 SGK Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. - HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: k, kh .- GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : Ôn tập Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập a- Ôn các âm đã học : -Chỉ các âm ở cột dọc, các âm ở dòng ngang. -Chỉ thứ tự và không thứ tự các âm ở cột dọc và ngang, HS đọc. b- Ghép chữ thành tiếng : - Lấy âm x ở cột dọc ghép với âm e ở dòng ngang thì được tiếng gì ? - Ghép n với các âm còn lại ở hàng ngang để có tiếng mới ? -Tiếp tục ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang cho hết bảng ôn 1. * Gv gắn bảng ôn 2. - Cho Hs đọc các tiếng và các dấu thanh ở bảng ôn. - Ghép chữ ru ở cột dọc với dấu huyền ở dòng ngang thì được từ gì ? -Ghép các tiếng với thanh còn lại. - Giải thích từ - Tiếp tục ghép tiếng: ta với các dấu thanh. - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết từ ứng dụng : tổ cò Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng -Giới thiệu lần lượt từng từ, ghi bảng, cho Hs đọc và phân tích. - Cho Hs đọc 2 bảng ôn ở bảng. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập a.Luyện đọc: - Đọc lại bài ở bảng. -Đọc câu ứng dụng : + Hướng dẫn quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Ghi câu: “Xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú”. b. Luyện viết : -Viết mẫu và cho HS viết vào vở c. Kể chuyện : Thỏ và Sư tử - Giới thiệu : Câu chuyện - Kể 2 lần, lần 2 có tranh minh hoạ. - Cho Hs kể lại từng đoạn theo tranh. - Cho 1 - 2 Hs xung phong kể lại toàn câu chuyện. -Trong câu chuyện này có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? - Nêu ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. 3.Củng cố, dặn dò : -Bài sau : p – ph, nh -Đọc. k, kh, kẻ, khế, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá khô - Đọc câu ứng dụng ở SGK - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế. - Đọc (cá nhân, nhóm ...) - Ghép : xe - Ghép và đọc: xi, xa, xu, xư - Ghép hết bảng ôn 1- Đọc lại cả bảng ôn - Đọc : \, /, ?, ~, . , ru, cha -Trả lời: rù -Ghép : rú, rủ, rũ, rụ - Đọc cả hai bảng ôn - Viết vào bảng con - Đọc, phân tích : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Đọc ( cá nhân, đồng thanh..) - Đọc bài ở bảng - Ô tô chở các con vật - Đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS tự viết vào vở đến hết bài. - Quan sát và lắng nghe. - Kể theo nhóm: + Tranh 1 : Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. + Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. + Tranh 3 : Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng, Sư Tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư Tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. + Tranh 4 : Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư Tử kia một trận. Sư Tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Xung phong kể toàn câu chuyện -Trả lời: Hai nhân vật đó là Thỏ và SưTử. Giáo án môn : Toán Tuần: 5 Tiết: 20 Tên bài dạy : Số 0 Người dạy : Trịnh vũ phương Uyên Lớp: 1B Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS : - Biết được 0, viết số 0; đọc đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh các số 0 với các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 0 trong dáy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học: - GV : 1 cành có 3 lá, que tính. - HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Số 9 - Điền dấu : ,= 7  9 9  5 6  9 9  9 9  7 8  9 - Đếm từ 1®9 và ngược lại. 2. Bài mới :Giới thiệu, ghi đề bài : Số 0 Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 a.Lập số 0 : - Cầm cành lá và hỏi: Cành này có mấy cái lá? Hái đi 1 lá và hỏi: Hái đi 1 lá còn mấy lá ? Hái tiếp 1 lá - Hỏi: 2 lá hái 1 lá còn mấy lá ? Hái tiếp cái lá còn lại - Hỏi: Cô ngắt đi cái lá này thì trên cành còn lại mấy cái lá ? * Tương tự như thế, gv cho hs thao tác bằng que tính để lập số 0. b. Giới thiệu số 0 in và số 0 viết : - Để biểu diễn không có cái lá nào trên cành, không có que tính nào trên tay ... người ta dùng số không. - Số không được viết bằng chữ số 0. - Giới thiệu cách viết chữ số không, gv vừa viết mẫu vừa h/d qui trình. c. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 ® 9 : . Số 0 đứng liền trước những số nào ? . Trong những số em đã học, số nào lớn hơn số 0 ? . Trong các số vừa đọc, số nào lớn nhất, số nào bé nhất ? Hoạt động 2: Luyện tập - H/dẫn hs làm bài tập: Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu bài - Cho hs viết 1 dòng chữ số 0 Bài 2 : Gọi Hs nêu yêu cầu bài.(dòng 2) - H/dẫn hs viết số vào ô trống và đọc kết quả. Bài 3 : Hs nêu yêu cầu đề bài.(dòng 3) - Trước khi điền dấu ta làm gì ? - Ta dựa vào đâu để so sánh ? Bài 4:Điền dấu: ,= (cột 1,2) 3.Củng cố, dặn dò : * Trò chơi : Xếp đúng thứ tự . Mỗi Hs cầm 1 bông hoa có ghi số từ 0®9 (mỗi bông ghi 1 số), theo lệnh của Gv, Hs đứng đúng vị trí theo thứ tự số từ 0®9 và ngược lại. - Dặn dò : Bài sau : Số 10. 3 HS kiểm tra ... 3 cái lá. ... 2 cái lá. ... 1 cái lá. ... không còn lá nào. - Viết : 0 vào bảng con. ... số 1 … 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Đọc từ 0 ® 9 và ngược lại. - Số 9 lớn nhất ; Số 0 bé nhất. - Viết số 0 - Viết vào VBT 1 dòng số 0. - Viết số thích hợp vào ô. + Làm bài, nêu kết quả. Nhận xét và chữa bài. - Điền dấu >, <, = +Ta phải so sánh hai số rồi mới điền dấu. + Dựa vào thứ tự, số đứng trước sẽ nhỏ hơn số đứng sau. - Hs thực hiện trò chơi... Giáo án môn : Hoạt động tập thể Tuần: 5 Tiết: 5 Tên bài dạy : Sinh hoạt lớp cuối tuần Người dạy : Trịnh Vũ Phương Uyên Lớp: 1B Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu năm ngày 25 tháng 9 năm 2009 I. Đánh giá chung: * Ưu điểm: Nề nếp học tập ổn định, ĐDHT đầy đủ, sách vở giữ sạch sẽ, chữ viết đều có nhiều em viết đẹp. - Nề nếp xếp hàng nhanh, thẳng; tập thể tương đối được . - Vệ sinh lớp học sạch sẽ, ăn ở bán trú đầy đủ, biết cách vệ sinh cá nhân. * Tồn tại: Còn vài em viết chưa đạt yêu cầu về độ cao con chữ, xếp hàng còn rề rà II. Kế hoạch tuần đến: Kiểm tra vệ sinh cá nhân mùa mưa, chữ viết những em chưa đạt yêu cầu. Xây dựng nề nếp tự quản khi xếp hàng và giữ trật tự lớp học khi không có GVCN.

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc
Giáo án liên quan