Bài giảng Học vần Tuần: 3 Tiết: 19, 20 Tên bài dạy : l, h

Mục tiêu:

 - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: l, h, lê, hè.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.

II.Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khoá: lê, hè.

 - Bộ chữ ghép tiếng việt

 

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 3 Tiết: 19, 20 Tên bài dạy : l, h, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc câu ứng dụng: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết Hoạt động 3: Luyện nói + Chủ đề luyện nói: Bờ hồ - Nhìn tranh em thấy gì? - Nhìn xung quanh hồ em thấy gì? - Bờ hồ thường dùng để làm gì? - Quê em có vó bè không? Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm ô ơ - GV đưa ra một số từ có âm đã học 3.Củng cố: - Giáo viên đọc mẫu SGK - Các em vừa học âm gì, tiếng gì? Dặn dò: Về nhà học bài. Bài sau: Ôn tập - Học sinh đọc, viết bảng con. - Chữ ô giống chữ o nhưng thêm dấu mũ. - Phát âm cá nhân, lớp - Hs ghép: cô phân tích, đánh vần, đọc. HS đọc: cô c- cô/ cô - HS viết bảng con: ô, ơ cô, cờ - Nhận diện âm, dấu thanh, đánh vần đọc từ úng dụng. - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nhận xét nhẩm đọc - Bò bê có bó cỏ - Viết bài vào vở - HS đọc chủ đề luyện nói: bờ hồ - Thảo luận nhóm 2, quan sát tranh trả lời câu hỏi - Thấy hồ - Thấy bờ hồ - Dùng để ngồi nghỉ mát + Chia lớp thành 2 đội thi đua tìm nhanh tiếng có âm ô, ơ - HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. - Âm ô, ơ, cô, cờ Giáo án môn: Học vần Tuần: 3 Tiết: 27, 28 Tên bài dạy : I, a Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2009 I.Mục tiêu: - Đọc được : I, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được : I, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : lá cờ. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc viết ê, v, l, h, c, o, ô, ơ, lò cò,vơ cỏ, bé vẽ cô, bé vẽ cờ, vó bè, bé có vở vẽ 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài 12: i , a Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm a/ Dạy chữ i - Giới thiệu chữ i in, chữ i viết. - Chữ i gồm 1 nét xiên, 1 nét móc ngược và dấu chấm. - Luyện phát âm: i miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê - Ghép chữ - Giới thiệu viên bi, rút ra tiếng khoá: bi b/ Dạy chữ a: Qui trình tương tự như chữ i - Nhận diện chữ a - So sánh a với i giống nhau chỗ nào, khác nhau chỗ nào? - Luyện phát âm: a miệng mở to môi không tròn - Luyện viết: Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: Tiết2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc -Luyện đọc câu ứng dụng: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết Hoạt động 3: Luyện nói: Cho hs đọc chủ đề luyện nói - Tranh vẽ gì? - Lá cờ Tổ quốc nền màu gì? ở giũa lá cờ có gì? - Lá cờ đội nền màu gì? - Lá cờ hội có những màu gì? Trò chơi: thi đua tìm tiếng có âm i, a 3.Củng cố: - Luỵên đọc bài sgk - Các em vừa học âm gì ,tiếng gi? Dặn dò: Về nhà học bài. -Nhận xét lớp học, tuyên dương hs chăm ngoan. Bài sau : n, m - Học sinh đọc, viết, 2 hs đọc SGK - Nhận diện in, i viết. - Phát âm i - Gắn chữ i vào bảng ghép - Ghép chữ bi, phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc từ khoá: bi - a gồm nét cong và nét móc ngược - Giống nhau nét móc ngược, khác nhau: i có nét xiên, a có nét cong. - Viết bảng con: i, a, bi, cá - HS dọc cá nhân: bi, vi, li ba, va, la bi ve, ba lô - HS đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, thảo luận, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - Bé hà có vở ô li -Hs viết bài vào vở: i, a, bi, cá - Đọc chủ đề luyện nói: lá cờ. - Thảo luận nêu nội dung tranh, trả lời câu hỏi : - Tranh vẽ lá cờ. - Cờ tổ quốc nền màu đỏ, chính giữa có ngôi sao vàng năm cánh. - Lá cờ đội nền màu đỏ, chính giữa có búp măng non. - Cờ hội có màu đỏ, vàng ,xanh đậm, xanh lá cây. bi, vĩ , cà, lá… - HS đọc bài sgk i, a, bi, cá Giáo án môn: Toán Tuần: 3 Tiết: 9 Tên bài dạy: Luyện tập Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy: 07/09/2009 A/ Mục tiêu: -Nhận biêt các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 B/ Đồ dùng dạy học: -Các số ,1 ,2 ,3 ,4 ,5.Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: Điền số còn thiếu vào ô trống: 1 3 5 Viết các số từ 1- 5 . 5- 1,nhận biết số liền sau. II/ Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài: Để củng cố các số trong phạm vi 5, hôm nay các em học bài : Luyện tập. Hoạt động 1: Thực hành: Bài 1: Nhận biết số lượng, đọc số viết số: Bai 2: Đếm que điền số vào ô trống: Bài 3: Điền số còn thiếu vào ô trống: Bài 4: Hướng dãn viết số: Trò chơi: Ai nhanh hơn: Cách chơi: Nhận biết nhanh số lượng ở mỗi nhóm đồ vật GV đính lên bảng một số đồ vật từ 1- 5 HS chọn đồ vật tương ứng đính vào dưới số Đội A Đội B 1, 2, 3, 4, 5 1, 2, 3, 4, 5 II/ Củng cố: Đếm, đọc, viết các số từ 1 đến 5. IV/ Dặn dò: Về nhà tập đếm, đọc, viết các số: 1, 2, 3, 4, 5. 5, 4, 3, 2, 1. Bài sau: Bé hơn .Dấu < -HS điền số vào ô trống Viết bảng con từ 1 – 5 . 5 – 1,nhận biết số liền trước số liền sau. HS làm vào vở và trình bày: 4 cái ghế viết số 4, 5 ngôi sao viết số5. Viết số tương ứng theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5 HS tự làm vào vở và bảng lớp. HS viết số: 1, 2, 3, 4, 5 vào vở. Lớp chia thành 2 đội tham gia trò chơi HS chọn đồ vật tương ứng đính vào dưới mỗi số.Hs nhận xét chữa bài. Giáo án môn: Toán Tuần: 3 Tiết: 10 Tên bài dạy: Bé hơn. Dấu < Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy: 11/09/2009 A/ Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. - Thực hành làm các bài tập 1,2, 3, 4 B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ các mẫu vật con vật, bộ ghép toán C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: - Đếm từ 1- 5. 5 – 1 - Viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 II/ Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài: Để biết so sánh các số. Hôm nay các em học: Bé hơn. Dấu < Hoạt động 1: Giới thiệu dấu Bé hơn.< Giới thiệu 1 < 2 -GV đính lên bảng: 1 ô tô, 2ô tô. 1 con mèo, 2 con thỏ. 2 cái hoa, 3caí lá. -Hướng dẫn hs so sánh và nhận biết 1< 2 -Giới thiệu : 1< 2( một bé hơn 2) -GV chỉ : Dấu < gọi là " bé hơn” Giới thiệu: 1< 3, 2< 4, 3 <4 tương tự 1< 2 -Luyện viết bảng con: -GV viết mẫu hướng dẫn: Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: Viết dấu theo mẫu “ <” Bài 2: Viết theo mẫu, làm bảng làm vở. Bài 3:Điền số và dấu vào ô trống: Bài 4: Điền dấu vào ô trống: Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp: III/ Củng cố: Đọc dấu. Bé hơn < - GVhỏi: 1 bé hơn mấy? 2 bé hơn mấy? 3 bé hơn mấy? IV/ Dặn dò: Về nhà đọc viết dấu: Bé hơn < Bài sau: Lớn hơn. Dấu < -HS đếm và viết số từ 1 đến 5, 5 đến 1 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 con mèo ít hơn 2 con thỏ, 2 cái hoa ít hơn 3 cái lá. -HS nêu : 1 bé hơn 2 -HS viết bảng con: 1 < 2, 2 < 3, 3< 4, 4 < 5. -HS nêu yêu cầu làm bài chữa bài -HS làm theo mẫu: 3 < 5. 2 < 3 -HS viết theo mẫu:1 < 3 1 < 2 -HS điền dấu < vào ô trống -HS làm trên bảng và chữa bài -Nêu tên dấu < “ Bé hơn” 1 bé hơn 2, 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4 Giáo án môn: Toán Tuần: 3 Tiết: 11 Tên bài dạy: Lớn hơn. Dấu > Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy: 10/09/2009 A/ Mục tiêu: -Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết đụnụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. -Thực hành làm các bài tập 1, 2, 3, 4. B/ Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ các mẫu vật con vật, bộ ghép toán C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu: “bé hơn” II/ Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài: Để biết so sánh các số. Hôm nay các em học: Lớn hơn. Dấu > Hoạt động 1: Giới thiệu dấu Lớn hơn.> - Nhận diện quan hệ lớn hơn: 2 > 1 -GVđính lên bảng: 2 con bướm bên phải, 1 con bướm bên trái -Đính 2 chấm tròn bên phải, 1chấm tròn bên trái - Ta nói: 2 lớn hơn 1 - Viết: 2 > 1 Dấu > là “ lớn hơn” - Giớ thiệu: 3 > 2 - Đính 3 con thỏ với 2 con thỏ. So sánh 3 lớn hơn 2 Tương tự giới thiệu: 4 > 3, 5 > 4, 3 > 1 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Viết theo mẫu: 5 >3 Bài 3: Viết theo mẫu: 4 >3 Bài 4: Điền dấu > Vào ô trống: Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp Tổ chức trò chơi: Thi nối nhanh III/ Củng cố: Các em vừa học dấu gì? Hỏi: 5 lớn hơn mấy? 4 lớn hơn mấy? IV/ Dặn dò: Bài sau : Luyện tập - HS điền dấu < vào ô trống - NHận diện so sánh: - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm - 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn - Nhận diện dấu > - Đọc: lớn hơn “ >”, 2 > 1 - 3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ. 3 > 2 - HS đọc: 4 >3; 5 >4; 3 > 1 - Viết vào vở > 4 > 2, 3 > 1. 4 > 2, 5 > 3, 3 > 2 - HS điền dấu > vào ô trống - Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 4 em tham gia trò chơi. - Dấu > 5 > 1,5 > 2, 5 >3 , 5 >4 4 > 1,4 > 2,4 > 3 - HS về nhà đọc viết dấu: >, < Giáo án môn: Toán Tuần: 3 Tiết: 12 Tên bài dạy: Luyện tập Người dạy: Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy: 11/09/2009 A/ Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu >, 2 B/ Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ phô tô, BT2 , Phiếu Bt 3. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Kiểm tra bài cũ: Điền dấu vào ô trống: Điền số vào ô trống: II/ Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài: Để củng cố khái niệm bé hơn, lớn hơn , hôm nay chúng ta học bài: Luyện tập. Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập Bài 1: Điền dấu lớn hay dấu bé vào chỗ chấm: Bài 2: Viết “ theo mẫu” 4 > 3, 3 < 4 Bài 3: Nối ô trống với số thích thích hợp: GV hướng dẫn cách làm , phát phiếu bài tập III/ Củng cố: Các em vừa học dấu gì? Số 1 bé hơn những số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Các số từ 1 đến 5 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Nhận xét tiết học IV/ Dặn dò: Bài sau : Bằng nhau. Dấu = Về nhà tập viết dấu: , so sánh các số trong phạm vi 5. -HS điền dấu < vào ô trống -HS điền số vào ô trống 3….4, 5….2 , 1….3, 2….4 4….3, 2….5 , 3….1, 4….2 HS làm vở bảng lớp HS thực hiện theo nhóm Thảo luận , trình bày, đính trên bảng Nhận xét chữa bài Dấu > , Dấu < Hs nêu, hs nhận xét.

File đính kèm:

  • docTUẦN 3.doc
Giáo án liên quan