Bài giảng Học vần Tuần: 20 Tiết: 175, 176 Tên bài dạy : ach

Mục tiêu:

- Đọc được: ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được : ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

II.Đồ dùng dạy học:,

 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bộ chữ ghép vần

 

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 20 Tiết: 175, 176 Tên bài dạy : ach, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng. - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II.Đồ dùng dạy học:, - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bộ chữ ghép vần III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đọc , viết: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Bài 85: ăp, âp Hoạt động 1: Nhận diện vần , từ khoá a/ Dạy vần: ăp - Giới thiệu vần ăp phân tích: - Ghép vần ăp - Luyện đánh vần , đọc: - Ghép chữ bắp phân tích: - Luyện đánh vần, đọc: - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: b/ Dạy vần: âp - Qui trình tương tự vần ăp - So sánh 2 vần ăp, âp Hoạt động 2 : Luyện viết - GV viết mẫu hướng dẫn qui trình Hoạt động 3: Luyện đọc - Đọc từ ứng dụng: Tiết 2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc câu ứng dụng: - Luyện đọc trên bảng: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết - Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói: - Tranh vẽ gì? - Trong cặp của em có những thứ gì? - Em hãy kể tên các loại sách trong cặp cuả em? - Kể tên các loại vở trong cặp của em? - Giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp của em? 3.Củng cố: Luyện đọc bài SGK Trò chơi: Thi đua tìm từ có vần ăp, âp - Chia lớp thành 2 đội thi đua tìm từ. Bài sau: ôp, ơp - Đọc: op, ap, con cọp, múa sạp, đóng góp, xe đạp, họp nhóm, giấy nháp, tháp chuông. - Đọc câu ứng dụng như SGK - Bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Nhận diện phân tích: vần ăp gồm có âm ă đứng trước âm p đứng sau. - Ghép ă với p ă- p- ăp / ăp - Tìm âm b dấu sắc ghép chữ bắp phân tích. b- ăp- bắp- sắc- bắp/ bắp - Hs đọc: cải bắp (cá nhân, lớp) - HS phân tích vần âp - Giống nhau âm p ở cuối - Khác nhau: Vần ăp có âm ă đứng đầu Vần âp có âm â đứng đầu. - Bảng con: ăp, âp, họp nhóm, múa sạp - Nhận diện vần, đánh vần đọc từ ứng dụng trên bảng. - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS viết vở: op, ap, múa sạp, họp nhóm - Trong cặp sách của em. - Tranh vẽ đồ dùng học tập của em. - Trong cặp của em có sách vở và đồ dùng học tập. - Sách Tiếng Việt, sách toán, sách Tự nhiên và xã hội, sách Hát nhạc… - Vở tập viết, vở tập vẽ, vở chính tả…. - Đồ dùng học tập trong cặp của em : bút, thước, bảng con, chì màu, que tính….. - HS đọc SGK. - HS tham gia trò chơi. Giáo án môn: Toán Tuần: 20 Tiết: 77 Tên bài dạy : Phép cộng dạng 14 + 3 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà lớp: 1C trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thư hai ngày18 tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 II.Đồ dùng dạy học: GV: Thẻ chục và các que tính rời HS : Bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - Chúng ta đã làm tính cộng trong phạm vi 10. Hôm nay chúng ta thực hành làm tính cộng trong phạm vi 20 qua bài Phép cộng dạng 14 + 3 Hoạt động 1: Giới thiệu Phép cộng dạng 14 + 3 - Lấy 1 bó chục que tính và 4 que rời 10 que tính với 4 que tính là mấy que tính? 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 1 chục cô viết 1 ở cột chục 4 đơn vị cô viết 4 ở cột đơn vị Lấy thêm 3 que tính đặt dưới 4 que tính 3 gồm mấy chục và mấy đơn vi ? - Viết 3 ở cột đơn vị . - Có tất cả bao nhiêu que tính ? - Ta tính như thế nào ? 14 + 3 = ….? 14 + 3 = 17 Hoạt động 2: Cách đặt tính và thực hiện phép tính: - Đầu tiên viết số 14 sau đó viết số 3 thẳng cột với số 4, ( Số đơn vị thẳng cột với số đơn vị) - Viết dấu cộng bên trái, khoảng cách giữa 2 số, kẻ vạch ngang dưới 2 số. - Ta tính từ phải sang trái. Lấy 4 + 3 = 7 viết 7 1 hạ 1 viết 1 Vậy 14 + 3 = 17 - Cho HS tính phép cộng 12 + 3 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1( cột 1,2,3) Tính: Tính theo cột dọc - Lưu ý HS viết số thẳng cột Bài 2:(cột 2,3)Tính: GV hướng dẫn cách tính nhẩm 2 + 3 = 5 10 + 5 = 15 Bài 3:( phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống: - GV hướng dẫn: Lấy số đầu bảng 14, cộng lần lượt với các số trong các ô, sau đó điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng dưới. Phần 2 dành cho HSG 3.Củng cố: - GVghi: 12+5 ; 16+3 ; 14+2= Nhận xét dặn dò: Bài sau: Luyện tập - HS1 viết các số từ 10- 20. 20 -10, phân tích số 20. - HS2 điền số vào dưới mỗi vạch của tia số, đếm xuôi, đếm ngược. . . . . . . . . . . . 10………………………………..19 - HS làm các động tác như GV - HS đặt lên bàn 1 chục que tính bên trái và 4 que tính rời bên phải. 10 que tính với 4 que tính là 14 que tính. 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. 3 gồm 0 chục 3 đơn vị. - Có tất cả 17 que tính - Gộp các que tính rời lại 4 = 3 + 7, lấy 10 + 7 = 17 - HS chú ý các thao tác của GV - HS nêu lại cách tính. - HS đặt tính và nêu cách tính. - HS chú ý viết số thẳng cột - Làm bài bảng con, bảng lớp trình bày. - HS nêu yêu cầu, làm trong vở. - Tính nhẩm: 2 + 3 = 5 10+ 5 = 15 - HS làm bảng và phiếu bài tập 2 5 14 4 3 2 1 15 6 13 1 3 4 5 19 3 HS lên bảng thực hiện, đặt tính rồi tính. -HS nhận xét chữa bài. Giáo án môn : Toán Tuần: 20 Tiết:78 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Thực hiện phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 II.Đồ dùng dạy học: GV: Thẻ chục và các que tính rời HS : Bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: Để củng cố phép cộng dạng 14+ 3 . Học bài: Luyện tập Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính (cột 1,2,4) GV làm 1 bài mẫu - Lưu ý HS viết số thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm (cột 1,2,4) GV nêu 1 bài mẫu: 15+1= Lấy 5 + 1 = 6 10 + 6 = 16, Vậy 15 + 1 = 16 Bài 3: Tính: (cột 1, 3) GV Làm mẫu hướng dẫn: 16 + 1 + 2 = Bước1: 6+ 1+2= 9 Bước2: 10 + 9 = 19 Vậy: 16 + 1 + 2 = 19 Bài 4: Nối (theo mẫu)(dành cho HSG) *Cho trò chơi tiếp sức, mỗi đội 3 em 3.Củng cố: Nhận xét dặn dò: Bài sau: Phép trừ dạng 17 - 3 3 HS lên bảng đặt tính: 11+ 5 , 12+ 6 , 14+ 4 10+ 1 , 14+ 1 , 15+ 3 1 HS tính nhẩm: 16+ 1 = 17+ 2 = 13+ 6 = - Nêu yêu cầu, chú ý 1 bài mẫu, làm bảng con, bảng lớp, nhận xét chữa bài. - Nêu yêu cầu, Chú ý cô làm mẫu, làm trong vở - Chú ý cô làm mẫu. HS nêu lại cách tính. - Làm vở, bảng lớp - HS tham gia trò chơi 19 17 14+3 13+3 12+2 11+7 12 15+1 16 14 17+2 18 - HS nhận xét bài bạn Giáo án môn : Toán Tuần: 20 Tiết: 79 Tên bài dạy : Phép trừ dạng 17 – 3 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 III.Đồ dùng dạy học: - GV: Thẻ chục và các que tính rời - HS : Bộ ghép toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: - . Hôm nay chúng ta thực hành làm tính trừ trong phạm vi 20 qua bài Phép trừ dạng 17 - 3 Hoạt động 1: Giới thiệu Phép trừ dạng 17- 3 - GV làm mẫu và hướng dẫn HS - Đính lên bảng 17 que tính - 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết 1 ở cột chục, viết 7 ở cột đơn vị. - Từ 7 que rời ta bớt đi 3 que rời, 7 que rời cô bớt đi 3 que rời ở cột đơn vị. - Vậy số que tính còn lại là bao nhiêu? - Ta tính bằng cách nào? 17-3 = ? 17- 3 = 14 Hoạt động 2: Cách đặt tính và thực hiện phép tính: - Đầu tiên viết số 17 sau đó viết số 3 thẳng cột với số 7 theo hàng đơn vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. * Cách tính: Tính từ phải qua trái: 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 Hạ 1 viết 1 Vậy: 17 – 3 = 14 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: (a)Tính: Tính theo cột dọc - Lưu ý HS viết số thẳng cột Bài 2: Tính:( cột 1, 3) GV hướng dẫn cách tính nhẩm 12 – 1 = GV hướng dẫn: 2 – 1 = 1 10 + 1 = 11 Vậy 12 – 1 = 11 Bài 3:(phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống: - GV hướng dẫn: Lấy số đầu bảng 16 trừ lần lượt với các số trong các ô, sau đó điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng dưới. 3.Củng cố: - GVghi: 15 – 2 ; 16 – 3 ; 17 – 5 = Nhận xét dặn dò: Bài sau: Luyện tập 3 HS đặt tính thực hiện phép tính: 13+5=, 11+6=, 15+4= 2 HS tính nhẩm: 16+2= ; 13+6= 10+7= ; 11+5 - HS làm các động tác như GV - Lấy 17 que tính, đặt 1 chục bên trái 7 que rời bên phải - 17 gồm 1chục và 7 đơn vị. - Còn lại 14 que tính. - Lây 7 bớt 3 còn 4, lấy 10 cộng 4 bằng 17 – 3 = 14 - HS chú ý các thao tác của GV - HS nêu lại cách tính. - HS đặt tính và nêu cách tính trên bảng lớp: 18 - 5 - Làm bài bảng con, bảng lớp trình bày. - HS nêu yêu cầu, làm trong vở. - Tính nhẩm: 2-1=1 10+1=11 - HS làm bảng và phiếu bài tập 16 1 5 4 3 2 15 19 6 7 1 3 13 3 HS lên bảng thực hiện, đặt tính rồi tính. -HS nhận xét chữa bài. Giáo án môn : Toán Tuần: 20 Tiết: 80 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 22tháng 1 năm 2010 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3 II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập - Bộ ghép toán. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: * HS trả bài cũ 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: Để củng cố phép trừ dạng 17- 3 . Học bài: Luyện tập Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính : - Lưu ý HS viết số thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm: GV hướng dẫn cách làm Bài 3: Tính: GV Làm mẫu hướng dẫn: 12 + 3 - 1 = Bước1: 2 + 3 - 1= 4 Bước2: 10 + 4 = 4 Vậy: 12 + 3 -1= 14 Bài 4: Nối (theo mẫu) *Cho trò chơi tiếp sức, mỗi đội 3 em 3.Nhận xét dặn dò: Bài sau: Phép trừ dạng 17 - 7 3 HS lên bảng đặt tính: 16-4 , 12-1 , 14-3 1 HS tính nhẩm: 19- 8 = 17- 2 = 18- 6 = - Nêu yêu cầu, làm bảng con, và trình bày. - Nêu yêu cầu, làm trong vở BT nhận xét chữa bài. - Chú ý cô làm mẫu. HS nêu lại cách tính. - Làm vở, bảng lớp - HS tham gia trò chơi 18-1 17-5 19-3 16 14-1 14 15-1 13 15 17-2 17 - HS nhận xét bài bạn

File đính kèm:

  • docTUẦN 20.doc
Giáo án liên quan