Mục tiêu:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 12 Tiết: 101, 102 Tên bài dạy : ôn, ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đọc , viết:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Bài 50:Vần uôn, ươn
Hoạt động 1: Nhận diện vần , từ khoá
a/ Dạy vần: uôn
- Giới thiệu vần uôn, phân tích:
- Ghép vần uôn
- Luyện đánh vần , đọc:
- Ghép chữ chuồn, phân tích:
- Luyện đánh vần,đọc:
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:
b/Dạy vần ươn: (qui trình tương tự vần uôn)
- Nhận diện vần ươn
- So sánh uôn với ươn
Hoạt động 2 : Luyện viết
-GV viết mẫu hướng dẫn qui trình
Hoạt động 3: Luyện đọc
-Đọc từ ứng dụng:
Tiết 2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Luyện đọc câu ứng dụng:
Hoạt động 2: Luyện viết
-GV hướng dẫn cách viết
-Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-Tranh vẽ gì?
3.Củng cố:
-Giáo viên đọc mẫu SGK
-Trò chơi: Thi đua tìm từ có vần uôn, ươn.
Bài sau: Bài sau: Ôn tập
- Đọc: iên, yên, cá biển yên ngựa, đèn điện, yên vui.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Bảng con: iên, yên, đèn điện, yên ngựa
- Nhận diện phân tích: vần uôn gồm có âm uô đứng trước âm n đứng sau.
- Ghép uô với n
- uô- n- uôn/ uôn
- Tìm âm ch ghép chữ chuồn, phân tích.
ch- uôn- chuôn- huyền chuồn/ chuồn
- Đọc: chuồn chuồn
- HS phân tích vần ươn
- Giống nhau âm n đứng cuối vần.
- Khác nhau: uôn có uô đứng đầu
ươn có ươ đứng đầu
Đọc toàn bài trên bảng.
- Bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Nhận diện vần, luyện đánh vần đọc từ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
- Đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- HS viết bài vào vở
- Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
- Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh
- Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tham gia trò chơi.
Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 45
Tên bài dạy : Luyện tập chung
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng các số với 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ bài tập 4
- Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV chuẩn bị bài trên bảng cho hs thực hiện.
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Đẻ củng cố các phép cộng trừ đã học. Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập chung.
Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính ( cột 1)
- Cho hs nêu cách làm:
Bài 3: Số? ( cột 1, 2)
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh, gợi ý:
Hoạt động 2: Trò chơi:
+ Thi tìm nhanh
3.Củng cố:
HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 5
Nhận xét dặn dò:
- Đọc thuộc công thức cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 6
- 2 HS thực hiện phép tính :
4 – 1 – 3 =; 5 – 3 – 0 =
3 – 1 – 2 =; 5 – 3 – 2 =
- Điền dấu >,< = vcào chỗ chấm:
4 + 1 … 4; 5 – 5 … 0
4 + 1 … 0; 5 – 4 … 2
- Nêu yêu, cầu làm bảng con.
- Nêu yêu cầu, làm trong vở.
- Nêu yêu cầu , làm bài vào vở
- Hs nhìn tranh nêu bài toán viết phép tính:
a/ Có 3 con chim đậu trên cành, thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? 3 + 2 = 5
b/ Có 5 con chim đậu trên cành, bay đi 2 con. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
5 – 2 = 3
- Tìm số điền vào ô trống:
0
-
=
0
+
=
Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 46
Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 6
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình vật mẫu: 6 con cá, 6 con thỏ, 6 con bướm.
- Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để khắc sâu khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 6.
Hoạt động 1: Thành lập phép cộng trong phạm vi 6.
a/ Lập phép cộng: 5+ 1 = 6, 1+ 5 = 6
+ GV đính các hình lên bảng nêu:
- Nhóm bên trái có 5 con cá, nhóm bên phải có 1 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
+ Gợi ý: Muốn có tất cả mấycon cá ta làm phép tính gì?
- Ngược lại: 1+ 5 = mấy?
- Em có nhận xét gì về 2 phép cộng:
5+1=6
1+5=6
+ Vậy 5 + 1 = 1 + 5 = 6
- Giới thiệu tính chất phép cộng:
- Tương tự GV hướng dẫn thành lập các phép cộng: 4+2=6, 2+4=6, 3+3=6
- Cho hs đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột)
Bài 2:Tính:(cột 1,2,3) (Củng cố tính chất phép cộng.)
Bài 3: Tính: ( cột 1, 2)Cho hs nêu cách làm:
4 + 1 + 1 = 6
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố:
- Cho hs đọc phép cộng trong phạm vi 6
Trò chơi: Thi đua điền số vào ô trống:
Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 hs thi đua thực hiện.
Nhận xét dặn dò:
- Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 6.
Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 6
1 + 0 = 2 – 0 = 5 – 0 =
1 – 0 = 4 – 4 = 4 + 1 =
3 – 3 = 1 + 4 – 2 = 5 – 3 – 2 =
5 – 2 + 1 = 1 + 0 + 3 = 5 – 0 – 1 =
- Hs quan sát, đếm trả lời: Có tất cả 6 con cá.
- Ta làm phép tính cộng: Lấy 5 cộng 1 bằng 6
- HS lập phép cộng: 5 + 1 = 6
- Đọc: 5+1=5
- HS trả lời và lập phép cộng: 1 + 5 = 6
- Hai phép cộng có kết quả bằng 6.
- HS đọc: 5+1=6, 1+5=6
- HS nêu tính chất phép cộng
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi.
- Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6.
- Nêu yêu cầù làm bảng lớp, bảng con.
- Nêu yêu cầu làm trong vở
- HS nêu cách làm: Lấy 4 cộng 1 bằng 5, lấy 5 cộng 1 bằng 6.Hs làm trong vở.
- Nêu đề toán viết phép tính:
a/ Có 4 con chim đậu trên cành, thêm hai con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
4 + 2 = 6
b/ Có 3 ô tô màu đen và 3 ô tô màu xanh. Hỏi có tất cả mấy ô tô?
3 + 3 = 6
- Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6.
4 + 2 = 2 + 5+ 1 = 1 +
Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 47
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 6
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mô hình vật mẫu: 6 con cá, 6 con thỏ, 6 con bướm.
- Bộ đồ dùng học toán
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để khắc sâu khái niệm phép trừ. Hôm nay các em học: Phép trừ trong phạm vi 6.
Hoạt động 1: Thành lập phép trừ trong phạm vi 6.
a/ Lập phép trừ: 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
- GV đính 6 con cá bớt đi 1 con cá. Hỏi còn mấy con cá?
+ 6 bớt 1 còn mấy?
- Tiếp theo cho hs quan sát hình vẽ lập phép trừ: 6 – 5 = 1
- Tương tự như trên cho hs lập 3 công thức: 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2, 6 – 3 = 3
- Cho đọc công thức trừ trong pham vi 6.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột)
Bài 2: Tính:
(Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ)
Bài 3: Tính: (cột 1, 2)(Tính lần lượt từ trái sang phải.) Cho hs nêu cách làm:
6 – 2 – 4 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố:
- Cho hs đọc phép trừ trong phạm vi 6
Trò chơi: Thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 6.
Nhận xét dặn dò:
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 6.
Bài sau: Luyện tập
5 – 1 – 2 = 2 + 1 + 3 =
4 – 2 + 2 = 2 – 1 + 5 =
- 6 con cá bớt 1 con cá. Còn 5 con cá?
6 bớt 1 còn 5
- HS lập phép trừ: 6 – 1 = 5(HS đọc)
- HS đọc: 6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
- Đọc thuộc công thức trừ trong phạm
vi 6.
- Nêu yêu cầu, làm bảng con.
- Nêu yêu cầu, làm bài vào vở:
5 + 1 = 6
6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
- Nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài.
- Nêu đề toán viết phép tính:
a/ Dưới ao có 6 con vịt, 1 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt?
6 – 1 = 5
b/ Có 6 con chim đậu trên dây điện, 2 con bay đi. Hỏi trên dây điện còn mấy con chim?
6 – 2 = 4
- HS tham gia thi đọc.
Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 48
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa ghi số từ 1- 6, hai tấm bìa xanh, hai tấm bìa đỏ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 6.
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài:. Hôm nay chúng ta học: Luyện tập
*Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính: (dòng 1)(lưu ý hs viết số thẳng cột)
Bài 2: Tính: ( dòng 1)(Cho hs nêu cách làm)
Bài 3: Điền dấu >, <, = (dòng 1)
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm: (dòng 1)
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
+ GV đính tranh lên bảng
3.Củng cố:
Trò chơi: Thi đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 6.
Nhận xét dặn dò:
- Về nhà học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 6.
Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 7
2 HS đọc công thức trừ
6 – 2 – 3 = 6 – 5 + 1 =
6 – 4 – 2 = 6 – 3 + 1 =
- Nêu yêu cầu làm bảng con.
- Hs tự làm bài , chữa bài nhận xét.
- Tính từ phải sang trái: Lấy 1 cộng 3 bằng 4, lấy 4 cộng 2 bằng 6 ,viết 6
- Nêu yêu cầu, làm trong vở.
-Ta tính kết quả phép cộng, rồi lấy kết quả so sánh với số. 2 + 3 < 6
- Nêu yêu cầu, làm bảng con:…+ 2 = 5
- Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính:
- Có 6 con vịt dưới ao, 2 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt?
=
4
6
2
-
- Một số hs đọc.
File đính kèm:
- TUẦN 12.doc