Bài giảng Học vần Tuần: 12 Tiết: 101, 102 Tên bài dạy : ôn, ơn

Mục tiêu:

 - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn

II.Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bộ chữ ghép vần

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 12 Tiết: 101, 102 Tên bài dạy : ôn, ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bộ chữ ghép vần III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc , viết: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Bài 50:Vần uôn, ươn Hoạt động 1: Nhận diện vần , từ khoá a/ Dạy vần: uôn - Giới thiệu vần uôn, phân tích: - Ghép vần uôn - Luyện đánh vần , đọc: - Ghép chữ chuồn, phân tích: - Luyện đánh vần,đọc: - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: b/Dạy vần ươn: (qui trình tương tự vần uôn) - Nhận diện vần ươn - So sánh uôn với ươn Hoạt động 2 : Luyện viết -GV viết mẫu hướng dẫn qui trình Hoạt động 3: Luyện đọc -Đọc từ ứng dụng: Tiết 2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc -Luyện đọc câu ứng dụng: Hoạt động 2: Luyện viết -GV hướng dẫn cách viết -Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? 3.Củng cố: -Giáo viên đọc mẫu SGK -Trò chơi: Thi đua tìm từ có vần uôn, ươn. Bài sau: Bài sau: Ôn tập - Đọc: iên, yên, cá biển yên ngựa, đèn điện, yên vui. - Đọc câu ứng dụng ở SGK - Bảng con: iên, yên, đèn điện, yên ngựa - Nhận diện phân tích: vần uôn gồm có âm uô đứng trước âm n đứng sau. - Ghép uô với n - uô- n- uôn/ uôn - Tìm âm ch ghép chữ chuồn, phân tích. ch- uôn- chuôn- huyền chuồn/ chuồn - Đọc: chuồn chuồn - HS phân tích vần ươn - Giống nhau âm n đứng cuối vần. - Khác nhau: uôn có uô đứng đầu ươn có ươ đứng đầu Đọc toàn bài trên bảng. - Bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Nhận diện vần, luyện đánh vần đọc từ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn - Đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS viết bài vào vở - Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh - Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tham gia trò chơi. Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 45 Tên bài dạy : Luyện tập chung Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng các số với 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ bài tập 4 - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - GV chuẩn bị bài trên bảng cho hs thực hiện. 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Đẻ củng cố các phép cộng trừ đã học. Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập chung. Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: Bài 2: Tính ( cột 1) - Cho hs nêu cách làm: Bài 3: Số? ( cột 1, 2) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh, gợi ý: Hoạt động 2: Trò chơi: + Thi tìm nhanh 3.Củng cố: HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 5 Nhận xét dặn dò: - Đọc thuộc công thức cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5. Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 6 - 2 HS thực hiện phép tính : 4 – 1 – 3 =; 5 – 3 – 0 = 3 – 1 – 2 =; 5 – 3 – 2 = - Điền dấu >,< = vcào chỗ chấm: 4 + 1 … 4; 5 – 5 … 0 4 + 1 … 0; 5 – 4 … 2 - Nêu yêu, cầu làm bảng con. - Nêu yêu cầu, làm trong vở. - Nêu yêu cầu , làm bài vào vở - Hs nhìn tranh nêu bài toán viết phép tính: a/ Có 3 con chim đậu trên cành, thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? 3 + 2 = 5 b/ Có 5 con chim đậu trên cành, bay đi 2 con. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? 5 – 2 = 3 - Tìm số điền vào ô trống: 0 - = 0 + = Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 46 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 6 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình vật mẫu: 6 con cá, 6 con thỏ, 6 con bướm. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép cộng. Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 6. Hoạt động 1: Thành lập phép cộng trong phạm vi 6. a/ Lập phép cộng: 5+ 1 = 6, 1+ 5 = 6 + GV đính các hình lên bảng nêu: - Nhóm bên trái có 5 con cá, nhóm bên phải có 1 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá? + Gợi ý: Muốn có tất cả mấycon cá ta làm phép tính gì? - Ngược lại: 1+ 5 = mấy? - Em có nhận xét gì về 2 phép cộng: 5+1=6 1+5=6 + Vậy 5 + 1 = 1 + 5 = 6 - Giới thiệu tính chất phép cộng: - Tương tự GV hướng dẫn thành lập các phép cộng: 4+2=6, 2+4=6, 3+3=6 - Cho hs đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) Bài 2:Tính:(cột 1,2,3) (Củng cố tính chất phép cộng.) Bài 3: Tính: ( cột 1, 2)Cho hs nêu cách làm: 4 + 1 + 1 = 6 Bài 4:Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố: - Cho hs đọc phép cộng trong phạm vi 6 Trò chơi: Thi đua điền số vào ô trống: Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 hs thi đua thực hiện. Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 6. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 6 1 + 0 = 2 – 0 = 5 – 0 = 1 – 0 = 4 – 4 = 4 + 1 = 3 – 3 = 1 + 4 – 2 = 5 – 3 – 2 = 5 – 2 + 1 = 1 + 0 + 3 = 5 – 0 – 1 = - Hs quan sát, đếm trả lời: Có tất cả 6 con cá. - Ta làm phép tính cộng: Lấy 5 cộng 1 bằng 6 - HS lập phép cộng: 5 + 1 = 6 - Đọc: 5+1=5 - HS trả lời và lập phép cộng: 1 + 5 = 6 - Hai phép cộng có kết quả bằng 6. - HS đọc: 5+1=6, 1+5=6 - HS nêu tính chất phép cộng - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi. - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6. - Nêu yêu cầù làm bảng lớp, bảng con. - Nêu yêu cầu làm trong vở - HS nêu cách làm: Lấy 4 cộng 1 bằng 5, lấy 5 cộng 1 bằng 6.Hs làm trong vở. - Nêu đề toán viết phép tính: a/ Có 4 con chim đậu trên cành, thêm hai con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? 4 + 2 = 6 b/ Có 3 ô tô màu đen và 3 ô tô màu xanh. Hỏi có tất cả mấy ô tô? 3 + 3 = 6 - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6. 4 + 2 = 2 + 5+ 1 = 1 + Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 47 Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 6 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình vật mẫu: 6 con cá, 6 con thỏ, 6 con bướm. - Bộ đồ dùng học toán Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để khắc sâu khái niệm phép trừ. Hôm nay các em học: Phép trừ trong phạm vi 6. Hoạt động 1: Thành lập phép trừ trong phạm vi 6. a/ Lập phép trừ: 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 - GV đính 6 con cá bớt đi 1 con cá. Hỏi còn mấy con cá? + 6 bớt 1 còn mấy? - Tiếp theo cho hs quan sát hình vẽ lập phép trừ: 6 – 5 = 1 - Tương tự như trên cho hs lập 3 công thức: 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2, 6 – 3 = 3 - Cho đọc công thức trừ trong pham vi 6. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: (lưu ý hs viết số thẳng cột) Bài 2: Tính: (Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ) Bài 3: Tính: (cột 1, 2)(Tính lần lượt từ trái sang phải.) Cho hs nêu cách làm: 6 – 2 – 4 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố: - Cho hs đọc phép trừ trong phạm vi 6 Trò chơi: Thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 6. Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 6. Bài sau: Luyện tập 5 – 1 – 2 = 2 + 1 + 3 = 4 – 2 + 2 = 2 – 1 + 5 = - 6 con cá bớt 1 con cá. Còn 5 con cá? 6 bớt 1 còn 5 - HS lập phép trừ: 6 – 1 = 5(HS đọc) - HS đọc: 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 - Đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 6. - Nêu yêu cầu, làm bảng con. - Nêu yêu cầu, làm bài vào vở: 5 + 1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 - Nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài. - Nêu đề toán viết phép tính: a/ Dưới ao có 6 con vịt, 1 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt? 6 – 1 = 5 b/ Có 6 con chim đậu trên dây điện, 2 con bay đi. Hỏi trên dây điện còn mấy con chim? 6 – 2 = 4 - HS tham gia thi đọc. Giáo án môn: Toán Tuần: 12 Tiết: 48 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. II.Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa ghi số từ 1- 6, hai tấm bìa xanh, hai tấm bìa đỏ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 6. - Cho 2 hs lên bảng thực hiện: 2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài:. Hôm nay chúng ta học: Luyện tập *Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: (dòng 1)(lưu ý hs viết số thẳng cột) Bài 2: Tính: ( dòng 1)(Cho hs nêu cách làm) Bài 3: Điền dấu >, <, = (dòng 1) + Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Bài 4: Điền số vào chỗ chấm: (dòng 1) Bài 5: Viết phép tính thích hợp: + GV đính tranh lên bảng 3.Củng cố: Trò chơi: Thi đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 6. Nhận xét dặn dò: - Về nhà học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 6. Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 7 2 HS đọc công thức trừ 6 – 2 – 3 = 6 – 5 + 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 + 1 = - Nêu yêu cầu làm bảng con. - Hs tự làm bài , chữa bài nhận xét. - Tính từ phải sang trái: Lấy 1 cộng 3 bằng 4, lấy 4 cộng 2 bằng 6 ,viết 6 - Nêu yêu cầu, làm trong vở. -Ta tính kết quả phép cộng, rồi lấy kết quả so sánh với số. 2 + 3 < 6 - Nêu yêu cầu, làm bảng con:…+ 2 = 5 - Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính: - Có 6 con vịt dưới ao, 2 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt? = 4 6 2 - - Một số hs đọc.

File đính kèm:

  • docTUẦN 12.doc
Giáo án liên quan