Bài giảng Học vần Tuần: 11 Tiết: 93, 94 Tên bài dạy : Bài 42 ưu – ươu

Mục tiêu:

 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai,voi.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khoá,câu ứng dụng, phần luyện nói.

 -Bộ chữ ghép vần

 

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 11 Tiết: 93, 94 Tên bài dạy : Bài 42 ưu – ươu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của học sinh 1./Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc , viết: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay lớp chúng ta học bài 45:Vần ân, ă, ăn Hoạt động 1: Nhận diện vần , tiếng ,từ a/ Dạy vần: ân - Giới thiệu vần ân, phân tích: - Ghép vần ân - Luyện đánh vần , đọc: - Ghép chữ cân, phân tích: - Luyện đánh vần,đọc: - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: b/Dạy vần ăn: (qui trình tương tự vần ân) - Nhận diện chữ ă luyện phát âm - So sánh ân với ăn Hoạt động 2 : Luyện viết - GV viết mẫu hướng dẫn qui trình Hoạt động 3: Luyện đọc - Đọc từ ứng dụng: Tiết2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc câu ứng dụng: - Luyện đọc trên bảng: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết - Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Các bạn nặn mhững con vật nào? - Đồ chơi thường nặn bằng gì? - Em đã nặn những đồ chơi gì? 3.Củng cố: - Giáo viên đọc mẫu SGK - Trò chơi: Tìm chữ mất. Về nhà học bài, tập viết vần ăn, ăn Bài sau: ôn, ơn. - Đọc : an, on, rau non, mẹ con, nhà sàn, hòn đá. - Câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - Bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Nhận diện vần ân, phân tích: vần ân gồm có 2 âm, âm â đứng trước âm n đứng sau. - Ghép â với n â- n- ân / ân - Tìm âm c, ghép chữ cân, phân tích. c- ân- cân / cân - Hs đọc: cái cân - Cho hs nhận diện con chữ ă - Giống nhau âm n đứng cuối vần. - Khác nhau: ân có â đứng đầu ăn có ă đứng đầu - Luyện đọc toàn bài trên bảng. - Bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Nhận diện vần,luyện đánh vần đọc từ ứng dụng: - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, nhẩm đọc câu. - Nhận diện âm vần luyện đánh vần đọc câu ở sgk, bảng lớp. - HS viết bài vào vở - Nặn đồ chơi - Quan sát tranh, thảo luận. - Các bạn đang nặn đồ chơi. - Các bạn đang nặn chim, gà, thỏ, búp bê. - Đồ chơi thường nặn bằng đất sét, đất dẻo. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs tham gia trò chơi. củ s..’.. cái ch… g…`gũi s…. chơi Giáo án môn: Toán Tuần: 11 Tiết: 41 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2(cột 1, 3), bài 3(cột 1, 3), bài 4. II.Đồ dùng dạy học: - Chữ số 1 ,2 ,3, 4, 5; ô vuông, hình tròn. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh < , 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc phép trừ trong phạm vi 5. - 2 HS thực hiện : 5 – 1 – 2 =… 3 + 2 – 2 =… 4 + 1 – 3 =… 5 + 0 – 1 =… 2 + 3 – 4 =… 1 + 0 + 4 =… 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để củng cố phép trừ trong phạm vi 5. - Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: Bài 2: Tính: Bài 3: Điền dấu >,<,=. 5 – 2 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. Bài 5: Tính: *Trò chơi: Thi tính nhanh: - Tuyên dương, khen ngợi đội làm nhanh, đúng. 3.Nhận xét dặn dò: - Học thuộc phép trừ trong phạm vi 5 - Bài sau: Số 0 trong phép trừ. - 2 HS đứng tại chỗ đọc. - 2 HS điền số vào chỗ chấm - Nêu yêu cầu, bảng con, bảng lớp. - Nêu yêu cầu, làm bảng con. - Nêu yêu cầu, cách làm: Trước khi làm ta phải tính phép trừ rồi lấy kết quả so sánh với số. a/ Có 5 con cò, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con cò ? 5 – 2 = 3 b/ Có 5 chiếc ô tô đang đậu, 1 chiếc chạy đi. Hỏi còn lại mấy chiếc ô tô? 5 – 1 = 4 - Nêu yêu cầu. - 2 HS đại diện 2 đội thực hiện. 5 – 1 = 4 + ; 3 + 1 = 2 + Giáo án môn: Toán Tuần: 11 Tiết: 42 Tên bài dạy : Số 0 trong phép trừ Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Làm các bài tập : Bài 1, bài 2 (cột 1, 2 ), bài 3. II.Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình vật mẫu, que tính, chấm tròn. - Bộ ghép toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để củng cố khái niệm phép trừ. Hôm nay chúng ta học Số 0 trong phép trừ. Hoạt động 1: Phép trừ hai số bằng nhau. Cho hs quan sát tranh vẽ: + Nêu bài toán: Có 1 con vịt trong lồng, chạy ra khỏi lồng 1 con. Hỏi trong lồng còn con vịt nào không? + Giới thiệu: 1 – 1 = 0 + GV giới thiệu tranh vẽ cho hs nêu: + GV chỉ và nói: Một số trừ đi chính nó thì kết quả thế nào? Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ: Một số trừ đi 0 + Giới thiệu tranh như sgk hỏi: - Nhóm bên trái có mấy chấm tròn? - Nhóm bên phải có mấy chấm tròn? 4 chấm tròn bớt 0 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn? 4 – 0 = 4 - Giới thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5 (qui trình tương tự như 4 – 0 = 4) - Các em có nhận xét gì về 2 phép tính trên ? Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Tính: Bài 2: Tính ( cột 1, 2) Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs nêu bài toán: Hỏi: + Một số trừ đi chính nó thì kết quả thế nào? + Một số trừ đi 0 thì kết quả thế nào? 3.Củng cố: GV hỏi : Không là kết quả của phép trừ nào? Cho ví dụ: 5 trừ 0 bằng mấy? 4 trừ 4 bằng mấy? - Về nhà ôn lại phép trừ với 0. Bài sau: Luyện tập - 2 HS thực hiện phép tính: 5 – 2 – 2 =… 5 – 3 + 1 =… 3 – 1 – 1 =… 4 + 1 – 3 =… 2 hs điền dấu >,<,=: 5 – 3…2 5 – 4…0 5 – 3…3 5 – 4…2 - Trong lồng còn 0 con vịt. - HS đọc: 1 – 1 = 0 - Trong lồng có 3 con vịt chạy ra khỏi lồng 3 con. Hỏi trong lồng còn con vị nào không? - Lập phép trừ: 3 – 3 = 0 - Đọc phép trừ: 1 – 1 = 0, 3 – 3 = 0 - Hs nêu: 3 – 2 = 0 4 – 4 = 0 - Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. - Có 4 chấm tròn. - Có 0 chấm tròn. 4 chấm tròn bớt 0 chấm tròn còn lại 4 chấm tròn. - Hs đọc: 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 - Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Nêu yêu cầu, làm miệng bằng trò chơi: “Đố bạn” 1 – 0 = mấy?, 2 – 0 = mấy? - Làm bảng con. a/ Có 3 con ngựa trong chuồng, chạy ra khỏi chuồng 3 con, Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? + Viết phép tính: 3 – 3 = 0 b/ Có 2 con cá trong chậu, vớt ra 2 con. Hỏi trong chậu còn lại mấy con cá? + Viết phép tính: 2 – 2 = 0 - Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. - Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó? 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. 5 – 5 = 0, 3 – 3 = 0 5 trừ 0 bằng 5 4 trừ4 bằng 0 Giáo án môn: Toán Tuần: 11 Tiết: 43 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Làm các bài tập: bài 1( cột 1,2,3), bài 2, bài 3( cột 1,2), bài 4( cột 1,2), bài 5(a). II.Đồ dùng dạy học: - Chữ số 0,1,2,3,4,5; ô vuông, hình tròn. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 - 5 0 - 4 1 - 4 2 - 3 3 - 3 0 - 1.Kiểm tra bài cũ: 5 – 5 =… 2 – 0 =… 4 – 0 =… 2 – 2 =… 4 – 3 =… 1 – 0 =… - Điền dấu >,<,=: 1 – 0…1 + 0 0 + 0…1 – 1 5 – 2…4 – 4 3 – 0… 3 + 0 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để củng cố bảng trừ, phép trừ với 0, phép trừ 2 số bằng nhau. Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính ( cột 1, 2,3 ) Bài 2: Tính theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột) Bài 3: Tính (cột 1, 2) - Gọi HS nêu cách làm bài Bài 4: Điền dấu >,<,=.(cột 1, 2) Bài 5: Viết phép tính thích hợp( a) a/ GV giới thiệu tranh. - Nêu và viết phép tính. 3.Củng cố: - Nêu phép tính có số 0. - Nêu phép trừ có số 0. - Ôn lại bảng trừ, phép trừ với 0, phép trừ 2 số bằng nhau. - Bài sau: Luyện tập chung. - HS lên bảng thực hiện. -Làm bài miệng - Làm bài bảng con, bảng lớp. - Nêu cách làm - HS làm bảng con, nhận xét, chữa bài. - Nêu yêu cầu, làm vào vở. - Nêu yêu cầu. - Quan sát tranh, Nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp. a/ Bé có 4 quả bóng bay, bay hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả? 4 – 4 = 0 1 – 1 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 2 – 0 = 2 4 – 0 = 4 3 – 0 = 3 Giáo án môn: Toán Tuần: 11 Tiết: 44 Tên bài dạy : Luyện tập chung Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0, trừ hai số bằng nhau. - Làm các bài tập: bài 1(b), bài 2( cột 1, 2), bài 3( cột 2, 3), bài 4. II.Đồ dùng dạy học: - Chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5; ô vuông, hình tròn. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 3 - 4 1 + 2 2 + 5 1 - 4 3 - 3 2 + 1.Kiểm tra bài cũ: - GV chuẩn bị bài trên bảng cho hs thực hiện. 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Để củng cố bảng trừ, phép trừ với 0, phép trừ 2 số bằng nhau. Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập chung. Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột), làm hàng trên Bài 2: Tính:( cột 1, 2) Bài 3: Điền dấu >,<,= ( cột 2, 3) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh, gợi ý: 3.Củng cố: - HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 5 Đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5. - 2 HS thực hiện phép tính : 3 + 2 =… 3 + 1 =… 4 – 1 =… 3 – 3 =… 5 – 0 – 3 =… 4 – 1 – 0 =… - 2 HS điền số vào ô trống: 1 + = 4 2 - = 2 0 + = 5 - 3 = 0 - Yêu cầu làm bài miệng - Yêu cầu, làm bảng con - Yêu cầu, làm vào vở - HS nhìn tranh nêu bài toán viết phép tính: a/ Có 3 con chim đậu trên cành, thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? 3 + 2 = 5 b/ Có 5 con chim đậu trên cành, bay đi 2 con. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? 5 – 2 = 3

File đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc
Giáo án liên quan