Bài giảng học vần oanh - Oach

- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

 

doc36 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng học vần oanh - Oach, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Theo dõi lắng nghe - Tập bắt chước theo giáo viên 3- 4 lần - Tập theo nhip đêm của giáo viên - Tập mỗi động tác 2-3 lần - Tập theo tổ , lớp dưới sự chỉ huy của lớp trưởng - Sau đó chia về tổ luyện tập - Thi tập giữa các tổ - Chơi thử - Chơi thật - Đứng vỗ tay hát một bài - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà ................................................................................................ Thửự sau, ngaứy 22 thaựng 2 naờm 2013 Tập viết Hòa bình , hí hoáy . . . A. Mục tiờu : HS - Viết đỳng cỏc chữ: hoà bỡnh, hớ hoỏy, khoẻ khắn,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 2 B. Đồ dựng dạy – học: - GV Bài viết mẫu , bảng kẻ ụ li - HS . Bảng con , vở tập viết C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lờn bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Nhận xột bài cũ. II. Bài mới: 1. Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tờn bài. - GV hướng dẫn học sinh quan sỏt bài viết. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - Viết 1 số từ khú. - GV nhận xột và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. - GV theo dừi giỳp cỏc em yếu hoàn thành bài viết của mỡnh tại lớp. 2. Thực hành. - Cho HS viết bài vào tập viết - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết III. Củng cố , dặn dũ : - Hỏi lại tờn bài viết. - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Nhận xột giờ học - 3 học sinh lờn bảng viết, Lớp viết bảng con: ỏo choàng, kế hoạch, khoanh tay. - Chấm bài tổ 2. - HS nờu tờn bài. - HS theo dừi ở bảng lớp. - Hoà bỡnh, khoẻ khoắn, hớ hoỏy,…. - HS tự phõn tớch. - Học sinh nờu : Cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h, l, k. Cỏc con chữ kộo xuống tất cả 5 dũng kẽ là: g, y. Cỏc con chữ cao 4 dũng kẻ là: đ, p (kể cả nột kộo xuống); 3 dũng kẻ là: t. Cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẻ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết bảng con. - HS thực hành bài viết Hoà bỡnh, hớ hoỏy, khoẻ khoắn,… - HS nờu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp. - Thực hiện luyện viết bài ở nhà ………………………………………………………………………………. Tập viết Tàu thủy , giấy pơ luya . . . A. Mục tiờu : HS. -Viết đỳng cỏc chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 2 B. Đồ dựng dạy học: - Mẫu viết bài 21, vở viết, bảng … . C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : - Hỏi tờn bài cũ. - Gọi 3 HS lờn bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Nhận xột bài cũ. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tờn bài. - GV hướng dẫn học sinh quan sỏt bài viết. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - HS viết bảng con. - GV nhận xột và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. - GV theo dừi giỳp cỏc em yếu hoàn thành bài viết của mỡnh tại lớp. 2. Thực hành. - Cho HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết III. Củng cố dặn dũ: - Hỏi lại tờn bài viết. - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 1HS nờu tờn bài viết tuần trước. - 3 học sinh lờn bảng viết: sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy, khoẻ khoắn. - Chấm bài tổ 3. - HS nờu tờn bài. - HS theo dừi ở bảng lớp. - Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp. - HS tự phõn tớch. - Học sinh nờu : Cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h, l, k. Cỏc con chữ kộo xuống tất cả 5 dũng kẽ là: g, y. Cỏc con chữ cao 4 dũng kẻ là: đ, p (kể cả nột kộo xuống); 3 dũng kẻ là: t. Cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - Học sinh viết 1 số từ khú vào bảng con - HS thực hành bài viết vào vở tập viết - HS nờu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyờn, nghệ thuật, tuyệt đẹp. ......................................................................................... Tự nhiên xã hội Cây gỗ A. Mục tiờu : HS - Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy gỗ ; chỉ được thõn, lỏ, hoa,rễ của cõy gỗ. - Kiểm tra nhận xột 6 chứng cứ 2,3. B. Đồ dựng dạy - học: - Hỡnh ảnh cỏc cõy gỗ phúng to theo bài 24. - Phần thưởng cho trũ chơi. C.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tờn bài. + Hóy nờu ớch lợi của cõu hoa? - Nhận xột bài cũ. II. Bài mới: 1.GIới thiệu bài - Giỏo viờn giới thiệu một số vật dụng trong lớp làm bằng gỗ như: bàn học sinh ngồi, bàn giỏo viờn … và tựa bài, ghi bảng. 2. Cỏc hoạt động Hoạt động 1 : Quan sỏt cõy gỗ: Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt cõy điệp, tràm … ở sõn trường để phõn biệt được cõy gỗ và cõy hoa, trả lời cỏc cõu hỏi sa + Tờn của cõy gỗ là gỡ? + Cỏc bộ phận của cõy? + Cõy cú đặc điểm gỡ? (cao, thấp, to, nhỏ) Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động Gọi một vài học sinh nờu tờn cỏc bộ phận của cõy gỗ và tờn cõy gỗ đú là gỡ Giỏo viờn kết luận * Cõy gỗ giống cỏc cõy rau, cõy hoa cũng cú rể, thõn, lỏ và hoa. Nhưng cõy gỗ cú thõn to, cành lỏ xum xuờ làm búng mỏt. Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1 - GV giao nhiệm vụ và thực hiện - Chia nhúm 4 học sinh ngồi 2 bàn trờn và dưới. - Cho học sinh quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi sau trong SGK. + Cõy gỗ được trồng ở đõu? + Kể tờn một số cõy mà em biết? + Đồ dựng nào được làm bằng gỗ? + Cõy gỗ cú lợi ớch gỡ? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động Gọi học sinh nờu nội dung đó thảo luận trờn. Giỏo viờn kết luận * Cõy gỗ được trồng để lấy gỗ, làm búng mỏt, ngăn lũ. Cõy gỗ cú rất nhiều lợi ớch. Vỡ vậy Bỏc Hồ đó núi: “Vỡ lợi ớch mười năm trồng cõy, vỡ lợi ớch trăm năm trồng người”. Hoạt động 3: Trũ chơi với phiếu kiểm tra. - Giỏo viờn cho học sinh tự làm cõy gỗ , một số học sinh hỏi cỏc cõu hỏi Bạn tờn là gỡ? Bạn sống ở đõu? Bạn cú ớch lợi gỡ? III. Củng cố , dặn dũ: - Hỏi tờn bài: - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài học. + Cõy gỗ cú ớch lợi gỡ? -Giỏo dục cỏc em cú ý thức bảo vệ cõy trồng - Nhận xột. Tuyờn dương. - Học bài, xem bài mới. - Thực hiện: Thường xuyờn chăm súc và bảo vệ cõy trồng. - Học sinh nờu tờn bài học. - 3 học sinh trả lời cõu hỏi trờn. - Học sinh nghe giỏo viờn núi và bổ sung thờm một số cõy lấy gỗ khỏc mà cỏc em biết. - Học sinh nhắc tờn bài - Chia lớp thành 2 nhúm: Nhúm 1: Quan sỏt cõy điệp trước sõn trường và trả lời cỏc cõu hỏi. Nhúm 2: Quan sỏt cõy tràm trước cổng trường và trả lời cỏc cõu hỏi. - Học sinh chỉ vào từng cõy và nờu. - Học sinh khỏc nhận xột. - Học sinh lắng nghe và nhắc lại. - Học sinh kể thờm một vài cõy gỗ khỏc mà cỏc em biết. - Học sinh quan sỏt tranh ở SGK để hoàn thành cõu hỏi theo sỏch. - Học sinh núi trước lớp cho cụ và cỏc bạn cựng nghe. - Học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. - Học sinh lắng nghe và nhắc lại. - Tổ chức theo cặp hai học sinh hỏi và đỏp. + Tụi tờn là phượng vĩ. Được cỏc bạn trồng ở sõn trường. Cho gỗ, cho búng mỏt … - Nhiều cặp học sinh tự hỏi và đỏp theo mẫu trờn. - Học sinh nờu tờn bài và trả lời cõu hỏi củng cố. - Vỗ tay tuyờn dương cỏc bạn. - Thực hiện tốt chăm súc và bảo vệ cõy trồng .................................................................................................................... Thủ công Cắt dán hình chữ nhật ( tiết 1 ) A. Mục tiờu : HS - Kẻ,cắt ,dỏn được hỡnh chữ nhật .Cú thể kẻ, cắt được hỡnh chữ nhật theo cỏch đơn giản nhất. Đường cắt tương đối thẳng , hỡnh dỏn tương đối phẳng - Kiểm tra nhận xột 7 chứng cứ 1, 3 B. Đồ dựng dạy- học: - Chuẩn bị tờ giấy màu hỡnh chữ nhật dỏn trờn nền tờ giấy trắn cú kẻ ụ. - 1 tờ giấy kẻ cú kớch thước lớn. - Học sinh: Giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, vở thủ cụng, hồ dỏn … . C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước. - Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi tờn bài 2. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột - Ghim hỡnh vẽ mẫu lờn bảng. - Định hướng cho học sinh quan sỏt hỡnh chữ nhật mẫu (H1) + Hỡnh chữ nhật cú mấy cạnh? + Độ dài cỏc cạnh như thế nào? Giỏo viờn nờu: Như vậy hỡnh chữ nhật cú hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. * Giỏo viờn hướng dẫn mẫu. - Hướng dẫn học sinh cỏch kẻ hỡnh chữ nhật: - Giỏo viờn thao tỏc từng bước yờu cầu học sinh quan sỏt: - Ghim tờ giấy kẻ ụ lờn bảng. Lấy 1 điểm A trờn mặt giấy kẻ ụ. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ụ theo đường kẻ, ta được điểm D. - Từ A và D đếm sang phải 7 ụ theo đường kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt cỏc điểm từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được hỡnh chữ nhật ABCD. * Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cắt rời hỡnh chữ nhật và dỏn. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hỡnh chữ nhật. - Bụi 1 lớp hồ mỏng và dỏn cõn đối, phẳng. + Thao tỏc từng bước để học sinh theo dừi cắt và dỏn hỡnh chữ nhật. + Cho học sinh cắt dỏn hỡnh chữ nhật trờn giấy cú kẻ ụ ly. III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột, tuyờn dương cỏc em kẻ đỳng và cắt dỏn đẹp, phẳng.. - Chan bi bài học sau: mang theo bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy màu cú kẻ ụ li, hồ dỏn… - Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kểm tra. - Vài HS nờu lại tờn bài - Học sinh quan sỏt hỡnh chữ nhật H1. Hỡnh 1 - Hỡnh chữ nhật cú 4 cạnh. - Hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. Giỏo viờn hướng dẫn mẫu, học sinh theo dừi và thao tỏc theo. - Học sinh thực hành trờn giấy kẻ ụ ly. - - - Cỏt và dỏn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 7 ụ và chiều rộng 5 ụ. - Học sinh nhắc lại cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh chữ nhật. ............................................................................................

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 23 + 24 da sua.doc
Giáo án liên quan