1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
25 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần : bài : ua - Ưa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng, màu sắc của cây.
Em cho biết có thêm về đặc điểm của cây mà em thấy? Vì vậy khi xé dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết, em thích.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
a) Xé hình tán lá cây.
*Xé tán lá cây tròn
Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông có cạnh 6 ô.
Xé 4 góc của hình vuông (không cần đều).
Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
*Xé tán lá cây dài
Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 8 ô, cạnh nhắn 5 ô.
Xé 4 góc của hình CN (không cần đều nhau).
Xé, chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài.
b) Xé hình thân cây.
Lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình CN cạnh dài 6 ô, cạnh nhắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình CN khác cạn dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
c) Dán hình
Sau khi xé được hình tán lá và thân cây. GV làm các thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá.
Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
Dán phần thân dài với tán lá dài.
Sau đó cho học sinh quan sát hình 2 cây đã dán xong.
Hoạt động 3: Thực hành
GV yêu cầu học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên.
Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên một tờ giấy màu.
Xé 4 góc để tạo thành tán lá cây tròn.
Tiếp tục đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô trên tờ giấy màu còn lại.
Xé 4 gó để tạo hình tán lá cây dài.
Xé 2 hình thân cây, màu thân cây phải là màu nâu.
Trước khi dán, cần kiểm tra hình đã xé, sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối. Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công.
Dán xong thu dọn giấy thừa và lau tay sạch.
4.Đánh giá sản phẩm:
Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được 2 hình cân đối, phẳng.
5.Củng cố :
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình cây đơn giản.
6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Cây có hình dáng khác nhau: cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp. Cây có các bộ phận: thân cây, tán lá cây. Thân cây màu nâu, tán lá màu xanh.
Tán lá cây có màu sắc khác nhau: màu xanh đậm, màu nhạt, màu vàng, màu nâu,…
Theo dõi cách xé tán lá cây tròn.
Theo dõi cách xé tán lá cây dài.
Quan sát cách xé hình thân cây.
Theo dõi cách dán hình.
Quan sát hình 2 cây đã dán xong.
Học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên.
Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV cách xé hình tán lá cây tròn, dài và cách xé thân cây.
Sau khi xé xong từng bộ phận của hình cây đơn giản, học sinh sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn.
Sau khi dán xong, học sinh làm vệ sinh chỗ ngồi của mình.
Lắng nghe.
Nhắc lại cách xé dán hình cây đơn giản.
Chuẩn bị ở nhà.
Thø 6 ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009
Häc vÇn :
BÀI : UI - ƯI
I.Mơc tiªu:
-§äc ®ỵc: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ vµ c©u ứng dụng.
- ViÕt ®ỵc: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : Đồi núi.
II. .§å dïng d¹y häc:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
HD đánh vần 1 lần.
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
Cài tiếng núi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi..
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề..
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
-Toàn lớp.
-Toàn lớp viết.
HS luyện nói theo học sinh của Gv
HS đọc nối tiếp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN
SỐ O TRONG PHÉP CỘNG .
I/ YÊU CẦU :
BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0; biÕt sè nµo céng víi 0 cịng b»ng chÝnh nã; biÕt biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hỵp.
II/ CHUẨN BỊ :
Bộ tiến hành toán .
Các mô hình phù hợp tiết học .
III/ LÊN LỚP :
TL
Ho¹t ®éng Gv
Ho¹t ®éng HS
1’
4’
30’
5’
1/ Oån đinh :
2/ KTBC :
Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
Nhận xét
3/ Bài mới :
Giới thiệu phép cộng :
- 3+0=3 0+3 = 3
Yêu cầu cả lớp quan sát .
Nêu yêu cầu của bài toán .
lồng thứ nhất có 3 con chim ,lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ?
GV nhận xét.
GV gợi ý
GV nhận xét.
Hỏi : 3 cộng 0 bằng mấy ?
GV ghi 3+0 =3
+ Giới thiệu phép tính cộng : 0+3 =3
Tiến hành tương tự như 3+0 =3
Yêu cầu hS nhìn hình vẽ
3+0=3 0+3 =3
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc các phép tính trên
Gv xoá đi 1 số trong các phép tính trên yêu cầu HS đọc
Gv nhận xét .
Luyện tập :
Gv hướng dẫn HS các bài tập .
+ Bài 1 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài .
+ Bài 2 : Tương tự bài 1
Gv yêu cầu HS đặt tính thẳng cột
+ Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
Gv nhận xét ,sửa sai .
+ Bài 4 : GV hướng dẫn Hs quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp dưới tranh .
GV nhận xét ,sửa sai
Gv yêu cầu hS thảo luận ,nhóm viết phép tính thích hợp
Gv nhận xét –tuyên dương
4/ Củng cố :
GV hỏi ND bài học
GV nhận xét –tuyên dương
Nhận xét –dặn dò :
Nhận xét chung
Về nhà học bài cũ
Chuẩn bị bài mới .
HS quan sát hình vẽ
.
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim .
-HS nêu
3 cộng 0 bằng 3
HS nhắc lại .
HS nhắc lại : 0+3 =3
Bên trái có 3 hình tròn ,bên phải có 0 hình tròn .Tất cả có 3 hình tròn .
HS nhận xét ,bất cứ số nào
cộng với o kết qủa cũng b»ng chÝnh sè ®ã
Cá nhân –lớp
Cá nhân đọc
Cả lớp làm bài ,chữa bài
HS làm bảng con .
phép tính : 0+0= 0
Có 3 quả cam thêm 2 quả cam .hỏi có mấy quả cam ?
HS thảo luận nhóm ,lên bảng viết .
3+2=5
Bình thứ nhất có 3 con cá ,bình thứ 2 có 0 con cá .Hỏi cả 2 bình có mấy con cá ?
3+0 =3
HS trả lời
HS lắng nghe
¢M nh¹c :
LÝ CÂY XANH
I.Mơc tiªu.:
- BiÕt ®©y lµ mét bµi d©n ca.
- BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ lêi ca.
- BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay hoỈc gâ ®Ưm theo bµi h¸t.
II. .§å dïng d¹y häc:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.:
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5’
7’
15’
3’
2’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu bài
*Dạy bài hát “Lý cây xanh”
GV hát mẫu.
GV tập hát từng câu.
Chú ý những tiếng có luyến.
Sửa sai cho các em.
GV hát và gõ đệm theo phách.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách
3.Thực hành :
Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:
Tập hát ở nhà.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài học sinh nhắc lại
Lắng nghe GV hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm
QS làm động tác theo GV.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.
Hát đồng thanh lớp.
File đính kèm:
- GA Lop 1Tuan 8Ha CKTKN.doc