Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu
- GDHS phòng tránh TNTT khi leo trèo trên cây cao,hoặc đi trên cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
II/Đồ dùng dạy học:
Tranh cây cau, cái cầu
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
9 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng học vần : bài số 39 : au và âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phép cộng và trừ
- Nhẩm, viết kết quả phép tính
- Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết dấu cộng và trừ thích hợp
- Nêu đúng đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp
- HS trả lời
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Học vần : BÀI 40 : iu - êu
I/Mục tiêu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, các phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu
- GDHS phòng tránh TNTT khi chơi các vật bén, nhọn.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ?
II/Đồ dùng dạy học :
Vật thật : cái phễu; Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1
1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 39
Viết: au, âu, cây cau, cái cầu
2.Bài mới :
HĐ1. Dạy vần iu
- Nhận diện vần iu
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm r và dấu huyền tạo tiếng mới.
Lưỡi rìu dụng cụ để chặt, đẽo làm bằng sắc
GDHS phòng tránh TNTT khi chơi các vật bén, nhọn.
- So sánh vần iu, êu
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iu, êu, rìu, phễu
HĐ2. Đọc từ ứng dụng
Líu lo: có nhiều âm trong trẻo chen lẫn vào nhau nghe vui tai ; chịu khó là không quản ngại khó khăn vất vả; kêu gọi là lên tiếng yêu cầu động viên ,cổ vũ làm một việc gì.
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập :
a.Luyện đọc câu
b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu
c.Luyện nói: Chủ đề : Ai chịu khó ?
- Trong tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ ai chịu khó?
- Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ?
d. Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Nối thanh câu
*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài iêu, yêu.
- HS phân tích cấu tạo vần iu: i+u
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng rìu: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết cái rìu qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống : u (cuối vần), khác: i, ê (đầu vần )
- HS viết bảng con
- Đọc vần, tiếng, từ
- HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần iu, êu
- Đọc vần, tiếng, từ
- HS đọc bài tiết 1
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu
- HS viết bài 40 ( VTV )
- Quan sát tranh nêu đúng nội dung tranh vẽ
- Bác nông dân, con trâu, mèo, chim đều chịu khó
- HS tự nêu
- HS đọc toàn bài
- 2 HS tham gia
Mẹ rêu.
Bể đầy địu bé.
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/Mục tiêu :
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng toán 1
-Mẫu vật 4 quả cam, 4 bông hoa ...
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.KTBC : Bài 1/55 cột 3, bài 3/55 cột 2
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3
- Đính 4 quả cam bớt 1 quả cam
- yêu cầu HS trả lời
HĐ2.Giới thiệu các phép tính 4-2; 4-3
tương tự như trên
Luyện đọc thuộc công thức
* Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK
HĐ3. Thực hành
Bài 1/56 SGK: cột 1,2; còn lại dành cho HS khá
Bài 2/56 SGK
Bài 3/56 SGK
3.Củng cố:
H: 4 - 1 = ? 4 - 2 = ? 4 - 3 = ?
- Nhận xét lớp, dặn dò.
- 2 HS thực hiện
- Có 4 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
- 4 quả cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam
4 bớt 1 còn 3
Bớt đi làm phép tính trừ 4 – 1= 3
Ghép, đọc 4- 1 =3
- Luyện đọc cá nhân và lớp
Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây
là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS nhẩm nêu kết quả các phép tính
- Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả
- Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính
----------------------------------------
Luyện Tiếng việt : iu - êu
HS đọc , viết được toàn bài iu- êu
Làm các bài tập 1, 2, 3 / 41 ( VBT )
Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013
Học vần : ÔN TẬP GIŨA HỌC KÌ I
I/Mục tiêu :
Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Nói được 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
II/Đồ dùng dạy học :
GV ghi sẵn nguyên âm, phụ âm, các vần đã học ở bảng
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1
1 .Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng bài 40
Viết : iu, êu. lưỡi rìu, cái phễu
2.Bài mới
HĐ1.Ôn nguyên âm, phụ âm
- a, o, ô, ơ, e, ê, i, y, u, ư
- b, c, d, đ,g, h, k, l, m,
- ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh,tr, gi, ph,
qu
- k, gh, ngh luôn ghép âm âm nào ?
HĐ2.Tìm tiếng từ có âm đã học
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập :
a.Ôn vần
- ia, ua, ưa, ai, ay, ây, eo, ui ,êu, ưi,
uôi ươi, oi, ôi, ơi, ao, au,
b.Tìm từ có vần đã học :
Ví dụ : từ có vần eo
c. Ôn câu : Từ bài 1 đến bài 40
HĐ4 : Luyện viết
- Theo dõi, uốn nắn HS
HĐ5: Luyện nói: các chủ đề đã học
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp.
- 3 HS đọc
- viết theo tổ
- HS đọc các âm
- ghép e, ê, i
- HS tìm theo yêu cầu GV
- HS đọc bài ghi tiết 1
- HS đọc đúng vần
- HS tìm và ghi ra bảng con
leo trèo, cây keo...
- HS đọc : cá nhân, nhóm
HS viết bài đã ôn
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Học vần : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
----------------------------------------------------------------
Toán : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Bài cũ : Bài 2, 3 /56 SGK
2.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1/57 ( SGK)
Bài 2/57 ( SGK)- dòng 1.Phần còn lại dành cho HS khá làm
- 1
4
Bài 3/57 (SGK)
4 - 1 - 1 =
Bài 4/57 ( SGK ): dành cho HS khá
3 - 1 = 2
2
Bài 5/57 ( SGK):5b. Còn 5a HS khá làm
3.Củng cố, dặn dò:
- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em chú ý điều gì?
- Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5.
- HS ghi kết quả theo cột dọc
- Tính và ghi kết quả vào hình tròn
- HS nêu cách thực hiện từ trái sang phải.
- HS biết tính kết quả phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp
- HS nêu đúng nội dung tranh vẽ và thực hiện phép tính thích hợp.
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
Học vần : BÀI 41 : iêu - yêu
I/Mục tiêu :
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II/Đồ dùng dạy học :
Tranh diều sáo, yêu quý, tranh câu ứng dụng và phần luyện nói
III Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1 :
1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 40
Viết : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu
2.Bài mới :
HĐ1.Dạy vần iêu
- Nhận diện vần iêu
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm d và dấu huyền tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh diều sáo:
* Dạy vần yêu như trên
yêu quý là yêu thương và quý trọng
- So sánh vần iêu, yêu
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iêu, yêu, diều, yêu quý.
HĐ2. Đọc từ ứng dụng
Hiểu bài là nhận rõ và thấu hiểu nội dung bài
Yêu cầu : Đòi hỏi tỏ ý muốn và cần điều gì đó Ví dụ : yêu cầu cho xem giấy tờ
Tiết 2 :
HĐ3.Luyện tập :
a . Luyện đọc câu
b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu
c.Luyện nói :
Chủ đề : Bé tự giới thiệu
d.Đọc bài SGK
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Nối thành câu.
- Dặn dò HS.
- HS phân tích cấu tạo vần iêu: iê+u
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng diều: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết diều sáo qua tranh vẽ
Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống : u (cuối vần ) Khác : âm đôi iê, yê (đầu vần )
- HS viết bảng con
- HS nhẩm thầm nhận diện tiếng mới
- Đọc vần, tiếng, từ: cá nhân
- HS đọc bài tiết 1
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu
- HS viết bài 41 ( VTV )
- Bạn gái đang giới thiệu về mình với bạn. HS tự giới thiệu về mình trước lớp
- HS đọc toàn bài : cá nhân
- 2 HS tham gia
Chiều hè cô giáo.
Bé yêu quý gió thổi nhẹ.
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
II/Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng toán 1
- Mẫu vật 5 quả cam , 5 bông hoa ...
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.KTBC : Bài 3/57, bài 4/57 cột 2
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4
- Đính 5 quả cam bớt 1 quả cam
- yêu cầu HS trả lời
HĐ2.Giới thiệu các phép tính 5-2; 5-3 ; 5-4 tương tự như trên
Luyện đọc thuộc công thức
* Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK
HĐ3. Thực hành
Bài 1/59 SGK
Bài 2/59 SGK: làm dòng 1; phần còn lại dành cho HS khá
Bài 3/59 SGK
Bài 4/59 SGK:HS làm 4a. 4b dành cho HS khá
3.Củng cố, dặn dò:
- Một số hs đọc thuộc công thức
- Dặn hs xem trước bài luyện tập.
- 2 HS thực hiện
- Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
- 5 quả cam bớt 1 quả cam còn 4 quả cam
5 bớt 1 còn 4
Bớt đi làm phép tính trừ 5 – 1= 4
Ghép, đọc 5- 1 =4
- Luyện đọc cá nhân và lớp
Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây
là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
- HS nhẩm nêu kết quả các phép tính
- HS làm như bài 1
- Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả
- Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính 5 - 2 = 3
Luyện Tiếng Việt : iêu - yêu
- HS nắm đọc viết thành thạo các vần, từ mang vần iêu, yêu
- Hướng dẫn HS làm bài tập trong VBT Tiếng Việt
+ Bài 1 nối tranh với từ.
+ Bài 2 nối thành câu.
+ Bài 3 viết theo mẫu
-----------------------------------------------------
Luyện Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
- Tiếp tục củng cố công thức trừ trong phạm vi 5
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1đến 5 trong (VBT )
----------------------------------------------------
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
A/ Đánh giá hoạt động trong tuần:
a/Ưu điểm :
- Duy trì sĩ số HS
- Ổn định nề nếp lớp
- Thực hiện tốt việc ôn tập Toán và Tiếng Việt
- Kiểm tra giữa kỳ 1 nghiêm túc.
- Một số HS học tập tốt
- Mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt
b/Tồn tại :
- HS học chậm, viết chữ còn xấu.
B/Công tác đến :
- Dạy học theo BCCT Tuần 11
- Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi, rèn chữ viết cho HS.
- Triển khai nội dung thi đua tháng 11
File đính kèm:
- giao an tuan 10 lop 1.doc