Bài giảng Học vần : Bài 90 Ôn tập văn

Mục tiêu

 - Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90

 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90

 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép

 II/ Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể

 

doc12 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 90 Ôn tập văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tóc xoăn - nhẩm tìm tiếng có vần : oan, oăn - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: oan, oăn - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết +Ở nhà bạn giúp đỡ mẹ quét nhà +Ở lớp bạn được cô phát phần thưởng +HS biết vâng lời, học giỏi ... - HS tìm tiếng có vần: oan, oăn Thứ sáu ngày 1 tháng.2 năm 2013 Học vần : Bài 94 oang oăng I/ Mục tiêu : - Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ (3')HS đọc và viết 2. Bài mới : Tiết 1:(34') Hoạt động 1: Dạy vần oang - Phân tích vần : oang - Ghép vần : oang - Ghép tiếng : hoang - Phân tích tiếng: hoang - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: vỡ hoang Hoạt động 2:Dạy vần oăng(Quy trình tương tự) - So sánh : oang, oăng - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng É áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng Tiết 2:(37') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Hãy nhận xét về trang phục của ba bạn trong tranh . 3. Củng cố, dặn dò : Oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn… - âm o đứng trước,âm a đứng giữa, âm ng cuối vần - ghép: oang Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : hoang - âm h đứng trước,vần oang đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : hoang - đọc trơn : vỡ hoang - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm o đầu vần, ng cuối vần +Khác: oang có a giữa vần,oăng có ă giữa vần -Viết BC: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - nhẩm tìm tiếng có vần : oang, oăng - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: oang, oăng - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết -HS quan sát áo của từng bạn rồi nói tên từng kiểu (loại) áo +áo sơ mi mặc vào mùa hè +áo len mặc vào mùa đông +áo choàng thường dài và rất ấm , mặc trong những ngày lạnh . Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần op,ap,ăp,âp,ôp,ơp,ep,êp,iêp,ươp... - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS bước đầu biết làm toán có lời văn, làm quen dạng toán có lời văn Luyện làm toán giải toán, tóm tắt bài toán HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li Đặt tính theo cột dọc Hướng dẫn điền số vào ô trống Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng Nhận xét tiêt học Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần oa, oe,oai,oay,oan,oăn.. . - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán (Tiết 85): Giải toán có lời văn I.Mục tiêu:-Hiểu đề toán: cho gì ?hỏi gì ?Biết bài giải gồm câu lời giải ,phép tính ,đáp số . II.Đồ dùng: -Sử dụng các tranh vẽ trong SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ:(3') -Nhìn hình vẽ nêu đề toán. 3.Bài mới:(12') a/Giới thiệu: ghi đề lên bảng b/Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: *Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán : -Yêu cầu quan sát tranh đọc đề toán -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? Kết hợp ghi tóm tắt *Hướng dẫn giải: -Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào? Ghi phép tính : 5 + 4 = 9 *Hướng dẫn trình bày bài giải: Viết chữ “bài giải” lên bảng (cách lề đỏ 5 ô) Viết câu lời giải (cách lề 2 ô) -Viết phép tính: 5 + 4 = 9 (con gà) (cách lề 3 ô) Viết đáp số(cách lề 4 ô) Đáp số: 9 con gà Nhấn mạnh cách trình bày bài giải.Khi giải bài toán ta viết bài giải như sau: +Viết “Bài giải” +Viết “Câu lời giải” +Viết “Phép tính,tên đơn vị trong dấu ngoặc đơn” +Viết“Đáp số” .Thực hành:(17') *Bài 1: -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Muốn biết hai bạn có mấy quả bóng ta làm thế nào? Dựa vào bài giải cho sẵn viết tiếp phần còn thiếu. Khuyến khích HS tìm câu lời giải khác. *Bài 2:Hướng dẫn tương tự như bài 1. -Phần bài giải còn thiếu gì? *Bài 3: Hướng dẫn tìm hiểu đề. Yêu cầu HS nhìn tóm tắt đọc lại đề. Hướng dẫn giải:Muốn biết cả đàn vịt có tất cả mấy con ta làm thế nào? Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày 1 bài giải Chấm 5 vở - Nhận xét. 5.Củng cố dặn dò:(3') +Vừa rồi chúng ta học bài gì? +Nêu cách trình bài 1 bài giải. Về xem lại bài vừa học. Xem trước bài:Xăng ti mét-Đo độ dài. -2em cả lớp làm BC -2 HS đọc đề -Nhà An có 5 con gà,mẹ mua thêm 4 con gà. -Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà. -2 HS nhìn tóm tắt đọc lại đề -Lấy số gà nhà An cộng số gà mẹ mua thêm. -Nhiều HS nêu câu lời giải. Bài giải: Nhà An có tất cả là: 5 + 4 = 9(con gà) Đáp số: 9 con gà. -2 HS nhắc lại cách viết 1bài giải. -Quan sát hình và đọc đề toán ở SGK. -1 HS ghi số vào phần tóm tắt đề. -1 HS lên bảng ghi.Lớp làm sách. 1 HS đọc lại bài giải. -2 HSđọc đề,1 HS lên bảng ghi tiếp ô còn thiếu ở tóm tắt đề.Lớp làm SGK -1 HS lên bảng giải.Lớp làm SGK -Nhận xét - Sửa bài Toán ( Tiết 86): Xăng ti mét.Đo độ dài I.Mục tiêu:Giúp HS -Biết xăng ti met là đơn vị đo độ dài ,biết xăng ti met viết tắt là cm;biết dùng thước có chia vạch xăng ti met để đo độ dài đoạn thẳng . II.Đồ dùng:-Thước thẳng với các vạch chia cm từ 0 đến 20 cm. III.Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:(3') Đề toán:Thành có 7 viên bi,Nam cho Thành thêm 2 viên bi.Hỏi Thành có tất cả mấy viên bi? GV ghi tóm tắt: Có : .......viên bi Thêm : .......viên bi Có tất cả : .......viên bi Nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới:(12') a/Giới thiệu: ghi đề lên bảng b/Giới thiệu đơn vị đo độ dài cm và dụng cụ đo độ dài: *Hướng dẫn HS quan sát cái thước và giới thiệu: Đây là cái thước có vạch chia cm.Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng.Vạch đầu tiên là vạch 0(chỉ vào thước).Độ dài từ vạch 0 đến 1 là 1 cm,độ dài từ vạch 1 đến 2 cũng bằng 1 cm.Tương tự hướng dẫn đến hết. Xăng ti mét viết tắt là:cm Ghi bảng:cm - Hướng dẫn đọc *c/Giới thiệu các thao tác đo độ dài *Hướng dẫn HS đo độ dài theo 3 bước(SGV) 4.Thực hành:(17') *Bài 1:Viết kí hiệu xăng ti mét: cm Nhận xét *Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó. *Bài 3:Đặt thước đúng ghi đ ,sai ghi s. -Vì sao sai? *Bài 4:Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo. Chú ý:Thực hiện theo 3 bước đã hướng dẫn. 5.Củng cố dặn dò:(3') -1 HS đọc đề và hỏi,1 HS khác trả lời,1 HS ghi số vào tóm tắt,1 HS giải. -Nhìn vào vạch số 0. Đọc cá nhân, đồng thanh. -Viết bảng con:cm -Viết 1 dòng vào SGK -Quan sát hình vẽ lần lượt 3HS lên bảng điền. -1 HS làm bảng. -Làm sách. -1 HS làm ở bảng.Lớp làm vào VBT -Nhận xét- Sửa bài Toán(Tiết 87): Luyện tập I.Mục tiêu:Giúp HS Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II.Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ(3') -GV ghi sẵn lên bảng 4 đơn vị độ dài sau: AB dài 2 cm MN dài 8 cm CD dài 4 cm GH dài 10 cm Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: Luyện tập(30') *Bài 1: +Hướng dẫn tìm hiểu đề: -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? GV ghi phần tóm tắt lên bảng theo câu trả lời của HS. -Muốn biết trong vườn có bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào? +Hướng dẫn nêu câu lời giải(dựa vào câu hỏi để nêu câu lời giải) *Bài 2: Làm vở -Tìm hiểu đề: -Hướng dẫn cách trình bày vào vở. -Chấm một số bài -Nhận xét *Bài 3:Trò chơi “Giải toán tiếp sức”. Đính tóm tắt lên bảng Luật chơi:Làm tiếp sức đội nào trình bày bài giải đúng,nhanh, thắng. -Nhận xét,tuyên dương 4.Củng cố,dặn dò: (3')Vừa rồi ta luyện tập về: “Giải toán có lời văn” Gọi 2 HS lên vẽ và ghi số đo dưới đoạn thẳng -HS đọc bài toán và quan sát tranh vẽ. HS trả lời -HS nhìn tóm tắt đọc lại đề toán -Lấy số chuối đã có cộng với số chuối trồng thêm Nhiều HS nêu câu lời giải thích hợp: Bài giải Trong vườn có tất cả là: 12 + 3 = 15(cây) Đáp số :15 cây chuối - 2 HS đọc đề -1HS nêu câu hỏi,1HS trả lời HS điền số còn thiếu vào tóm tắt -1 HS tóm tắt đọc lại đề toán -1HS làm ở bảng-Lớp làm vở -1HS đọc tóm tắt -2 đội,mỗi đội 3 em Toán (Tiết 88): Luyện tập I.Mục tiêu:Giúp HS: -Biết giải toán và trình bày bài giải;biết thực hiện cộng,trừ các số đo độ dài. II.Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoat động của Trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:(3') a/GV vẽ sẵn lên bảng 2 đoạn thẳng. b/Đề toán:Lan hái được 12 bông hoa cúc,sau đó hái thêm 7 bông hoa hồng.Hỏi lan hái được mấy bông hoa? GV ghi tóm tắt: Có : ......bông hoa cúc Hái thêm: .......bông hoa hồng Tất cả có: .......bông hoa? 3.Bài mới:Luyện tập:(30') *Bài 1: Hướng dẫn cách giải: -Muốn biết An có tất cả mấy quả bóng ta làm thế nào? -Gợi ý HS viết câu lời giải khác nhau. VD:-An có tất cả là: -Số bóng An có tất cả là:v.v. Nhận xét - sửa bài *Bài 2: Hướng dẫn HS viết tóm tắt. Nhận xét,sửa bài *Bài 3: *Bài 4: Tính (theo mẫu) -Hướng dẫn cách cộng,trừ số đo độ dài như cộng,trừ 2 số tự nhiên.Sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả. c/Nhận xét,dặn dò:(3') -Nhận xét tiết học -Về xem trước bài :Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -2 HS lên bảng đo và viết số đo dưới đoạn thẳng đó. -1 HS đọc đề toán và hỏi tìm hiểu bài. -1 HS khác trả lời đồng thời ghi số vào phần tóm tắt ở bảng. -1 HS trình bày bài giải. -2HS đọc đề,HS tự điền số vào tóm tắt,1HS nhìn tóm tắt đọc lại đề. -Lấy số quả bóng xanh cộng số quả bóng đỏ. -1HS trình bày bài giải,lớp làm BC. -2HS đọc đề,1HS viết tóm tắt,1HS nhìn tóm tắt đọc lại đề-1HS trình bày bài giải,lớp làm vở ô li -1HS nhìn tóm tắt đọc đề -Thi đua 2đội -Làm vở BT, 1em LB

File đính kèm:

  • dochoc van(7).doc
Giáo án liên quan