MỤC TIÊU
- HS đọc một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến bài 90.
-Viết đúng các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện trong truyện kể : Ngỗng và Tép.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
22 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần: bài 90: ôn tập tuần 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt hình
HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi
Kể một số tranh hoạt hình
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Toán: *87 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
Giúp học sinh : có kĩ năng đọc, viết ,đếm các số đến 20.
-Biết cộng không nhớ các số trong phạm vi 20
Biết Giải bài toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình vẽ SGK
Bảng từ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 4cm, 7cm, 3cm, 9cm và đặt tên đoạn thẳng đó.
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm các bài tập
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
BP – SGK
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
BP – SGK
Bài 3: Giải toán:
Bl - Vở
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
Tổ chức T/C “Tiếp sức”
3Củng cố dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
HS tự nêu yêu cầu
Viết được các số từ 1 đến 20.
KK viết theo thứ tự bằng nhiều cách như dọc, ngang.
Viết xong tự đọc lại các số
Học sinh biết thực hiện các phép tính xong điền số thích hợp vào ô trống.
Làm bài xong đọc lại bài .
Dựa vào tóm tắt tự đọc đề toán và tự giải, xong viết bài giải.
HS dựa vào mẫu điền các số thích hợp vào ô trống.
Thứ tư
HỌC VẦN: Bài 97 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc các vần vừa học từ bài 91 đến bài 97
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91- bài 97.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Ôn tập:
*Các vần vừa học
*Ghép âm thành vần:
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD luyện đọc, đọc từng dòng thơ đến cả đoạn
*Luyện viết:
* Kể chuyện:
GV kể mẫu
Kể lần 2; kể từng đoạn kèm theo câu hỏi
Nội dung câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: các từ ngữ bài 96
- Đọc các câu ứng dụng: SGK
HS đọc đúng các vần đã học trong tuần
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
BC: Viết các vần vừa ôn
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng đoạn thơ trong bài.
Tìm tiếng trong đoạn thơ có vần ôn
Đọc tiếp nối mỗi bàn 2 dòng thơ
*Vở tập viết: Tập viết trong vở tập viết.
*Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý, học sinh thực hành kể chuyện trong nhóm theo tranh.
Chú Gà Trống khôn ngoan
*Kể trước lớp
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Đạo đức: ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH
( Tiết 1:)
I MỤC TIÊU:
1. Học sinh hiểu:
- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch qui định.
- Đi bộ đúng qui định để đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
2. Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ vở bài tập.
Đèn hiệu làm bằng bìa cứng
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
Trẻ em có quyền gì?
Muốn có nhiều bạn em phải như thế nào?
2 Bài mới:
HĐ1: Bài tập 1:
HD Quan sát tranh
Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào?
Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào?
KL: SHD
HĐ2: Bài tập 2
HD học sinh làm bài tập.
KL : SHDGK
HĐ3: Trò chơi “ Qua đường”
Vẽ sơ đồ ngã tư có vạch đi bộ
Phổ biến luật chơi
3 Củng cố dặn dò:
HS quan sát tranh thảo luận, trả lời nội dung các câu hỏi:
Ở thành phố khi đi bộ cần đi trên vỉa hè.
Ở nông thôn khi đi bộ cần đi sát lề đường và đi bên tay phải.
Khi qua đường ở nông thôn cần quan sát kĩ.
Ở phố cần theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định
HS làm bài tập
Một số em lên trình bày.
Nhận xét bổ sung
T1: Đi bộ đúng qui định
T2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai qui định.
T3: Hai bạn sang đường đi đúng theo qui định
HS tham gia trò chơi.
Biết tuân theo đèn tín hiệu giao thông khi qua ngã tư.
Nhận xét khen ngợi những bạn đi đúng qui định
Thứ năm:
HỌC VẦN: bài 98: uê uy
I MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng trong bài : “ Cỏ mọc xanh chân đê….Hoa khoe sắc nơi nơi”
- Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay ( Kể tên một và phương tiện giao thông mà em biết qua tranh ảnh, qua thực tế; nói về một vài đặc điểm, về hình dáng, về âm thanh, về sức chở… của mỗi phương tiện)
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 97
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
Vần uê được tạo bởi: u và ê
- Đánh vần và đọc trơn : uê, huệ, hoa huệ
Vần uy được tạo bởi: u và y
- SS: uê và uy
- Đánh vần và đọc trơn: yu, huy, huy hiệu
BC: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. cây vạn tuế tàu thuỷ
Xum xuê khuy áo
Tìm từ mới có vần vừa học: cố đô Huế, nguy hiểm, bạn Duy, nộp thuế…
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu và đoạn thơ ứng dụng
Đọc từng dòng thơ, đọc liền 2 dòng , đọc cả đoạn.
*Vở tập viết: Viết bài vở tập viết
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
-Đọc lại bài
Toán: *88 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
-HS thực hiện được cộng trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20.
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Đếm từ 1 đến 20 và 20 đến 1
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm bài tập và chữa bài.
Bài 1:Tính:
BP – SGK
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
Khoanh vào số bé nhất:
Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
BL – BC
Bài 4: Giải toán:
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
HS tự nêu yêu cầu.
Nhẩm và ghi kết quả vào phép tính
Đọc các phép tính và kết quả tính
Nêu yêu cầu
Số lớn nhất: 18
Số bé nhất: 10
Nêu nhiệm vụ phải làm
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 4cm
HS đọc đề toán, nhìn vào tóm tắt tìm hiểu bài toán, tự giải bài toán và ghi bài giải.
Thứ sáu
HỌC VẦN: Bài 99: uơ uya
I MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được :.uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2: 3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Nội dung câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 98
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
Vần uơ được tạo bởi: u và ơ
- Đánh vần và đọc trơn : uơ, huơ, huơ vòi
Vần uya được tạo bởi: u y và a
- SS: uơ và uya
- Đánh vần và đọc trơn: uy, khuya, đêm khuya
BC: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. Thuở xưa giấy pơ- luya
Huơ tay phéc- mơ- tuya
Tìm từ mới có vần vừa học: quờ quạng, quở trách, đêm khuya
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu và đoạn thơ ứng dụng
*Vở tập viết: Viết bài vở tập viết
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
HS trả lời
Thảo luận nhóm nói về một số công việc của em làm trong ngày.
-Đọc lại bài
Toán : *89. CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I MỤC TIÊU:
- Nhận biết các số tròn chục.
-Biết đọc , viết, so sánh các số tròn chục.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
9 bó, mỗi bó một chục que tính
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
vẽ đoạn thẳng 6cm
Khoanh vào số lớn nhất : 13, 17, 1, 20, 19
Khoanh vào số bé nhất: 11, 1, 7, 4 ,9
2Bài mới:
1 GT các số tròn chục:( 10 đến 90)
HD học sinh lấy các thẻ que tính để tính.
*HD đếm từ 1 chục đến 9 chục và theo thứ tự ngược lại.
*Đếm 10 đến 90
* Là các số có 2 chữ số
3Luyện tập:
Bài 1: Viết theo mẫu
G/ T mẫu
BL – SGK
Bài 2: Số tròn chục?
Tổ chức T/C “ Ai nhanh nhất”
Bài 3: Điền > < =?
BL - VỞ
4 Củng cố dặn dò:
Đếm các số tròn chục từ 10 đến 20 và đếm ngược lại.
*Nhận xét tiết học.
HS lấy các bó que tính ra và thực hành tính.
VD: 1 chục, viết 10, đọc mười
2 chục, viết 20, đọc hai mươi…
- Đếm 1 chục đến 9 chục và đếm ngược lại.
- Đếm từ 10 đến 90 và ngược lại.
* Nêu cách làm bài và tự làm bài tập vào vở.
Viết số, đọc số
Viết các số tròn chục vào ô trống theo thứ tự lớn dần và thứ tự bé dần.
Biết các so sánh các số tròn chục và điền dấu thích hợp vào ô trống.
Tự nhiên & xã hội: CÂY HOA
I MỤC TIÊU:
Giúp HS biết:
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa .
Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
HS có ích thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ SGK
Cây hoa thật
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
H Đ HỌC
1 Bài cũ:
Ăn rau có lợi gì?
Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì?
2 Bài mới:
HĐ1: Quan sát cây hoa
H Đ nhóm nhỏ
-Chỉ các bộ phận của cây hoa?
- Hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn ngắm?
-So sánh tìm ra sự khác nhau về màu sắc, hương thơm giữa chúng.
KL: SHD
HĐ2: Làm việc với SGK
QST đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK
HĐ3: Trò chơi “ Đố bạn hoa gì”
HD học sinh tham gia trò chơi
3Củng cố dặn dò:
Chăm sóc hoa không bẻ cành hái hoa nơi công cộng.
Nói đúng tên các loại hoa. Phân biệt được loại hoa này với loại hoa khác.
Rễ, thân, lá, hoa.
Mỗi loại hoa có màu sắc, hình dáng và hương thơm khác nhau.
HS so sánh các loại hoa và rút ra sự khác nhau của chúng về màu sắc và hương thơm.
Biết được ích lợi của việc trồng hoa.
Kể đúng tên các loài hoa SGK:
Hoa hồng, hoa râm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc.
Kể các loài hoa theo mùa.
Trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa.
Dựa vào các giác quan học sinh nhận biết và đoán đúng các loài hoa.
File đính kèm:
- Giao anlop 1 tuan 2223 chuankien thuc.doc