Bài giảng Học vần : Bài 86 ôp và ơp

Mục tiêu :

 - Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em

 II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 86 ôp và ơp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
en - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(34') Hoạt động 1: Dạy vần ip - Phân tích vần : ip - Ghép vần : ip - Ghép tiếng : nhịp - Phân tích tiếng: nhịp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: bắt nhịp Hoạt động 2: Dạy vần up(Quy trình tương tự) - So sánh : ip, up - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ Tiết 2:(37') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Em giúp đỡ cha mẹ làm việc gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: xếp hàng, xinh đẹp, đôi dép - HS đọc bài SGK ( bài 87 ) - HS viết bảng con : xinh đẹp, xếp hàng - âm i đứng trước, âm p đứng sau - ghép: ip Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : nhịp - âm nh đứng trước,vần ip đứng sau, dấu nặng dưới âm i - đánh vần, đọc trơn tiếng : nhịp - đọc trơn : bắt nhịp - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: ip có i đầu vần , up có u đầu vần -Viết BC: ip, up, bắt nhịp, búp sen - nhẩm tìm tiếng có vần : ip, up - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: ip, up - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết + Tranh vẽ các bạn đang xếp hàng +Quét nhà, cho gà ăn, ... - HS tìm tiếng có vần: ip, up Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 89 iêp ươp I/ Mục tiêu : - Đọc được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(37') Hoạt động 1: Dạy vần iêp - Phân tích vần : iêp - Ghép vần : iêp - Ghép tiếng : liếp - Phân tích tiếng: liếp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tấm liếp Hoạt động 2:Dạy vần ươp(Quy trình tương tự) - So sánh : iêp, ươp - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp Tiết 2:(37') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Em hãy nêu nghề nghiệp của các cô chú trong tranh ? +Em hãy giới thiệu về nghề nghiệp của cha mẹ em ? 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: giúp đỡ, nhân dịp, túp lều - HS đọc bài SGK ( bài 88 ) - HS viết bảng con : búp sen, nhân dịp - âm iê đứng trước, âm p đứng sau - ghép: iêp Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : liếp - âm l đứng trước,vần iêp đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê - đánh vần, đọc trơn tiếng : liếp - đọc trơn : tấm liếp - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: iêp có iê đầu vần, ươp có ươ đầu vần -Viết BC: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp - nhẩm tìm tiếng có vần : iêp, ươp - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: iêp, ươp - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết + HS tự trả lời - HS tìm tiếng có vần: iêp, ươp Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ăp,âp,op,ap,ôp,ơp,, - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS thực hiện được phép trừ dạng 17-3, 17-7.. Luyện làm toán trừ theo cột dọc ở BC HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li Đặt tính theo cột dọc Hướng dẫn điền số vào ô trống Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng Nhận xét tiêt học Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ep,êp,ip,up,iêp,ươp.. - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán (Tiết 81): Phép trừ dạng 17 - 7 I.Mục tiêu: Giúp HS -Biết làm tính trừ (không nhớ) ,biết trừ nhẩm dạng 17-7;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng : -Bó 1 chục que tínhvà một số que tính rời. III.Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định Bài cũ:(3') 14-5=… 19-6=….. 15-4=…..18-3=….. 14-2=… 115-2=…. 2.Bài mới:(12') *Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7 HD HS lấy 17 que tính(gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời)rồi tách thành hai phần:Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.Sau đó HS cất 7 que tính rời. -Còn lại bao nhiêu que tính? -Đặt tính (từ trên xuống dưới). +Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị) +Viết dấu -(dấu trừ) 17 +Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - 7 -Tính(từ phải sang trái) 17 .7 trừ 7 bằng 0,viết 0 - 7 .Hạ 1,viết 1 10 17 trừ 7 bằng 10 ; 17 - 7 =10 3.Thực hành:(17') *Bài 1:(cột1,3,4)Tính HS luyện tập cách trừ theo cột dọc. *Bài (cột 1,3 )Tính nhẩm. HD HS cách tính nhẩm như các tiết trước Nhận xét- tuyên dương *Bài 3:Viết phép tính thích hợp HD HS thực hiện phép trừ: 15 - 5 = ? Thu chấm một số bài - nhận xét 4.Củng cố - Dặn dò: (3'). HS bc, 1 HS LB *Thực hành trên que tính Còn lại 1 bó chục que tính, là 10 que tính. HS nhắc lại rồi tự đặt tính và làm tính trừ. Nêu yêu cầu Làm bảng con, 1,2 em LB -HS đố nhau -Nêu yêu cầu Trả lời:Còn 10 cái kẹo. HS làm vào vở. Toán(Tiết 82): Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm trong phạm vi 20;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:(3') Tính 16 - 6 = ? 17 - 7 = ? 19 - 8 = ? 14 - 2 = ? 18 - 8 = ? 13 - 3 = ? Nhận xét - ghi điểm 3.Luyện tập:(30') *Bài 1: (cột 1,3,4)Đặt tính rồi tính HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) .3 trừ 3 bằng 0,viết 0 - 3 .Hạ 1,viết 1 10 13 trừ 3 bằng 10; 13 - 3 = 10 *Bài 2:(cột 1,2,4)Tính nhẩm HD HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất. *Bài 3:(cột 1,2)Tính HS thực hiện các phép tính(hoặc nhẩm)từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. Ví dụ: 11 + 3 - 4 = ? Nhẩm: 11cộng 3 bằng 14 14 trừ 4 bằng 10. Ghi: 11 + 3 - 4 = 10. Nhận xét - tuyên dương -Điền dấu: 16 - 6 < 12 Thu chấm một số bài - nhận xét *Bài 5: Viết phép tính thích hợp +Thực hiện phép trừ: 12 - 2 = ? Nhận xét- tuyên dương. 4.Củng cố - Dặn dò(3') 2 HS bảng - Lớp bảng con Nêu yêu cầu Làm bảng con , 1,2 em LB -HS làm miệng Nhận xét -Nêu yêu cầu -Thực hiện vào SGK Nhận xét Nêu yêu cầu -Thảo luận nhóm đôi Làm SGK Nêu yêu cầu và đọc đề +Trả lời:Còn 10 xe máy Làm bảng gài Toán(Tiết 83): Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tìm số liền trước ,số liền sau. -Biết cộng trừ các số (không nhớ)trong phạm vi 20. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ:(3') a/Đặt tính rồi tính: 15 + 2 ; 15 - 5 ; 17 - 4 ; 19 - 9 b/Tính: 15 + 3 - 8 = ? ; 17 - 3 + 5 = ? Nhận xét - ghi điểm 3.Luyện tập:(30') *Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. Nhận xét -Tuyên dương -Trong các số này số nào là số lớn nhất? -Số nào là số bé nhất? -Số nào là số có 2 chữ số? *Bài 2: Trả lời câu hỏi. Gợi ý:Tìm số liền sau là lấy số đó cộng thêm 1 Nhận xét - tuyên dương *Bài 3:Trả lời câu hỏi. Gợi ý:Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1 Nhận xét - tuyên dương *Bài 4: Đặt tính rồi tính. Lưu ý:Viết số thẳng cột *Bài 5:Tính. Cho HS nêu lại cách tính 4.Củng cố - Dặn dò: (3')Trò chơi: Đố bạn Đội này nêu đề toán hayhỏi đội kiatrả lời và ngược lại,đội nào trả lời sai hay không ra đề được đội đó thua. Nhận xét - tuyên dương Dặn dò: -4 HS -2 HS Nêu yêu cầu bài tập HS làm SGK -2 HS đọc số ở tia số HS trả lời -Nhận xét HS làm miệng -1 HS hỏi,1 HS trả lời -1 HS hỏi,1 HS trả lời Nêu yêu cầu -3 HS làm bảng - Lớp làm BC -3 HS làm ở bảng-Lớp làm SGK -2 đội mỗi đội 3 em Toán (Tiết 84): Bài toán có lời văn I.Mục tiêu: -Hiểu đề toán cho gì ?,hỏi gì ?Biết bài giải gồm câu lời giải,phép tính ,đáp số . II. Đồ dùng: -Tranh vẽ SGK, hộp đồ dùng. III.Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoat động của trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ:(3') -Số liền sau của số 9 là số nào? -Số liền trước của số 20 là số nào? Đặt tính rồi tính 12 + 5 ; 19 - 5 ; 16 - 6 Nhận xét- ghi điểm 3.Bài mới:(1') a/Giới thiệu:Hôm nay chúng ta cùng học dạng bài tập mới đó là “Bài toán có lời văn”- Ghi bảng. b/Giới thiệu bài toán có lời văn:(30') *Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: Có .... bạn, có thêm ... bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? -Nêu câu hỏi của bài toán? -Theo câu hỏi này ta làm gì? Nhận xét. *Bài 2:Thực hiện tương tự như bài 1 *Bài 3:Viết tiếp câu hỏi để có bài toán . -Bài toán còn thiếu gì? *Khuyến khích HS nêu các câu hỏi khác nhau và trong các câu hỏi phải có từ “Hỏi”và từ “Tất cả”cuối câu viết dấu “?” VD:-Hỏi có tất cả mấy con gà? -Hỏi cả gà mẹ và gà con có tất cả mấy con? -Hỏi có bao nhiêu con gà tất cả? -Nhận xét sửa bài. 4.Củng cố- dặn dò(3') 2 HS trả lời 3 HS làm bảng-Lớp làm bảng con -1 HS nêu yêu cầu bài tập -Quan sát tranh rồi nêu số thích hợp -2 HS đọc lại đề -Có 1 bạn,có thêm 3 bạn -Hỏi có tất cả có bao nhiêu bạn? -Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn -1 HS nêu yêu cầu bài tập -Quan sát tranh, đọc bài toán -Câu hỏi -Nhiều HS nêu câu hỏi -1 HS đọc lại đề -HS làm SGK,1 HS làm ở bảng lớp HS làm bài toán 4 SGK -2 HS đọc

File đính kèm:

  • dochoc van(1).doc
Giáo án liên quan