- HS đọc được: : au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần: Bài 39: au âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép trừ, bảng trừ:
a. Giới thiệu lần lượt các phép trừ:
4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 4 - 2 = 3
-Mỗi phép trừ đều thực hiện 3 bước
b. Nêu công thức vừa học.
-GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức.
c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi
Hoạt động 2: Thực hành 15’
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện phép tính
- Củng cố mqh phép cộng, phép trừ ở 2 phép tính ở cột cuối cùng.
4 - 1 = 4 - 2 = 3 +1 = 1 + 2 =
3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = 3 - 1 =
2 - 1 = 4 - 3 = 4 - 1 = 3 - 2 =
GV nhận xét, đưa kết quả vào để HS dò bài.
Bài 2: Lưu ý viết các số thẳng cột
- GV ghi kết quả : 2; 3; 1; 1; 1; 2
Bài 3: GV đưa hình ảnh BT 3
-GV nhận xét, chấm bài
III. Củng cố, dặn dò: 5’
1) Trò chơi: Ai nhanh hơn
Mục đích trò chơi nhằm củng cố “Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 4”
2) Dặn dò:
- Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS “4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1”
“4 gồm 2 và 2”
- Nêu tên bài học
- Thao tác trên que tính
- Lấy các hình tròn, lần lượt bớt
-HS đọc các phép trừ trên bảng
-HS thi đua lập lại các công thức đó
-HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi.
-Ghi nhớ công thức trừ phạm vi 4.
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính
HS làm bài và tự chữa bài
*Làm cột 3 và 4
3- 4 HS đọc kết quả bài
HS nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu. Tính
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Cả lớp làm bài viết phép tính
4 -1 = 3 hoặc 4 – 3 = 1
Cả lớp cùng tham gia chơi
- HS chuẩn bị bài sau
- HS nghe, thực hiện
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Học vần:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
-----------------------------------------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết làm tính trừ trong P.V các số đã học.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
* Làm BT 2(dòng 2); BT 4; BT 5(câu b).
- GD HS yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Tính: 4 = 2 + …; 2 + 2 = …
4 = 3 + …; 2 + 0 + 1 = …
-Đọc bảng trừ trong pv4
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
b.Thực hành: 26’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 3’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: Nêu cách tính, viết số thẳng cột
Bài 2: Viết kết quả vào hình tròn
* Làm dòng 2
Bài 3: HS tự nêu cách tính
Muốn tính 4 – 1 – 1 = …, ta lấy 4 – 1 bằng 3, lấy 3 trừ tiếp 1 bằng 2, ghi 2.
* Bài 4: So sánh
Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi
viết phép tính ứng với tình huống
bài toán. 3 + 1 = 4
* Làm câu b
-Chuẩn bị bài học sau.
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: Bài 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
* Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt; Buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội; Buổi tối: đánh răng.
- GD HS có ý thức tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to
HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 5’
-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?
Trò chơi: “Chi chi nhành nhành”
-Cách chơi, vừa nói vừa làm các động tác.
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Thảo luận 10’
- Em hãy kể tên bộ phận bên ngoài da
-Cơ thể người có mấy phần ?
-Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể?
Kết luận:
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày. 15’
-Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
-Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? Em đánh răng rửa mặt khi đi ngủ không ?
Kết luận:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’
Trò chơi: Hướng dẫn cách chơi (Sắm vai) để hs khắc sâu kiến thức.
- Nhớ lại các hoạt đông trong ngày của mọi người trong gia đình để đưa vào vai diễn.
Củng cố lại bài học:
- Hôm nay học bài gì?
- Nội dung từng hoạt động thể hiện điều gì ?
- Điều gì làm em cần ghi nhớ nhất ?
- Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau
-Thảo luận, trình bày.
-Cả lớp cùng chơi
-HS thao tác theo HD
-Nêu tên bài học
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện các nhóm kể
-Trả lời theo ý hiểu
-Trả lời theo ý hiểu
- Nghe nhớ, hiểu
- Từng em kể về việc làm vệ sinh trong một ngày của mình
* Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một
- Nghe, nhớ
-Vài em tham gia chơi
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nêu tên từng hoạt động
-Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
Học vần: Bài 41: iêu yêu
A.Mục tiêu:
-Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Luyện viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- GD HS có ý thức tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: lưỡi rìu, cái phễu
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: iêu 8’
-GV viết lại vần iêu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iêu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng diều và đọc
-Ghép tiếng diều
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: diều sáo
b.Nhận diện vần: yêu 8’
-GV viết lại vần yêu
-Hãy so sánh vần iêu và vần yêu ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu yêu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng yêu và đọc
-Ghép tiếng: yêu
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: yêu quý
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần yêu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần iêu tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 7’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Các bạn đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 3’
Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: iêu, yêu
-HS đọc cá nhân: iêu
-Đánh vần dờ-iêu-diêu-huyền-diều
-Cả lớp ghép: diều
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: chữ u
+ Khác nhau: Vần iêu có âm iê ở trước, vần yêu có âm yê ở trước.
-Đọc cá nhân: yêu
-Đánh vần y – ê – u - yêu
-Cả lớp ghép tiếng yêu
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng:
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-HS nói tên chủ đề: Bé tự giới thiệu
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Làm BT 2(cột 2,3); BT 4.b
- GD Hs yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng: - GV chuẩn bị: Bài soạn trên máy vi tính
- HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Đặt tính: 3 + 2 =…; 5 – 3 =…
-Nêu cấu tạo số 5:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
Hoạt động1: G.thiệu phép trừ trong pv 5: 8’
a.Giới thiệu các phép trừ:
5 – 1 =… 5 – 2 =…
5 – 3 =… 5 – 4 =…
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài học.
-GV gợi ý để HS nêu bài toán.
b. GV ghi nhớ công thức trừ:
-GV viết lên bảng các công thức.
c. HDHS nhận biết Mqh giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5.
Hoạt động 2: Thực hành 22’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học.
-2 HS
-2 HS
-2 HS “5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1”
“5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2”
-HS quan sát hình vẽ trong SGK
-HS nêu bài toán
-HS tự giải bằng phép tính thích hợp.
-HS xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi.
-HS đọc công thức nhóm, lớp, cá nhân.
-HS nêu:
5 – 1 = 4; 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
5 – 2 = 3; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Mqh phép cộng và phép trừ
* Làm cột 2,3
+ Bài 3: Tự làm bài
+ Bài 4: HS quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
*Làm câu b
Chú ý tranh vẽ thứ 2 HS có thể viết
1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
5 – 4 = 1 5 – 1 = 4
-Chuẩn bị bài học sau.
Hoạt động tập thể: QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM
CHỦ ĐỀ 5: Ý KIẾN CỦA EM
File đính kèm:
- Giao an lop 1 Tuan 10.doc