Bài giảng hoc vần Bài 30: ua và Ưa tuần thứ 8

. Mục tiêu:

 - H/s đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế.

 Viết được ; ua,ưa,cua bể ngựa gỗ.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

II. Thiết bị dạy học:

1. Gv: tranh minh hoạ các từ ngữ khoá: tờ bìa, lá mía, vỉa hè tỉa lá

 

doc46 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng hoc vần Bài 30: ua và Ưa tuần thứ 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm tra bài cũ: (5') - Gọi học sinh hát lại 1 trong 2 bài hát đã học - GV: nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới: (24') a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài + ghi đầu bài. b- Giảng bài. HĐ1: Ôn bài hát: Tìm bạn thân Gv cho cả lớp hát. Cho cả lớp hát + gõ phách theo tiết tấu lời ca và theo nhịp. Cho học sinh hát + vận động phụ hoạ. - Gọi HS lên biểu diễn trớc lớp. GV nhận xét - tuyên dơng. HĐ2: Ôn bài: Lý cây xanh - Cho HS hát. - Cho HS hát + gõ đệm phách theo tiết tấu lời ca. - Cho HS hát + vận động phụ hoạ. Nhận xét - tuyên dơng. HĐ3: Tập nói thơ 4 chữ theo bài: “Lí cây xanh” - Giáo viên nói cho học sinh nói theo GV nhận xét - tóm lại 4 - Củng cố, dặn dò (5') - Giáo viên: nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học thuộc bài, chuẩn bị tiết sau. Lớp hát 2 - 3 lần. HS hát + gõ phách HS hát + vận động phụ hoạ theo nhóm. CN - nhóm biểu diễn Lớp hát 2 - 3 lần. HS hát + gõ phách. CN - nhóm hát + vận động phụ hoạ. Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008 Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 , 4. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 =… 4 - … = 3 4 - … = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : GV cho HS làm bảng con 4 - 1 - 2 = 4 - 1- 1 = 4 -2 - 1= 4 -… = 2. - GV cho HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 4 - 1 …3 4 - 3 … 1 5 … 4 - 2 4 … 4 - 3 b. HĐ2 : * Bài 1 , 2, 3, 4 , 5 ( 57 ) - SGK - GV cho HS nêu cầu - GV cho HS thực hiện vào SGK - GV nhận xét. 4 . Các HĐ nối tiếp : a.Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi như tiết trước : nối phép tính với số thích hợp . 3 + 1 4 - 2 2 + 0 2 4 5 3 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2, - HS làm bảng con - Nêu kết quả : 1 , 2, 1, 2, - HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . - HS điền : 4 -1 = 3 4 - 3 = 1 5 > 4 - 2 4 > 4 - 3 - HS làm bài vào SGK . Học vần SGK: 46, SGV: 87 Kiểm tra định kỳ GKI Mĩ thuật SGK: 46, SGV: 87 Bài: Vẽ quả ( quả dạng tròn) I: Mục tiêu bài học - HS biết đợc hình dáng, màu sắc một vài loại quả - Biết cách vẽ quả, vẽ đợc hình 1 loại quả và vẽ màu theo ý thích II: Đồ dùng dạy- học - GV: Một số quả dạng tròn và các quả dạng khác - Bài của học sinh - Hình gợi ý cách vẽ quả - HS Đồ dùng học tập III: Tiến trình bài dạy- học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của hs 2. Bài mới: GV treo tranh Đây là quả gì? Hình dáng của các quả? Quả có những bộ phận gì? Màu sắc của quả? Trong những quả trên quả nào là quả dạng tròn? Nêu màu sắc và đặc điểm của quả em định vẽ? GV nhận xét ý kiến của HS ở bài 6 chúng ta đã vẽ quả dạng tròn rồi vậy em nào nêu lại cách vẽ quả dạng tròn? 3. Thực hành: GV vẽ lại trên bảng cho HS quan sát Trớc khi thực hành GV cho HS xem 1 số bài vẽ quả của hs khóa trớc GV yêu cầu HS vẽ quả ở VTV GV xuống lớp hớng dẫn HS cách vẽ bài GV nhắc HS nhìn mẫu để vẽ quả cho đúng hình dáng Vẽ màu phù hợp với quả GV chọn 1 số bài tốt và cha tốt cho HS nhận xét GV nhận xét ý kiến của HS . Đánh giá và xếp loại bài 4. Củng cố- Dặn dò: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. HS để đồ dùng học tập lên bàn HS quan sát HSTL HSTL HSTL 3 HSTL Hs suy nghĩ trả lời HSTL Hs lắng nghe và ghi nhớ HS suy nghĩ trả lời HS quan sát Gv vẽ HS quan sát và học tập HS thực hành HS nhận xét Hình vẽ Màu sắc Thủ cụng SGK: 46, SGV: 87 Xé , dán hình con gà con I - Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản - Xé được hình con gà con, dán cân đối phẳng II - Chuẩn bị : 1. GV : hình con gà 2. HS : Giấy màu hồ dán III - Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 1 bài 2. Thực hành kiểm tra sử chuẩn bị của học sinh - HS mở đồ dùng học tập 3. Bài mới (GT) - GV cho HS quan sát mẫu - Học sinh quan sát mẫu - Con gà con có gì khác với con gà lớn nh : Gà trống, gà mái - Gà con nhỏ hơn cánh, mỏ, chân * Hoạt động 1: xé dán hình thân gà - GV cho HS đếm HCN trên giấy dài 10 ô , rộng 8 ô - Xé hình chữ nhật - Xé 4 góc của hình chữ nhật . - Xé tiếp tục chỉnh sửa để cho giống thân gà. - b. Hoạt động 2: Xé hình đầu gà - Đếm ô , đánh dấu vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ô. - Xé 4 góc của hình vuông . - Chỉnh sửa cho giống hình đầu con gà - c. Hoạt động 3: Xé hình đuôi gà . - Đếm ô , đánh dấu vẽ 1 hình vuông có cạnh 4 ô - Xé hình tam giác thành hình cái đuôi. d. Hoạt động 4: xé hình mỏ , chân và mắt gà - Dùng giấy màu để xé hình mỏ và mắt gà. e. Hoạt động 5: dán hình . - Dán lần lượt từng bộ phận của con gà vào giấy . - GV nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài cho giờ sau . - HS đếm trên giấy thủ công - HS đếm ô trên giấy - Thực hiện các bước như cô giáo - HS thao tác tương tự nh phần trên - HS quan sát thao tác dán hình con gà con Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008 Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Phép trừ trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : - HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giã phép cộng và phép trừ .Thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 5 . - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5 . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong PV5. - cho HS quan sát hình 1 SGK . - Nêu bài toán . - Trả lời bài toán . * Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam hay 5 bớt 1 còn 4 . - GV viết : 5 - 1 = 4 * Tơng tự với phép trừ 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 GV HD theo các bớc nh với phép trừ 5 - 1 = 4 - cho HS đọc bảng trừ trong PV 5 * cho HS quan sát sơ đồ để nêu đợc phép cộng 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5. HD để từ phép cộng viết được phép trừ( phép trừ là ngợc lạicủa phép cộng ) 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 . b. HĐ 2 : Bài 1, 2, 3, 4( 59 ) SGK - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài SGK 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - đọc - nhận xét . - quan sát - nêu có 5 quả lần lợt bớt đi : 1 quả , 2 quả , 3 quả , 4 quả - viết bảng con : 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 - nêu miệng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 - đọc - nhận xét - đọc . - nêu lại - thực hiện vào SGK - nêu kết quả : 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 - Nhận xét . Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 41: iêu - yêu Mục tiêu: - HS viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Đọc được từ ứng dụng : Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần :iêu GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . . Đánh vần : GV HD đánh vần : iêu = i -ê - u - iêu GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : dờ - iêu - diêu - huyền - diều đọc trơn : diều diều sáo GV nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : iêu - ( lưu ý nét nối ) diều - diều sáo - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : yêu ( dạy như với vàn iêu) GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . Đánh vần GV HD HS đánh vần : yêu = y - ê - u - yêu HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: yêu - yêu quý GV cho HS đọc trơn : diều - diều sáo GV dạy viết vần yêu GV viết mẫu vần yêu (lưu ý nét nối ) yêu( lưu ý : y/ êu ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu : . Tranh vẽ gì ? . Em đang học lớp nào ? . Em bao nhiêu tuổi . . Nhà em ở đâu ? . Cô giáo em tên là gì ? . Em đã làm gì giúp bố mẹ . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iêu – yêu . b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - Luyện nói theo tranh - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần iêu được tạo nên từ i , ê và u * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iêu bắt đầu bằng i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn vần iêu - diều : d đứng trước , iêu đứng sau - HS đọc trơn - HS viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : yêu bắt đầu = y - HS đánh vần - đọc trơn - HS đánh vần: y - ê - u- yêu - HS đọc trơn : diều – diều sáo . - HS viết vào bảng con : yêu – diều sáo - HS đọc từ ngữ ƯD - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình cho cả lớp nghe – nhận xét . Tuần 11: (Từ 3/11 đến 7/11/2008) Thứ Môn Tên bài dạy Hai CC Học vần Đạo đức Chào cờ Bài 42: ưu, ươu Thực hành kỹ năng GKI Ba TD Toán Học vần Tự nhiờn và Xó hội RLTTCB. TC: Vận động Luyện tập Bài 43: ễn tập Gia đỡnh Tư Âm nhạc Toỏn Học vần Đàn gà con Số 0 trong phộp trừ Bài 44: on, an Năm Toán Học vần Mĩ thuật Thủ cụng Luyện tập Bài 45: õn, ă - ăn Vẽ màu vào hỡnh vẽ ở đường diềm Xộ dỏn hỡnh con gà con Sáu HĐTT Toỏn Học vần Sinh hoạt lớp Luyện tập chung T9: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu T10: chỳ cừu, rau non, thợ hàn.

File đính kèm:

  • docTuan 810 CKTKN.doc
Giáo án liên quan