Bài giảng Học vần : Bài 19 : S - R

Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: s, r, sẻ, rễ.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.

- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng thông qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.

 

doc25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 19 : S - R, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần : âm th đứng trước, âm ư đứng sau c. Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ - Đọc lại toàn bài trên bảng d. Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu trên bảng (H/d qui trình đặt bút) + Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức Hoạt động 2: Bài mới: Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên . Cách tiến hành : a.Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : + Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? + Tìm tiếng có âm mới học ( thứ, tư ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: + Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô + Cách tiến hành : Hỏi:- Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột ở đâu? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội? Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Nhận xét tuyên dương - Thảo luận và trả lời: Giống : nét xiên, nét móc ngược. Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên. - (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: nụ Giống : đều có chữ u Khác :ư có thêm dấu râu. - (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Viết bảng con : u, ư, nụ, thư - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ - Đọc thầm và p/tích tiếng : thứ, tư - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : u, ư, nu, thư - Thảo luận và trả lời : - Chùa Một Cột Hà Nội - Có một thủ đô - (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …) RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba, / / . Toán : Tiết 17 : SỐ 7 I.MỤC TIÊU: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc dếm được từ 1 đến 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. -Bài tập cần làm :1, 2, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ghi bài tập 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 6) 1HS trả lời. - Làm bài tập 3/27: Viết số thích hợp vào ô trống: 1, 2, … , … , … , 6 ; 6, … , … , … , … 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). -Điền dấu , =: 6 … 2 6 … 6 2 … 4 ( 1 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con). - GV Nhận xét, đánh giá. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1’). Hoạt động 2: (12 ’). Giới thiệu số 7: +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 7. +Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 7. - Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có sáu bạn đang chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em?”. - GV yêu cầu HS: - Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn, sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính”. - GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là bảy”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết. - GV nêu:”Số bảy được viết bằng chữ số 7”. - GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết. - GV giơ tấm bìa có chữ số 7: Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - GV hướng dẫn: - GV giúp HS: Hoạt động 3: Thực hành (12’). +Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết số lượng trong phạm vi 7; vị trí số 7 trong phạm vi từ 1 đến 7. +Cách tiến hành:Hướng dẫnHS làm các bài tập ở SGK *Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán. - GV hướng dẫn HS viết số 7: - GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2: HS làm ở phiếu học tập. - GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 7. VD:Có mấy con bướm trắng, mấy con bướm xanh ? Trong tranh có tất cả mấy con bướm? Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại. - GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại: - GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: HS làm phiếu học tập. - GV HD HS làm bài :( Gọi HS K,G làm miệng trước HS TB,Y nhắc lại) - HS làm vào vở - GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét. Hoạt động 4: Trò chơi.( 4 ’). - Chơi các trò chơi nhận biết số lượng các số trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa các chấm tròn và các số. - GV nhận xét thi đua của ba đội. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3 ’). - Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Số 8” - HS xem tranh - TL:” Có tất cả 7 em”. - HS lấy ra 6 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói: sáu hình tròn thêm một hình tròn là bảy hình tròn. - Quan sát tranh. -Vài HS nhắc lại. - HS lấy số7 - HS đọc:”bảy”. - HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1. - HS nhận ra số 7 đứng liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - HS nêu yêu cầu bài 1:” Viết số 7”. -HS viết số 7 một hàng. - HS nêu yêu cầu:” Điền số”. - HS viết số thích hợp vào ô trống. - HS TB, Y nhắc lại:… + 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6. +7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5. + 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4. - HS nêu yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”. - HS điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. -Nhận biết số 7 là số đứng liền sau số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. HS thực hành chơi thi đua giữa ba đội. - Trả lời (Số 7). - Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Toán : Tiết 20 : SỐ 0 I.MỤC TIÊU: Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Bài tập cần làm 1, 2(dòng 2), 3(dòng 3), 4(cột 1,2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV:Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ. - 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS trả lời. - Làm bài tập 4/33 Điền số (3 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con). - GV Nhận xét, đánh giá. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’). HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 0 : +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số o. +Cách tiến hành : Bước 1: Hình thành số 0. - Hướng dẫn HS: - Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi: “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?” “Lấy đi một con cá thì còn lại mấy con cá?” “Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?” “Lấy nốt một con cá nữa, trong bể còn lại mấy con cá?” - GV nêu:”Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết. - GV nêu:”Số không được viết bằng chữ số 0”. - GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - GV giơ tấm bìa có chữ số 0: Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0à9 0 đến 9- GV hướng dẫn: - GV giúp HS: - GV ghi 0 < 1, … HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’). +Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với các số đã học. +Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK. *Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán. - GV hướng dẫn HS viết số 0: - GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2/35 (dòng 2) HS làm ở phiếu học tập. - GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: ( dòng 3)HS làm ở bảng con. - GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “Số liền trước” VD: ChoHS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:”Số liền trước của 2 là1”.”Số liền trước của 1 là 0”… HD HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống. - GV nhận xét. *Bài 4:( cột 1, 2 ) HS làm ở vở Toán.( HS K G làm cột 1, 2, HS yếu làm cột 1) - HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 9.GV chấm một số vở và nhận xét. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(4)” Xếp đúng thứ tự”. - GV xếp các tờ bìa không theo thứ tự trên bảng. - GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’). -Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Số 10”. - HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi:” Còn bao nhiêu que tính?”, cho đến lúc không còn que nào nữa  - HS xem tranh - TL:” Có 3 con cá”. - TL:” Còn lại hai con cá”. - TL:”Còn lại một con cá”. - TL:” Không còn con cá nào”. - HS đọc:“không”. - HS xem tranh vẽ trong sách. - HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0. - HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong các số đã học. - HS đọc:” 0 bé hơn 1”, … - HS nêu yêu cầu bài 1: - HS viết số 0 một hàng. - HS nêu yêu cầu bài 2: - HS viết số thích hợp vào ô trống. - HS nêu yêu cầu bài 3. - 8 HS lần lượt lên bảng làm, CL làm b’con. - HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm - HS nêu yêu cầu:”Điền số vào ô trống”. - 4HS lên bảng làm, CL làm vở Toán. - Cử 10 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các số theo đúng thứ tự từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được. - Trả lời:(số 0). Lắng nghe.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 5.doc
Giáo án liên quan