Bài giảng Học vần Bài 13: n vàM

Mục tiêu:

 -Đọc được : n,m,nơ,me; từ và câu ứng dụng .( Từ tuần 4 trở đi HS khá, giỏi biết đọc trơn).

-Viết được : n,m,nơ,me ( viết được số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1 ).

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bố mẹ, ba má

doc12 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Bài 13: n vàM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 4 hay không ? -GV giải thích bằng tranh vẽ c. Hướng dẫn nhận biết 2 = 2 tương tự 4 = 4 -GV : 3 = 3, 4 = 4, 2 = 2 -GV: Vậy mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau . Đọc 3 = 3, 4 = 4, 2 = 2 *Lưu ý : Đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái. Còn 3 < 4 chỉ đọc từ trái sang phải 2. Thực hành (15’) Bài 1: Viết dấu = -GV hướng dẫn học sinh viết dấu = vào vở ô li -HS làm bài -GV theo dỏi, uốn nắn Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) -HS nêu cách làm và thảo luận nhóm đôi , nêu kết quả -Gọi một số HS nêu kết quả - GV ghi bảng : 2 = 2 1 = 1 3 = 3 Bài 3: >,<,= ? 5 4 1 2 3 3 2 1 -HS làm bài và chữa bài *GV chấm bài và nhận xét Bài 4: (HS khá , giỏi) -GV nêu Viết (theo mẫu) -HS quan sát tranh SGK và trả lời miệng kết quả 4 < 5; 4 = 4 3.Củng cố , dặn dò (5ph) -GV chỉ vào dấu = và gọi hs nêu -Dặn HS hs chuẩn bị bài sau ===========***========== Đạo đức Gọn gàng , sạch sẽ (Tiết 2 ) I. Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .( Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ) -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ II. Tài liệu và phương tiện -Vở bài tập đạo đức , bút màu III. Hoạt động dạy học 1 Hoạt động 1: HS Làm bài tập 3 (10’) a, Gv yêu cầu hs quan sát tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi : - Bạn nhỏ trong trqanh đang làm gì ? -Bnạ có gọn gàng sạch sẽ không ? -Em có muốn làm như bạn không ? b. HS quan sát tranh và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh . c. Gv mời một số hs trình bày trước lớp . d. Lớp nhận xét bổ sung e. Gv kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,3,4,5,7.,8 2. Hoạt động 2: HS từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc cho gọn gàng , sạch sẽ ( bài tập 4 ) (10’) Gv nhận xét và tuyên dương các đôilàm tốt 3.Hoạt động 3: Cả lớp hát bài rửa mặt như mèo (10’) Gv hỏi : Lớp mình có ai giống mèo không ? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé . 4.Hoạt động 4 : Gv hướng dẫn HS đọc câu thơ :(5’) “Đầu tóc em chải gọn gàng Aó quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” ===========***=========== Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2012 Học vần Bài 14: d-đ I. Mục tiêu: - Đọc được : d,đ,dê,đò; từ và câu ứng dụng . -Viết được : d,đ,dê,đò ( viết được số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1 ). -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :dế, cá cờ ,bi ve , lá đa II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ III Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ (5’) -HS đọc bài : n, m B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (5’) -Tranh này vẽ gì ? -Trong tiếng dê,đò chữ nào đã học ( ê,o ) -Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới : d, đ 2. Dạy chữ ghi âm (30’) * d a. Nhận diện chữ -GV viết lại chữ d -GV phát âm mẫu d – HS phát âm theo -GV viết dê đọc dê . HS đọc theo -Phân tích tiếng dê Gv đánh vần – HS đánh vần theo : Lớp, nhóm, cá nhân *đ ( Qui trình tương tự ) a.Nhận diện chữ ? Chữ đ gồm có mấy nét ? Đó là những nét nào? Chữ đ và chữ d giống và khác nhau chỗ nào -HS trả lời, GV nhận xét -HS cài đ và đọc cá nhân, nhóm, cả lớp -GV nhận xét, sửa sai ? Muốn có tiếng đò ta thêm âm gì và dấu thanh gì -HS trả lời và cài đò -GV đọc mẫu , HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp ? Bức tranh vẽ gì -GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân , nhóm, lớp c. Hướng dẫn viết -Gv viết mẫu và hd qui trình viết d,đ,dê,đò -HS viết ở bảng con -Gv nhận xét d.Đọc tiếng ứng dụng -HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp -GV nhận xét sửa lỗi Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : (15’ph) - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 -HS phát âm lại d,đ,dê,đò -HS đọc các tiếng , từ ứng dụng : Lớp, cá nhân, nhóm -GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng -HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ -HS đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp -GV đọc mẫu -2,3 hs đọc lại -HS đọc bài ở SGK b. Luyện viết (10’) -HS tập viết d,đ,dê,đò trong vở tập viết -GV hướng dẫn ở vở tập viết -GV chấm bài c. Luyện nói (10’) -HS đọc tên bài luyện nói : dế , cá cờ , bi ve , lá đa Tranh vẽ gì ? Con có biết những loại bi nào ? Bi ve có gì khác với các loại bi khác ? Con có hay chơi bi không ? Cách chơi như thế nào ? Con đã thấy dế chưa ? Dế sống ở đâu ? Thường ăn gì ? Tiếng dế kêu có hay không ? …… IV Củng cố , dặn dò (5ph) HS đọc lại bài trên bảng hoặc ở sgk Dặn hs chuẩn bị bài sau ===========***========= Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Hoạt động dạy học 1. Gv nêu nội dung yêu cầu tiết học (5’) 2. Hướng dãn hs làm bài tập (30’) Bài 1 : > ,<, = ? 3 2 1 2 2 2 -HS nêu cách làm -HS làm bài vào vở -Chữa bài và nêu nhận xét :3 > 2, 1 < 2, 2 = 2 *GV chấm bài và nhận xét Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) -GV hướng dãn mẫu, HS quan sát tranh ở SGK ?Có mấy cái bút mực (3). GV ta viết 3 ?Có mấy cái bút chì (2) GV ta viết 2 ? Bút mực nhiều hơn hay ít hơn bút chì (nhiều hơn) ?Ta điền dấu gì (dấu >) 3 > 2 ?Lúc đầu có mấy bút chì? ?Có mấy bút mực ?Bút chì nhiều hơn hay ít hơn bút mực(ít hơn) ? Ta điền dấu gì? (Dấu <) 2 < 3 -HS làm bài – chữa bài III. Củng cố , dặn dò (5’) -Gv nhận xét tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau ==========***======== Thứ 4 ngày 26 tháng 9 năm 2012 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu : -Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Hoạt động dạy học 1. Gv nêu nội dung yêu cầu tiết học (2’) -Hôm nay ta luyện lại dấu ,= qua các bài tập 2. Hướng dãn hs làm bài tập (30’) Bài 1 :Làm cho bằng nhau : -GV hướng dẫn HS cách làm bài : Các em có thể vẽ cho bông hoa ở hai lọ đều bằng 3 bông hoặc là các em gạch bớt đi để hai lọ đều có 2 bông -HS làm bài -Chữa bài : Gọi 1 số hs nêu kết quả Bài 2 : Nối với số thích hợp(theo mẫu ) < 5 < 3 < 2 5 4 3 2 1 -GV hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài : Hai lớn hơn số nào?Số nào bé hơn hai -HS làm bài – chữa bài *Lưu ý : mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên có thể dùng bút chì cùng màu để nối ô vuông với các số thích hợp sau đó dùng bút chì khác màu nối với ô khác Sauk hi nối Gv cho hs đọc kết quả Bài 3 :Nối với số thích hợp: 4 > 3 > 2 > 3 21 1 -HS nêu cách làm -GV chấm bài nhận xét III. Củng cố , dặn dò (5’) -GV nhận xét tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau ===========***=========== Học vần Bài 15: t- th I. Mục tiêu: -Đọc được : t,th, tổ , thỏ từ và câu ứng dụng . -Viết được : t, th, tổ , thỏ ( viết được số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1). -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :ổ ,tổ II. Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ III Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ (5’) -HS đọc bài : d, đ -HS viết bi ve, lá đa -GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (5’) -Tranh này vẽ gì ? -Trong tiếng tổ , thỏ chữ nào đã học ( ô, o ) -Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới : t,th 2. Dạy chữ ghi âm (30’) * t a. Nhận diện chữ -GV viết lại chữ t -GV phát âm mẫu t - HS phát âm theo -GV viết tổ đọc tổ . HS đọc theo -Phân tích tiếng tổ -GV đánh vần – HS đánh vần theo : Lớp, cá nhân,nhóm *th ( Qui trình tương tự ) ?T và th giống nhau chỗ nào và khác nhau chỗ nào -HS :Giống nhau đều bắt đầu bằng t , th khác t là th có thêm h c. Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết t, th, tổ , thỏ -HS viết ở bảng con -GV nhận xét d.Đọc tiếng ứng dụng -HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp -GV nhận xét sửa lỗi Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : (15’) -Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 -HS phát âm lại t, th, tổ , thỏ -HS đọc các tiếng , từ ứng dụng : Lớp , nhóm, cá nhân * Đọc câu ứng dụng -HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ -HS đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm, cả lớp -Gv đọc mẫu -2,3 HS đọc lại -HS đọc bài ở SGK b. Luyện viết (10’) -GV hướng dẫn cách viết ở vở tập viết -HS tập viết t , th , tổ , thỏ trong vở tập viết c. Luyện nói (10’) -HS đọc tên bài luyện nói : ổ ,tổ ?Con gì có ổ ? ?Con gì có tổ ? ?Các con vật có ổ , tổ để ở . Con người có gì để ở ? ?Có nên phá ổ , tổ của các con vật không ? Vì sao ? …… C. Củng cố , dặn dò (3’) -HS đọc lại bài trên bảng hoặc ở SGK -Dặn hs chuẩn bị bài sau ===========***============= Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2012 Học vần Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: -HS đọc được : i ,a,n,m,d,đ,t,th ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Viết được : i,a,n,m,t,th,đ,d ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12đến bài 16 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò ( HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh) II. Đồ dùng dạy học Bảng ôn , tranh minh hoạ III.Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ (5ph) -2 hs đọc lại bài t,th -Gv nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (5ph) -Trong tuần vừa qua chúng ta đã được học chữ và âm gì ? -HS nêu – Gv ghi ở góc bảng -Gv gắn bảng ôn-HS đối chiếu 2. Ôn tập (30ph) a. Các chữ và âm vừa học -HS lên chỉ ở bảng ôn các chữ đã học -GV đọc âm – HS chỉ chữ -HS chỉ và đọc âm b. Ghép chữ thành tiếng -HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang (Bảng 1 ) -HS đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang ( b2) -GV chỉnh sửa phát âm giải thích nhanh các từđơn ở bảng 2 c. Đọc từ ngữ ứng dụng -HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp -Gv nhận xét chỉnh sửa d.Tập viết từ ngữ ứng dụng – Gv viết mẫu -HS viết ở bảng con : tổ cò , lá mạ -Gv sửa lỗi Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : (10ph) HS đọc lại bài ôn theo : lớp, nhóm, cá nhân * Đọc câu ứng dụng -Gv cho hs quan sát tranh minh họa nêu nội dung tranh -Gv viết bảng câu ứng dụng -HS đọc theo : Ccá nhân, nhóm, lớp -Gv đọc mẫu -2-3 HS đọc lại b. Luyện viết (10’ -HS viết ở vở tập viết c. Kể chuyện : Cò đi lò dò (15’) -GV kể chuyện theo tranh -HS theo dõi – thảo luận nhóm và cử đại diện thi kể theo tranh -HS nêu ý nghĩa câu chuyện IV. Củng cố , dặn dò (5’) -HS đọc bài ở sgk -GVnhận xét tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau ===========***============

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 4.doc
Giáo án liên quan